Expressions Flashcards

1
Q

I’m on fire

A

You are winning or getting everything right

He’s on fire today, he already scored 3 goals

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Just when you thought

A

Someone expectedly passed their limit

… he was finished, he played another song.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

What brought that on?

A

What causes that to happen?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Freak out

A

Nervous, anxious, scared

I freaked out when I saw the big spider

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Package deal

A

Buy st at a discount price cuz u get the whole package

I got a package deal with these toothbrushes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

If it means that much to you

A

Will support

… i’ll go to the party

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Get on board

A

Agree, support what u are doing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

If u can’t handle this

A

Not comfortable

I can’t handle all the noise

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Shooting out of sb/st

A

Come out quickly

The ketchup shot out of the bottle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I’m out $ 200

A

I have spent $200

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

My perfectly proportioned wife

A

Perfect body

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I’m warm for your form

A

Sexually excited

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

get on

A

1.
perform or make progress in a specified way.
“how are you getting on?”

2.
BRITISH
have a harmonious or friendly relationship.
“they seem to get on pretty well”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

hang on by (one’s) fingernails

A

hang on by (one’s) fingernails (redirected from hang on by fingernails)
hang on by (one’s) fingernails
1. Literally, to grasp something, such as a cliff, with one’s fingernails to avoid falling.
The stranded hiker was hanging on by her fingernails until the rescue crew arrived.
2. By extension, to narrowly avoid problems or failure.
They’re hanging on by their fingernails out there—the other team’s offensive is totally overwhelming them.
Now that I have three small children to care for, I feel as if I’m hanging on by my fingernails every day.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Sit bolt upright

A

to move very fast, especially as a result of being frightened:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

turn someone on to something
— phrasal verb with turn verb
US /tɜrn/

A

turn someone on to something
— phrasal verb with turn verb
US /tɜrn/

to cause someone to be interested in something:
He turned me on to all sorts of music that I never would have heard otherwise.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

onto something

A

Definition of onto something. : having done or discovered something important, special, etc. When the crowd responded to the show so positively, we realized we were onto something.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Very happy

A

Thrilled

Delighted

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Very sad

A

Heartbroken

I’ve heartbroken about it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Very lucky

A

Fortunate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Very thankful

A

Grateful

We’re grateful for the opportunity to become a cheer leader

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Really good

A

Exceptional

Phenomenal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Very bad

A

Awful

Horrible

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Very dirty

A

Filthy

UK  /ˈfɪl.θi/ US  /ˈfɪl.θi/
filthy adjective (DIRTY)
C1
extremely or unpleasantly dirty:
Wash your hands - they're filthy!
Look at this tablecloth - it's filthy!
I've never smoked - it's a filthy habit.
UK figurative That girl just gave me a filthy look (= looked at me in a very unpleasant, disapproving way).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Very clean

A

Spotless

Her house’s always spotless

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Very funny

A

Hilarious

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Very pretty

A

Gorgeous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Very ugly

A

Hideous

Those are hideous curtains

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

How’d you spend your weekend?

A

I spent my weekend not doing anything except lying in bed, watching youtube

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Quite a few

A

A lot

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Saving grace

A

Something you like but not something else

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Cant stand

A

Dont like

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

In over my head

A

To be involved with st that is too difficult to do

34
Q

Something to behold

A

Amazing

35
Q

stick her neck out for sb

Turtle

A

that girl would never stick her neck out for you so don’t expect much from her so-called friendship
Support sb even to take risk herself

36
Q

Have somebody over

Housewarming party

A

when will you have us over for housewarming party invite somebody over

37
Q

Brazen lies
Strike sb
Wow

A

what struck me the most was his Brazen lies

38
Q

he dumped that poor girls after knocking her up

A

he dumped that poor girls after knocking her up who are the poor Adam that poor girl after knocking h

39
Q

His son is trying hard to quit drinking. he said he had to get this monkey off his back

A

Quit bad habit drinking smoking

40
Q

Put sb through the mill
Go through…
😵

A

Severe difficulty

She’s been through the mill after her recurrent miscarriages

41
Q

dropping names

A

That nobody has been dropping names to hit on girls at the club.
Thằng vô danh tiểu tốt đó vẫn luôn giả bộ quen người nổi tiếng để tán gái trong vũ trường.

42
Q

small potatoes

A

small potatoes
cụm diễn đạt - ẨN DỤ, BÌNH DÂN

My problems are small potatoes compared to what she’s facing.
Những vấn đề của tôi chỉ là muỗi so với cái cô ta gặp phải.

43
Q

be in a bind

cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

A

be in a bind
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

My family will be in a bind if I lose my job.
Gia đình tôi sẽ rơi vào hoàn cảnh khó khăn nếu tôi bị mất việc.

44
Q

if the shoe fits wear it

cụm diễn đạt - ẨN DỤ, HOA MỸ

A

if the shoe fits wear it
cụm diễn đạt - ẨN DỤ, HOA MỸ

My friend complained about her job so much that I couldn’t help but say to her face: “If the shoe fits, wear it.”
Bạn tôi than thở về công việc của cô ấy nhiều đến nỗi tôi không thể không nói vào mặt cô ấy là: “Có sao để vậy đi.”

45
Q

catch sb with sb’s pants down
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ, ẨN DỤ

idioms văn-nói

A

I was caught with my pants down when my boss asked me about the report which I hadn’t even started.
Tôi bị sếp bắt thóp khi sếp hỏi về bản báo cáo mà tôi còn chưa bắt tay vào làm.

46
Q

feel sb out
cụm động từ - BÌNH DÂN

văn-nói

A

feel sb out
cụm động từ - BÌNH DÂN

He tries to feel out his crush to see if he can ask her out successfully.
Anh ta dọ ý người ảnh thích xem có thể ngỏ lời hẹn hò thành công không.

văn-nói

47
Q

keep it to oneself
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN
Won’t tell a soul

idioms văn-nói
TIẾP

A

keep it to oneself
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

He won’t be able to keep it to himself so don’t tell him.
Anh ta không giữ bí mật được đâu nên đừng nói ảnh biết.

idioms văn-nói
TIẾP

48
Q

in the wink of an eye
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

idioms

A

in the wink of an eye
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

Contrary to what the nurse told me, the pain didn’t go away in a wink.
Trái với điều cô y tá bảo tôi, cơn đau không hề biến mất trong nháy mắt.

idioms

49
Q

good for a loan
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

idioms văn-nói
TIẾP

A

good for a loan
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

My brother often runs out of money in the middle of the month and turns to our parents as he knows they are good for a loan.
Em trai tôi thường cạn tiền vào giữa tháng rồi quay sang bố mẹ vì nó biết bố mẹ chịu cho vay tiền.

idioms văn-nói
TIẾP

50
Q

a matter of course

cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

A

a matter of course
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

He took sex on the first date as a matter of course and felt no shame forcing himself on his partner.
Hắn ta coi chuyện quan hệ ngay từ lần hẹn hò đầu tiên là chuyện đương nhiên và không cảm thấy hổ thẹn khi ép buộc bạn gái mình.

51
Q

get sth over with
cụm diễn đạt - BÌNH DAn

idioms văn-nói
TIẾP

A

get sth over with
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

I just want to get this semester over with.
Tôi chỉ muốn học kỳ này xong đại cho rồi.

idioms văn-nói
TIẾP

52
Q

one in a million
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

văn-nói idioms

A

one in a million
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

That painter is definitely one in a million. He can bring any character to life.
Người họa sĩ đó đúng là có một không hai. Ông ấy có thể thổi hồi vào bất cứ nhân vật nào.

văn-nói idioms

53
Q

cold comfort
cụm diễn đạt - ẨN DỤ

+ FOR

idioms
TIẾP

A

cold comfort
cụm diễn đạt - ẨN DỤ

+ FOR
Receiving compensation is cold comfort for the wife of the deceased worker.
Nhận tiền bồi thường thì chẳng thấm tháp gì so với nỗi buồn của người vợ của người công nhân đã thiệt mạng.

idioms
TIẾP

54
Q

run amok
cụm diễn đạt - TIẾNG LÓNG

idioms văn-nói
TIẾP

A

run amok
cụm diễn đạt - TIẾNG LÓNG

The prisoners ran amok after their guard got killed.
Đám tù nhân làm loạn sau khi người canh ngục bị giết.

idioms văn-nói
TIẾP

55
Q

rise to the occasion
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

idioms

A

rise to the occasion
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

We needed one more dancer and she rose to the occasion.
Chúng tôi đang cần thêm một vũ công thì cô ấy xung phong.

idioms

56
Q

feet of clay
cụm diễn đạt, danh từ số nhiều - ẨN DỤ, HOA MỸ

idioms

A

feet of clay
cụm diễn đạt, danh từ số nhiều - ẨN DỤ, HOA MỸ

The president has feet of clay and may be impeached soon.
Vị tổng thống có nhiều điều khuất tất và chắc sẽ sớm bị bãi nhiệm.

idioms

57
Q

zig when you should zag
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

I screwed up my project because I zigged when I should have zagged.
Tôi phá hỏng đề án của mình vì lỡ làm ngược lại với điều cần làm.

idioms văn-nói
TIẾP

A

zig when you should zag
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

I screwed up my project because I zigged when I should have zagged.
Tôi phá hỏng đề án của mình vì lỡ làm ngược lại với điều cần làm.

idioms văn-nói
TIẾP

58
Q

there’s more than meets the eye
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

idioms văn-nói

A

there’s more than meets the eye
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

Don’t blindly trust the news - there’s always more than meets the eye.
Đừng tin báo chí một cách mù quáng - lúc nào cũng nhìn vậy mà chưa chắc vậy đâu.

idioms văn-nói
TIẾP

59
Q

suck it up
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

idioms văn-nói
TIẾP

A

suck it up
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

I told the girls to suck it up and do what they were told. Nothing good came from defying that teacher.
Tôi nói mấy nhỏ con gái chịu trận làm theo lời bả đi. Chống lại bà cô đó sẽ không mang lại gì tốt đẹp đâu.

idioms văn-nói
TIẾP

60
Q

cheapskate

danh từ đếm được - CHỈ TRÍCH, BÌNH DÂN

A

cheapskate
danh từ đếm được - CHỈ TRÍCH, BÌNH DÂN

Don’t expect that cheapskate to pay for anything other than his own.
Đừng mong chờ thằng kẹt xỉn đó trả cho bất cứ thứ gì ngoài đồ của nó.

61
Q

get off scot-free

cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

A

get off scot-free
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

The public is outraged seeing the pedophile go scot-free without being convicted.
Dư luận bức xúc khi thấy kẻ ấu dâm thoát tội và không bị kết án gì.

62
Q

shrug off

cụm động từ - BÌNH DÂN

A

shrug off
cụm động từ - BÌNH DÂN

I try to shrug off any mean comments.
Tôi ráng bỏ ngoài tai những bình luận ác ý.

63
Q

give sb the cold shoulder
cụm diễn đạt - ẨN DỤ

idioms văn-nói

A

give sb the cold shoulder
cụm diễn đạt - ẨN DỤ

He gave me the cold shoulder after I pointed out his mistakes.
Anh ta đối xử lạnh nhạt với tôi sau khi tôi chỉ ra điểm sai của ảnh.

idioms văn-nói

64
Q

all hell broke loose
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

idioms văn-nói

A

all hell broke loose
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

All hell broke loose when people heard the sound of gunshots.
Mọi chuyện trở nên mất kiểm soát khi người ta nghe thấy tiếng súng nổ.

idioms văn-nói

65
Q

hit the sauce

cụm diễn đạt - NÓI GIẢM, ẨN DỤ, XUỒNG XÃ

A

hit the sauce
cụm diễn đạt - NÓI GIẢM, ẨN DỤ, XUỒNG XÃ

He’s begun to hit the sauce since his wife left.
Ông ta bắt đầu rượu chè be bét kể từ khi vợ ổng bỏ đi.

66
Q

bring an end to sth
cụm diễn đạt - HOA MỸ

idioms

A

bring an end to sth
cụm diễn đạt - HOA MỸ

She decided to bring an end to their seven-year relationship.
Cô ấy quyết định chấm dứt mối quan hệ bảy năm của họ.

idioms

67
Q

a sharp wit

cụm diễn đạt

A

a sharp wit
cụm diễn đạt

That teenager has some sharp wit.
Đứa trẻ vị thành niên đó có đầu óc hài hước ghê.

68
Q

là face facts, come to grips, accept the truth

A

face facts
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

Their only option is to face facts with dignity.
Lựa chọn duy nhất họ có là đối diện với sự thật trong tư thế ngẩng cao đầu

69
Q

buy off sb
bribe

buy off sb
cụm động từ - XUỒNG XÃ

văn-nói
TIẾP

A

mua chuộc tiếng Anh là buy off sb
hối lộ, mua chuộc tiếng Anh là bribe

buy off sb
cụm động từ - XUỒNG XÃ

Who knows how many politicians have been bought off by billionaires.
Ai biết được đã có bao nhiêu chính trị gia bị các tỷ phú mua chuộc.

văn-nói
TIẾP

70
Q

hold it

cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

A

hold it
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

Hold it! I never said I would agree to it.
Khoan đã! Tôi chưa bao giờ nói là tôi sẽ đồng ý.

71
Q

blow sth
ngoại động từ - XUỒNG XÃ, TIẾNG LÓNG

văn-nói
TIẾP

A

blow sth
ngoại động từ - XUỒNG XÃ, TIẾNG LÓNG

I didn’t study so I blew today’s quiz.
Tôi không học bài nên làm không được bài kiểm tra bữa nay.

văn-nói
TIẾP

72
Q

A hot potato

A
controversial topic (vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải)
E.g: Abortion and capital punishment are hot potatoes in my country at the moment.
73
Q

Speak of the devil

A

Speak of the devil’ – this means that the person you’re just talking about actually appears at that moment.
“Hi Tom, speak of the devil, I was just telling Sara about your new car.”

74
Q

The last straw’ –

A

The final source of irritation for someone to finally lose patience.

75
Q

The elephant in the room’

A

The elephant in the room’ – A matter or problem that is obvious of great importance but that is not discussed openly.

76
Q

Stealing someones thunder’ –

A

Taking credit for someone else achievements.

77
Q

The name of the game

A

mục đích

Ngữ cảnh:
Phần quan trọng nhất của một vấn đề.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
phần trọng tâm, ý chính, mục tiêu, mục đích chính, mục đích tiếng Anh là aim, purpose, goal, the name of the game
tên tiếng Anh là name
trò chơi tiếng Anh là game

the name of the game
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ, ẨN DỤ

The name of the game is to get married fast without dating.
Mục đích chính là cưới nhanh mà không cần tìm hiểu.

idioms văn-nói
TIẾP

78
Q

have it out
cụm động
văn-nói
TIẾP

A

cãi lộn

Ngữ cảnh:
Cãi lộn, tranh cãi, đánh nhau để giải quyết rốt ráo chuyện gì, không kiềm chế, không giấu giếm cảm xúc.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
cãi nhau, giải quyết, cãi lộn, cãi vã tiếng Anh là have it out

have it out
cụm động từ - TIẾNG LÓNG, XUỒNG XÃ

Did you guys have it out yet? Stop this cold war.
Tụi bay đã giải quyết xong chưa? Đừng chiến tranh lạnh nữa.

văn-nói
TIẾP

79
Q

Be pushing st

A

sắp bước sang

Ngữ cảnh:
Gần bao nhiêu tuổi, đã sắp bao nhiêu tuổi.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
sắp được, sắp qua, sắp bước sang tiếng Anh là be pushing sth

be pushing sth
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

I would never know he is pushing thirty. He looks like a high school student.
Tôi không bao giờ đoán được là anh ấy đã sắp ba mươi tuổi. Anh ta nhìn như học sinh cấp 3.

idioms văn-nói
TIẾP

Copyright © HanasLexis - Liên Hệ - Fac

80
Q

Take in

A

tiếp thu

Ngữ cảnh:
Thu nhập vào đầu kiến thức gì, thông tin gì.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
tiếp thu, học hỏi tiếng Anh là take in

take in
cụm động từ - BÌNH DÂN

I couldn’t take in anything from the lectures.
Tôi không thể tiếp thu được gì từ những bài giảng.

văn-nói
TIẾP

81
Q

Get to the bottom of st

A

get to the bottom of sth
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

She avoided getting to the bottom of this matter because she knew her family was involved.
Cô ấy tránh né việc làm cho ra nhẽ vấn đề này vì cô biết gia đình mình có dính líu.

idioms văn-nói
TIẾP

82
Q

A good egg

A

a good egg
cụm diễn đạt - TỪ CŨ, ẨN DỤ, BÌNH DÂN

She’s too much of a good egg that it could be tiring to be with her.
Cô ấy là người quá tốt tính đến độ có thể khiến mình thấy mệt mỏi khi ở cạnh.

idioms văn-nói
TIẾP