06 04 2020 Flashcards
bi’ mat
hoa my
bí mật
Ngữ cảnh:
Một bí mật mà bạn muốn giấu kín vì nó làm bạn xấu hổ, mắc cỡ, đặc biệt là về một chuyện không vui, không đáng tự hào trong quá khứ.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bí mật tiếng Anh là secret, a skeleton in the cupboard, a skeleton in the closet
bộ xương khô, bộ xương tiếng Anh là skeleton
tủ quần áo tiếng Anh là closet
cái chạn, tủ đựng ly, tủ đựng chén dĩa tiếng Anh là cupboard
a skeleton in the closet
cụm diễn đạt - ẨN DỤ, HOA MỸ
That servant has served this noble family for decades so he knows all the skeletons in their closet.
Người nô tài đó đã phục vụ nhà quý tộc này hàng thập kỷ nên ông biết được tất cả bí mật của họ.
Thuộc
Quên
Tiếp
Copyright © HanasLexis - Liên Hệ - Facebook - Youtube
trời đất quỷ thần ơi
xx
Ngữ cảnh:
Cách nói nhấn mạnh vì quá bất ngờ, không tin nổi vào mắt mình rằng chuyện gì đang xảy ra.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
trời ơi, cái quái quỷ, trời đất quỷ thần ơi tiếng Anh là what the hell, what in the name of heaven, what in heaven’s name, what in god’s name
thiên đường, thiên đàng tiếng Anh là heaven
what in the name of heaven
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ
What in the name of heaven are you cooking? It looks poisonous.
Mày đang nấu cái quái quỷ gì vậy?
cong bo
công bố
Ngữ cảnh:
Cho tất cả mọi người biết, đặc biệt là khi người nổi tiếng thông báo chuyện cá nhân cho toàn xã hội, dư luận, báo giới biết.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
công bố, không giấu giếm, thông báo, không che giấu tiếng Anh là go public
go public
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN
+ with
Not many celebrities would want to go public with their relationships.
Ít người nổi tiếng muốn công bố những mối quan hệ tình cảm của họ.