5 April 2020 Flashcards

1
Q

tiền trên trời rơi xuống

Ngữ cảnh:
Tiền tự nhiên mà có, không cần cực nhọc kiếm cũng có.

A

tiền trên trời rơi xuống

Ngữ cảnh:
Tiền tự nhiên mà có, không cần cực nhọc kiếm cũng có.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
tiền trên trời rơi xuống, tiền từ trên trời rơi xuống tiếng Anh là found money

found money
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

It’s all found money from winning the lottery.
Đó toàn là tiền trên trời rơi xuống nhờ trúng xổ số.

idioms văn-nói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cả đống

Ngữ cảnh:
Rất nhiều cái gì đó, như thể có cả tấn thứ đó.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
cả khối, cả đống

A

cả đống

Ngữ cảnh:
Rất nhiều cái gì đó, như thể có cả tấn thứ đó.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
cả khối, cả đống, cả tấn tiếng Anh là tons of sth, a lot of sth, lots of sth
tấn tiếng Anh là ton

tons of sth
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

There were tons of freebies at the venue.
Có cả đống đồ tặng miễn phí ở địa điểm tổ chức sự kiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

bị chửi

Ngữ cảnh:
Bị la, mắng chửi vì làm gì sai, hoặc trái ý ai.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bị chửi, bị la, bị phạt, bị mắng tim

idioms văn-nói

A

bị chửi

Ngữ cảnh:
Bị la, mắng chửi vì làm gì sai, hoặc trái ý ai.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bị chửi, bị la, bị phạt, bị mắng tiếng Anh là get shit, get told off
phân tiếng Anh là shit

get shit
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ, TIẾNG LÓNG

+ FOR
The boy got shit for stealing money.
Thằng nhóc bị chửi vì ăn cắp tiền.

idioms văn-nói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bám váy đàn bà

Ngữ cảnh:
Nghe lời vợ trong mọi chuyện vì sợ vợ giận hoặc sợ vợ cắt lợi ích gì.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bám váy đàn bà, núp váy vợ, núp váy, sợ vợ, bám váy vợ tiếng Anh là

tính từ - TỤC TIỄU, XUỒNG XÃ

văn-nói

A

bám váy đàn bà

Ngữ cảnh:
Nghe lời vợ trong mọi chuyện vì sợ vợ giận hoặc sợ vợ cắt lợi ích gì.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bám váy đàn bà, núp váy vợ, núp váy, sợ vợ, bám váy vợ tiếng Anh là pussy whipped, pussywhipped, pussy-whipped
bộ phận sinh dục nữ tiếng Anh là pussy
thằng nhát cáy, thằng chết nhát, thằng thỏ đế tiếng Anh là pussy
quất, đánh tiếng Anh là whip

pussy whipped
tính từ - TỤC TIỄU, XUỒNG XÃ

That dude is so pussy whipped he has a 6PM curfew set by his wife.
Thằng đó sợ vợ đến nỗi bị vợ đặt giờ giới nghiêm 6PM phải có mặt ở nhà.

văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

dày dặn kinh nghiệm

Ngữ cảnh:
Diễn tả ai đó có kinh nghiệm xử lý nhiều tình huống, có thể trông cậy nhờ vả được, chứ không phải tay mơ.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
dày dặn kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều chuyện tiếng

A

dày dặn kinh nghiệm

Ngữ cảnh:
Diễn tả ai đó có kinh nghiệm xử lý nhiều tình huống, có thể trông cậy nhờ vả được, chứ không phải tay mơ.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
dày dặn kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều chuyện tiếng Anh là experienced, have been around, wasn’t born yesterday
ngây thơ vô số tội, tay mơ, ngây thơ, nai tơ tiếng Anh là naive

have been around
cụm diễn đạt - TIẾNG LÓNG

That lady has been around. She could handle the toughest client.
Cô đó nhiều kinh nghiệm lắm. Cổ có thể xử được cả khách hàng khó chịu nhất.

idioms văn-nói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

bỏ trốn

Ngữ cảnh:
Bỏ trốn, chạy trốn cùng ai đó, đặc biệt vì lý do tình cảm.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
chạy trốn, bỏ nhà ra đi, bỏ nhà đi, bỏ trốn tiếng Anh là elope with sb,

A

bỏ trốn

Ngữ cảnh:
Bỏ trốn, chạy trốn cùng ai đó, đặc biệt vì lý do tình cảm.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
chạy trốn, bỏ nhà ra đi, bỏ nhà đi, bỏ trốn tiếng Anh là elope with sb, run off with sb

run off with sb
cụm động từ - XUỒNG XÃ

The young couple couldn’t receive blessings from their families so they ran off with each other.
Đôi uyên ương trẻ không được hai bên gia đình đồng thuận nên đã bỏ trốn cùng nhau.

idioms văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

dâng lên tận miệng

A

dâng lên tận miệng

Ngữ cảnh:
Không cần làm gì, không cần bỏ sức, tốn sức, tốn công mà vẫn được kết quả tốt đẹp như ý muốn vì có người khác làm giùm, dọn sẵn rồi chỉ việc hưởng.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
dọn ra sẵn, dâng lên tới miệng, dâng lên tận miệng, bữa tiệc dọn sẵn, dọn sẵn, dâng lên đến miệng tiếng Anh là come on a silver platter
bằng bạc tiếng Anh là silver
cái đĩa, cái dĩa, cái khay tiếng Anh là platter

come on a silver platter
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

Don’t expect good results will come on a silver platter.
Đừng tưởng là kết quả tốt sẽ được dọn sẵn nhé.

idioms
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

làm sai

Ngữ cảnh:
Làm gì một cách sai sót, nhiều lỗi, không tốt, thao tác tệ.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
làm sai, làm hỏng, làm hư tiếng Anh là

cụm động từ - XUỒNG XÃ

văn-nói
TIẾP

A

làm sai

Ngữ cảnh:
Làm gì một cách sai sót, nhiều lỗi, không tốt, thao tác tệ.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
làm sai, làm hỏng, làm hư tiếng Anh là goof up

goof up
cụm động từ - XUỒNG XÃ

She blamed the new computer for causing her to goof up continuously.
Cô ấy đổ thừa máy tính mới khiến cô ấy làm sai liên tục.

văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

giữ lập trường

Ngữ cảnh:
Giữ lập luận, lập trường, quan điểm của mình, bảo vệ vị trí của mình.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bảo vệ chính kiến, giữ chính kiến, bảo vệ quan điểm, giữ lập trường, giữ vững lập trường, own justice.
Họ tin là bản thân không làm gì sai nên họ đã giữ vững lập trường và đấu tranh đòi công lý cho mình.

idioms văn-nói
TIẾP

A

giữ lập trường

Ngữ cảnh:
Giữ lập luận, lập trường, quan điểm của mình, bảo vệ vị trí của mình.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bảo vệ chính kiến, giữ chính kiến, bảo vệ quan điểm, giữ lập trường, giữ vững lập trường, giữ vững quan điểm tiếng Anh là stand sb’s ground
mặt đất tiếng Anh là ground
đứng tiếng Anh là stand

stand sb’s ground
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

They believed they did not do anything wrong so they stood their ground and fought for their own justice.
Họ tin là bản thân không làm gì sai nên họ đã giữ vững lập trường và đấu tranh đòi công lý cho mình.

idioms văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nhân cơ hội

Ngữ cảnh:
Làm việc gì đúng lúc, đúng thời điểm thay vì chờ quá lâu, lỡ mất dịp tốt.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
tranh thủ, tận dụng dịp này, nhân dịp này, nhân cơ hội, tận dụng cơ hội, tranh thủ cơ hội tiếng Anh

A

nhân cơ hội

Ngữ cảnh:
Làm việc gì đúng lúc, đúng thời điểm thay vì chờ quá lâu, lỡ mất dịp tốt.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
tranh thủ, tận dụng dịp này, nhân dịp này, nhân cơ hội, tận dụng cơ hội, tranh thủ cơ hội tiếng Anh là make the hay while the sun shines
rơm rạ tiếng Anh là hay
mặt trời tiếng Anh là sun
chiếu sáng, tỏa sáng tiếng Anh là shine

make hay while the sun shines
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

You should make hay while the sun shines and ask for a job referral.
Bạn nên tranh thủ dịp này và hỏi nhờ giới thiệu việc làm luôn đi.

idioms
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đừng lo chuyện bao đồng

Ngữ cảnh:
Câu thành ngữ ý chỉ rằng trước hết phải giúp người nhà, người quen, cộng đồng của mình rồi mới giúp người ngoài.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bớt lo chuyện bao đồng đi, lo cho nhà mình trước đi, đừng lo chuyện bao đồng

A

đừng lo chuyện bao đồng

Ngữ cảnh:
Câu thành ngữ ý chỉ rằng trước hết phải giúp người nhà, người quen, cộng đồng của mình rồi mới giúp người ngoài.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bớt lo chuyện bao đồng đi, lo cho nhà mình trước đi, đừng lo chuyện bao đồng tiếng Anh là charity begins at home
từ thiện tiếng Anh là charity

charity begins at home
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, CHỈ TRÍCH

That’s fine if you want to volunteer abroad to help the unfortunate, but remember that charity begins at home.
Bạn muốn đi nước ngoài tình nguyện giúp người kém may mắn thì cũng được thôi, nhưng nhớ là lo cho nhà mình trước đi.

idioms văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

không bao giờ có chuyện đó

Ngữ cảnh:
Câu nói nhấn mạnh chuyện gì đó sẽ không bao giờ xảy ra.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
không bao giờ có chuyện đó, đừng có nằm mơ, đừng có mơ, không bao giờ, không bao giờ xảy ra chuyện đó tiếng Anh

A

không bao giờ có chuyện đó

Ngữ cảnh:
Câu nói nhấn mạnh chuyện gì đó sẽ không bao giờ xảy ra.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
không bao giờ có chuyện đó, đừng có nằm mơ, đừng có mơ, không bao giờ, không bao giờ xảy ra chuyện đó tiếng Anh là never, no chancy, not a chance, no chance, never ever, not in a hundred years, not in a million years

no chance
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

  • A: Will you marry me? - B: Not in a million years!
  • A: Em lấy anh nha? - B: Đừng có mơ!

idioms văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

cuộc đua sít sao

Ngữ cảnh:
Một cuộc đua sít sao, hồi hộp tới phút chót mới biết được ai là người chiến thắng.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
cuộc cạnh tranh gay gắt,

A

cuộc đua sít sao

Ngữ cảnh:
Một cuộc đua sít sao, hồi hộp tới phút chót mới biết được ai là người chiến thắng.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
cuộc cạnh tranh gay gắt, cuộc đua sít sao tiếng Anh là a close race, a tight race

a tight race
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN

+ FOR
It will be a tight race for the CEO position between the two senior directors.
Sẽ là một cuộc đua sít sao giành vị trí CEO giữa hai vị giám đốc cấp cao.

idioms văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

làm tới nơi tới chốn

Ngữ cảnh:
Làm cho tới khi hoàn tất, không bỏ dở giữa chừng.

A

làm tới nơi tới chốn

Ngữ cảnh:
Làm cho tới khi hoàn tất, không bỏ dở giữa chừng.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
làm cho xong, làm tới nơi tới chốn tiếng Anh là follow through, see it through

see it through
cụm động từ - BÌNH DÂN

Please see it through if you really want to start on this. I don’t want to clean up your mess anymore.
Nhớ làm cho tới nơi tới chốn nếu mày muốn bắt đầu vụ này. Tao không muốn dọn rác của mày nữa đâu.

văn-nói
TIẾP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

niềm an ủi nhỏ nhoi

Ngữ cảnh:
Một điều gì, chuyện gì hơi tốt, hơi tích cực, giúp cho một tình huống, tình trạng đang xấu, trở nên tốt hơn một chút, nhưng không đủ để làm tốt lên hẳn, hoặc làm mọi người đang buồn mà vui lên được vì cũng không giúp gì nhiều cho họ.

A

niềm an ủi nhỏ nhoi

Ngữ cảnh:
Một điều gì, chuyện gì hơi tốt, hơi tích cực, giúp cho một tình huống, tình trạng đang xấu, trở nên tốt hơn một chút, nhưng không đủ để làm tốt lên hẳn, hoặc làm mọi người đang buồn mà vui lên được vì cũng không giúp gì nhiều cho họ.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
niềm an ủi nhỏ nhoi, chẳng thấm tháp gì so với nỗi buồn tiếng Anh là cold comfort
lạnh nhạt, lạnh lẽo tiếng Anh là cold
niềm an ủi, sự động viên, sự khích lệ tiếng Anh là comfort

cold comfort
cụm diễn đạt - ẨN DỤ

+ FOR
Receiving compensation is cold comfort for the wife of the deceased worker.
Nhận tiền bồi thường thì chẳng thấm tháp gì so với nỗi buồn của người vợ của người công nhân đã thiệt mạng.

idioms
TIẾP

Copyright © HanasLexis - Liên Hệ - Facebo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

dằn vặt

Ngữ cảnh:
Nhắc lại, khơi lại lỗi lầm trong quá khứ của ai đó làm cho người đó luôn thấy không thoải mái, có lỗi.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
khơi lại chuyện cũ, dằn vặt, gợi lại chuyện cũ, đay nghiến

A

dằn vặt

Ngữ cảnh:
Nhắc lại, khơi lại lỗi lầm trong quá khứ của ai đó làm cho người đó luôn thấy không thoải mái, có lỗi.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
khơi lại chuyện cũ, dằn vặt, gợi lại chuyện cũ, đay nghiến tiếng Anh là hold sth over sb’s head

hold sth over sb’s head
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

I got one B and my parents have been holding that over my head for days now.
Tôi bị một điểm B thôi mà ba mẹ dằn vặt tôi suốt từ bữa giờ.

idioms
TIẾP

Copyright © HanasLexis - Liên Hệ - Fac

17
Q

không biết gì mà ra vẻ nguy hiểm

Ngữ cảnh:
Chỉ được cái xạo xạo, chả biết gì mà cứ tỏ ra nguy hiểm, toàn nói tào lao dối trá bịp người khác.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
tào lao, không biết gì mà tỏ vẻ nguy hiểm, không biết gì mà ra vẻ nguy hiểm, xạo xạo, ra vẻ nguy hiểm,
Mày chỉ được cái ra vẻ nguy hiểm nếu mày nghĩ mày phá được mật mã này trong 5 phút.

idioms văn-nói
TIẾP

A

không biết gì mà ra vẻ nguy hiểm

Ngữ cảnh:
Chỉ được cái xạo xạo, chả biết gì mà cứ tỏ ra nguy hiểm, toàn nói tào lao dối trá bịp người khác.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
tào lao, không biết gì mà tỏ vẻ nguy hiểm, không biết gì mà ra vẻ nguy hiểm, xạo xạo, ra vẻ nguy hiểm, xạo sự tiếng Anh là be full of it, be full of shit

be full of it
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ

You are full of it if you think you can crack this code in 5 minutes.
Mày chỉ được cái ra vẻ nguy hiểm nếu mày nghĩ mày phá được mật mã này trong 5 phút.

idioms văn-nói
TIẾP

18
Q

đánh bầm dập

Ngữ cảnh:
Đánh bại ai đó một cách bầm dập, không kháng cự nổi, phải chịu thua hoàn toàn.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
đánh bầm dập, đánh bại, đánh nhừ tử, đánh nhừ đòn, đánh tơi tả tiếng Anh

A

đánh bầm dập

Ngữ cảnh:
Đánh bại ai đó một cách bầm dập, không kháng cự nổi, phải chịu thua hoàn toàn.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
đánh bầm dập, đánh bại, đánh nhừ tử, đánh nhừ đòn, đánh tơi tả tiếng Anh là make mincemeat of sb, make mincemeat out of sb
hỗn hợp trái cây khô dầm tiếng Anh là mincemeat

make mincemeat of sb
cụm diễn đạt - ẨN DỤ, XUỒNG XÃ

He’s confident that he can make mincemeat of his older brother when it comes to martial arts.
Anh ấy tự tin là có thể đánh bại anh trai mình trong môn võ.

idioms văn-nói
TIẾP

19
Q

thối rữa đến cùng cực

Ngữ cảnh:
Xấu xa, thối rữa, tồi tệ đến cùng cực, không thể tệ hơn nữa. Cách nói mang nghĩa bóng để diễn tả độ mục nát của tính cách, chế độ, tổ chức, v.v

Mở rộng theo ngữ cảnh:
cực kỳ xấu xa, vô cùng xấu xa, cực kỳ tồi tệ, thối rữa vào trong tâm, cực kỳ thối rữa, vô cùng tồi tệ, cực kỳ mục nát, vô cùng thối rữa, vô cùng mục nát

A

thối rữa đến cùng cực

Ngữ cảnh:
Xấu xa, thối rữa, tồi tệ đến cùng cực, không thể tệ hơn nữa. Cách nói mang nghĩa bóng để diễn tả độ mục nát của tính cách, chế độ, tổ chức, v.v

Mở rộng theo ngữ cảnh:
cực kỳ xấu xa, vô cùng xấu xa, cực kỳ tồi tệ, thối rữa vào trong tâm, cực kỳ thối rữa, vô cùng tồi tệ, cực kỳ mục nát, vô cùng thối rữa, vô cùng mục nát tiếng Anh là rotten to the core, bad to the bone
xấu xa, tồi tệ, mục nát, thối rữa tiếng Anh là rotten
cái nhân, cái tâm tiếng Anh là core

rotten to the core
cụm diễn đạt

That bastard is rotten to the core - he’s got no shame.
Thằng khốn đó cực kỳ tồi tệ - nó không còn chút liêm sỉ nào.

idioms
TIẾP

Copyright © HanasLexis - Liên H

20
Q

Bo xa

A

bỏ xa

Ngữ cảnh:
Diễn tả việc thắng, hơn ai đó một khoảng cách khác biệt đáng kể, không hề sát nút, khiến người đó phải tâm phục khẩu phục, không thể tị nạnh hơn thua.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
bỏ xa, cho hửi khói, cách biệt lớn, cho ngửi khói tiếng Anh là by a long shot
dài tiếng Anh là long
cú ném, cú ném bóng tiếng Anh là shot
nỗ lực vô vọng, chuyện khó có thể xảy ra, chuyện không thể tiếng Anh là a long shot

by a long shot
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

We won the match by a long shot.
Chúng ta có một chiến thắng cách biệt.

idioms văn-nói
TIẾP

21
Q

thuận theo tự nhiên

Ngữ cảnh:
Không lo lắng, hối hận, hối tiếc về kết quả, hậu quả của hành động gì.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
mặc kệ, thuận theo tự nhiên, thây kệ, phó mặc cho số trời, ra sao thì ra, phó mặc cho số phận

A

thuận theo tự nhiên

Ngữ cảnh:
Không lo lắng, hối hận, hối tiếc về kết quả, hậu quả của hành động gì.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
mặc kệ, thuận theo tự nhiên, thây kệ, phó mặc cho số trời, ra sao thì ra, phó mặc cho số phận tiếng Anh là let the chips fall where they may
bài nhựa tiếng Anh là chip
rớt, rơi tiếng Anh là fall

let the chips fall where they may
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ

The president has shut down the government for weeks and let the chips fall where they may while he’s off on vacation.
Ông tổng thống đóng cửa chính phủ trong nhiều tuần liền và để mọi chuyện muốn ra sao thì ra trong khi ổng đi nghỉ mát.

idioms văn-nói
TIẾP

Copyright © HanasLexis - Liên Hệ -

22
Q

trịch thượng

Ngữ cảnh:
Diễn tả thái độ, hành vi không coi người dưới bằng nửa con mắt, xem thường ý kiến người khác, cho mình luôn đúng, lạm dụng quyền hạn của mình làm việc vô lý.

idioms văn-nói
TIẾP

A

trịch thượng

Ngữ cảnh:
Diễn tả thái độ, hành vi không coi người dưới bằng nửa con mắt, xem thường ý kiến người khác, cho mình luôn đúng, lạm dụng quyền hạn của mình làm việc vô lý.

Mở rộng theo ngữ cảnh:
ngạo mạn, lạm dụng quyền hạn, trịch thượng tiếng Anh là high-handed

high-handed
tính từ - BÌNH DÂN, ẨN DỤ

I really dislike her high-handed manner.
Tôi rất không ưa thái độ trịch thượng của cô ta.

idioms văn-nói
TIẾP