5 April 2020 Flashcards
tiền trên trời rơi xuống
Ngữ cảnh:
Tiền tự nhiên mà có, không cần cực nhọc kiếm cũng có.
tiền trên trời rơi xuống
Ngữ cảnh:
Tiền tự nhiên mà có, không cần cực nhọc kiếm cũng có.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
tiền trên trời rơi xuống, tiền từ trên trời rơi xuống tiếng Anh là found money
found money
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN
It’s all found money from winning the lottery.
Đó toàn là tiền trên trời rơi xuống nhờ trúng xổ số.
idioms văn-nói
cả đống
Ngữ cảnh:
Rất nhiều cái gì đó, như thể có cả tấn thứ đó.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
cả khối, cả đống
cả đống
Ngữ cảnh:
Rất nhiều cái gì đó, như thể có cả tấn thứ đó.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
cả khối, cả đống, cả tấn tiếng Anh là tons of sth, a lot of sth, lots of sth
tấn tiếng Anh là ton
tons of sth
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN
There were tons of freebies at the venue.
Có cả đống đồ tặng miễn phí ở địa điểm tổ chức sự kiện.
bị chửi
Ngữ cảnh:
Bị la, mắng chửi vì làm gì sai, hoặc trái ý ai.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bị chửi, bị la, bị phạt, bị mắng tim
idioms văn-nói
bị chửi
Ngữ cảnh:
Bị la, mắng chửi vì làm gì sai, hoặc trái ý ai.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bị chửi, bị la, bị phạt, bị mắng tiếng Anh là get shit, get told off
phân tiếng Anh là shit
get shit
cụm diễn đạt - XUỒNG XÃ, TIẾNG LÓNG
+ FOR
The boy got shit for stealing money.
Thằng nhóc bị chửi vì ăn cắp tiền.
idioms văn-nói
bám váy đàn bà
Ngữ cảnh:
Nghe lời vợ trong mọi chuyện vì sợ vợ giận hoặc sợ vợ cắt lợi ích gì.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bám váy đàn bà, núp váy vợ, núp váy, sợ vợ, bám váy vợ tiếng Anh là
tính từ - TỤC TIỄU, XUỒNG XÃ
văn-nói
bám váy đàn bà
Ngữ cảnh:
Nghe lời vợ trong mọi chuyện vì sợ vợ giận hoặc sợ vợ cắt lợi ích gì.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bám váy đàn bà, núp váy vợ, núp váy, sợ vợ, bám váy vợ tiếng Anh là pussy whipped, pussywhipped, pussy-whipped
bộ phận sinh dục nữ tiếng Anh là pussy
thằng nhát cáy, thằng chết nhát, thằng thỏ đế tiếng Anh là pussy
quất, đánh tiếng Anh là whip
pussy whipped
tính từ - TỤC TIỄU, XUỒNG XÃ
That dude is so pussy whipped he has a 6PM curfew set by his wife.
Thằng đó sợ vợ đến nỗi bị vợ đặt giờ giới nghiêm 6PM phải có mặt ở nhà.
văn-nói
TIẾP
dày dặn kinh nghiệm
Ngữ cảnh:
Diễn tả ai đó có kinh nghiệm xử lý nhiều tình huống, có thể trông cậy nhờ vả được, chứ không phải tay mơ.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
dày dặn kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều chuyện tiếng
dày dặn kinh nghiệm
Ngữ cảnh:
Diễn tả ai đó có kinh nghiệm xử lý nhiều tình huống, có thể trông cậy nhờ vả được, chứ không phải tay mơ.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
dày dặn kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều chuyện tiếng Anh là experienced, have been around, wasn’t born yesterday
ngây thơ vô số tội, tay mơ, ngây thơ, nai tơ tiếng Anh là naive
have been around
cụm diễn đạt - TIẾNG LÓNG
That lady has been around. She could handle the toughest client.
Cô đó nhiều kinh nghiệm lắm. Cổ có thể xử được cả khách hàng khó chịu nhất.
idioms văn-nói
bỏ trốn
Ngữ cảnh:
Bỏ trốn, chạy trốn cùng ai đó, đặc biệt vì lý do tình cảm.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
chạy trốn, bỏ nhà ra đi, bỏ nhà đi, bỏ trốn tiếng Anh là elope with sb,
bỏ trốn
Ngữ cảnh:
Bỏ trốn, chạy trốn cùng ai đó, đặc biệt vì lý do tình cảm.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
chạy trốn, bỏ nhà ra đi, bỏ nhà đi, bỏ trốn tiếng Anh là elope with sb, run off with sb
run off with sb
cụm động từ - XUỒNG XÃ
The young couple couldn’t receive blessings from their families so they ran off with each other.
Đôi uyên ương trẻ không được hai bên gia đình đồng thuận nên đã bỏ trốn cùng nhau.
idioms văn-nói
TIẾP
dâng lên tận miệng
dâng lên tận miệng
Ngữ cảnh:
Không cần làm gì, không cần bỏ sức, tốn sức, tốn công mà vẫn được kết quả tốt đẹp như ý muốn vì có người khác làm giùm, dọn sẵn rồi chỉ việc hưởng.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
dọn ra sẵn, dâng lên tới miệng, dâng lên tận miệng, bữa tiệc dọn sẵn, dọn sẵn, dâng lên đến miệng tiếng Anh là come on a silver platter
bằng bạc tiếng Anh là silver
cái đĩa, cái dĩa, cái khay tiếng Anh là platter
come on a silver platter
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ
Don’t expect good results will come on a silver platter.
Đừng tưởng là kết quả tốt sẽ được dọn sẵn nhé.
idioms
TIẾP
làm sai
Ngữ cảnh:
Làm gì một cách sai sót, nhiều lỗi, không tốt, thao tác tệ.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
làm sai, làm hỏng, làm hư tiếng Anh là
cụm động từ - XUỒNG XÃ
văn-nói
TIẾP
làm sai
Ngữ cảnh:
Làm gì một cách sai sót, nhiều lỗi, không tốt, thao tác tệ.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
làm sai, làm hỏng, làm hư tiếng Anh là goof up
goof up
cụm động từ - XUỒNG XÃ
She blamed the new computer for causing her to goof up continuously.
Cô ấy đổ thừa máy tính mới khiến cô ấy làm sai liên tục.
văn-nói
TIẾP
giữ lập trường
Ngữ cảnh:
Giữ lập luận, lập trường, quan điểm của mình, bảo vệ vị trí của mình.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bảo vệ chính kiến, giữ chính kiến, bảo vệ quan điểm, giữ lập trường, giữ vững lập trường, own justice.
Họ tin là bản thân không làm gì sai nên họ đã giữ vững lập trường và đấu tranh đòi công lý cho mình.
idioms văn-nói
TIẾP
giữ lập trường
Ngữ cảnh:
Giữ lập luận, lập trường, quan điểm của mình, bảo vệ vị trí của mình.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bảo vệ chính kiến, giữ chính kiến, bảo vệ quan điểm, giữ lập trường, giữ vững lập trường, giữ vững quan điểm tiếng Anh là stand sb’s ground
mặt đất tiếng Anh là ground
đứng tiếng Anh là stand
stand sb’s ground
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ
They believed they did not do anything wrong so they stood their ground and fought for their own justice.
Họ tin là bản thân không làm gì sai nên họ đã giữ vững lập trường và đấu tranh đòi công lý cho mình.
idioms văn-nói
TIẾP
nhân cơ hội
Ngữ cảnh:
Làm việc gì đúng lúc, đúng thời điểm thay vì chờ quá lâu, lỡ mất dịp tốt.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
tranh thủ, tận dụng dịp này, nhân dịp này, nhân cơ hội, tận dụng cơ hội, tranh thủ cơ hội tiếng Anh
nhân cơ hội
Ngữ cảnh:
Làm việc gì đúng lúc, đúng thời điểm thay vì chờ quá lâu, lỡ mất dịp tốt.
Mở rộng theo ngữ cảnh: tranh thủ, tận dụng dịp này, nhân dịp này, nhân cơ hội, tận dụng cơ hội, tranh thủ cơ hội tiếng Anh là make the hay while the sun shines rơm rạ tiếng Anh là hay mặt trời tiếng Anh là sun chiếu sáng, tỏa sáng tiếng Anh là shine
make hay while the sun shines
cụm diễn đạt - HOA MỸ, ẨN DỤ
You should make hay while the sun shines and ask for a job referral.
Bạn nên tranh thủ dịp này và hỏi nhờ giới thiệu việc làm luôn đi.
idioms
TIẾP
đừng lo chuyện bao đồng
Ngữ cảnh:
Câu thành ngữ ý chỉ rằng trước hết phải giúp người nhà, người quen, cộng đồng của mình rồi mới giúp người ngoài.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bớt lo chuyện bao đồng đi, lo cho nhà mình trước đi, đừng lo chuyện bao đồng
đừng lo chuyện bao đồng
Ngữ cảnh:
Câu thành ngữ ý chỉ rằng trước hết phải giúp người nhà, người quen, cộng đồng của mình rồi mới giúp người ngoài.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
bớt lo chuyện bao đồng đi, lo cho nhà mình trước đi, đừng lo chuyện bao đồng tiếng Anh là charity begins at home
từ thiện tiếng Anh là charity
charity begins at home
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN, CHỈ TRÍCH
That’s fine if you want to volunteer abroad to help the unfortunate, but remember that charity begins at home.
Bạn muốn đi nước ngoài tình nguyện giúp người kém may mắn thì cũng được thôi, nhưng nhớ là lo cho nhà mình trước đi.
idioms văn-nói
TIẾP
không bao giờ có chuyện đó
Ngữ cảnh:
Câu nói nhấn mạnh chuyện gì đó sẽ không bao giờ xảy ra.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
không bao giờ có chuyện đó, đừng có nằm mơ, đừng có mơ, không bao giờ, không bao giờ xảy ra chuyện đó tiếng Anh
không bao giờ có chuyện đó
Ngữ cảnh:
Câu nói nhấn mạnh chuyện gì đó sẽ không bao giờ xảy ra.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
không bao giờ có chuyện đó, đừng có nằm mơ, đừng có mơ, không bao giờ, không bao giờ xảy ra chuyện đó tiếng Anh là never, no chancy, not a chance, no chance, never ever, not in a hundred years, not in a million years
no chance
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN
- A: Will you marry me? - B: Not in a million years!
- A: Em lấy anh nha? - B: Đừng có mơ!
idioms văn-nói
TIẾP
cuộc đua sít sao
Ngữ cảnh:
Một cuộc đua sít sao, hồi hộp tới phút chót mới biết được ai là người chiến thắng.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
cuộc cạnh tranh gay gắt,
cuộc đua sít sao
Ngữ cảnh:
Một cuộc đua sít sao, hồi hộp tới phút chót mới biết được ai là người chiến thắng.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
cuộc cạnh tranh gay gắt, cuộc đua sít sao tiếng Anh là a close race, a tight race
a tight race
cụm diễn đạt - BÌNH DÂN
+ FOR
It will be a tight race for the CEO position between the two senior directors.
Sẽ là một cuộc đua sít sao giành vị trí CEO giữa hai vị giám đốc cấp cao.
idioms văn-nói
TIẾP
làm tới nơi tới chốn
Ngữ cảnh:
Làm cho tới khi hoàn tất, không bỏ dở giữa chừng.
làm tới nơi tới chốn
Ngữ cảnh:
Làm cho tới khi hoàn tất, không bỏ dở giữa chừng.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
làm cho xong, làm tới nơi tới chốn tiếng Anh là follow through, see it through
see it through
cụm động từ - BÌNH DÂN
Please see it through if you really want to start on this. I don’t want to clean up your mess anymore.
Nhớ làm cho tới nơi tới chốn nếu mày muốn bắt đầu vụ này. Tao không muốn dọn rác của mày nữa đâu.
văn-nói
TIẾP
niềm an ủi nhỏ nhoi
Ngữ cảnh:
Một điều gì, chuyện gì hơi tốt, hơi tích cực, giúp cho một tình huống, tình trạng đang xấu, trở nên tốt hơn một chút, nhưng không đủ để làm tốt lên hẳn, hoặc làm mọi người đang buồn mà vui lên được vì cũng không giúp gì nhiều cho họ.
niềm an ủi nhỏ nhoi
Ngữ cảnh:
Một điều gì, chuyện gì hơi tốt, hơi tích cực, giúp cho một tình huống, tình trạng đang xấu, trở nên tốt hơn một chút, nhưng không đủ để làm tốt lên hẳn, hoặc làm mọi người đang buồn mà vui lên được vì cũng không giúp gì nhiều cho họ.
Mở rộng theo ngữ cảnh:
niềm an ủi nhỏ nhoi, chẳng thấm tháp gì so với nỗi buồn tiếng Anh là cold comfort
lạnh nhạt, lạnh lẽo tiếng Anh là cold
niềm an ủi, sự động viên, sự khích lệ tiếng Anh là comfort
cold comfort
cụm diễn đạt - ẨN DỤ
+ FOR
Receiving compensation is cold comfort for the wife of the deceased worker.
Nhận tiền bồi thường thì chẳng thấm tháp gì so với nỗi buồn của người vợ của người công nhân đã thiệt mạng.
idioms
TIẾP
Copyright © HanasLexis - Liên Hệ - Facebo