Elementary Viet 03 Flashcards
Few, little (quantity)
Ít
Ít sách -> few books
Ít cơm -> little rice
Biết ít -> to know little
Classifier are not used between “ít” and countable nouns.
Rice, food, cuisine
Cơm
Many, much (quantity)
Nhiều
Nhiều sách -> many books
Nhiều cơm -> much rice
Biết nhiều -> to know much
Classifier are not used between “nhiều” and countable nouns.
Year
Năm
First
Thứ nhất
Second (2nd)
Thứ hai
Third
Thứ ba
Fourth
Thứ tư
Fifth
Thứ năm
Sixth
Thứ sáu
Seventh
Thứ bảy
Eighth
Thứ tám
Ninth
Thứ chín
Tenth
Thứ mười
First year student (freshman)
Sinh viên năm thứ nhất
City
Thành phố
Ho Chi Minh City
Thành phố Hồ Chí Minh
To teach
Dạy
Plural marker (all of a given set)
Các
Các sinh viên -> students
Plural marker (a fraction of a total)
Những
Những người Pháp ấy -> These French people
Những người Mỹ này -> those Americans
Good at something, well
Giỏi
Very /quite (moderate)
Rất
Rất đẹp -> quite beautiful (before the adjective)
Replaced by “lắm” in a “có… không” structure.
“Rất” takes the sense “at all” in negative sentence: tôi rất không thích chiếc áo này -> I don’t like this shirt at all
Very
Lắm
Đẹp lắm -> very beautiful (after the adjective)
Very, excessively
Quá
Đẹp quá -> extremely beautiful (after the adjective)
Replaced by “lắm” in a “có… không” structure.