Cung ứng tiền tệ Flashcards

1
Q

Khái niệm cung tiền tệ

A

Là khối lượng tiền cung ứng của nền kinh tế nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất, lưu thông hàng hóa và các chi tiêu khác trong nền kinh tế xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc trưng của cung tiền tệ

A
  • Là lượng tiền được cung ứng vào lưu thông tại một thời điểm nhất định\n- Nhằm đáp ứng nhu cầu giao dịch và cất trữ của công chúng\n- Gồm các công cụ có tính lỏng cao\n- Do Nhà nước kiểm soát
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mức cung tiền tệ là gì?

A

Là toàn bộ khối tiền được cung cấp cho nền kinh tế trong một thời kỳ xác định. Gồm các mức MS = M1 + M2 + M3 + L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thành phần của M1

A

Tiền giao dịch + Tiền gửi không kỳ hạn: là khối tiền trực tiếp dùng làm phương tiện lưu thông và thanh toán, không cần chuyển đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thành phần của M2

A

M1 + Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn (near money): tài sản có thanh khoản cao nhưng không trực tiếp dùng để thanh toán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thành phần của M3

A

M2 + Tiền gửi có kỳ hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thành phần của L

A

M3 + Các chứng từ có tính lỏng cao như tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, thương phiếu, trái phiếu,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vai trò của NHTW trong cung ứng tiền

A

Là cơ quan quản lý tiền tệ, có thể phát hành và điều hành lượng tiền lưu thông. Tiền trong hệ thống là tiền dự trữ, ra khỏi hệ thống là tiền lưu hành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vai trò của các ngân hàng thương mại

A

Tổ chức nhận tiền gửi và cho vay, tham gia vào quá trình tạo tiền qua nghiệp vụ cho vay và nhận gửi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vai trò của người gửi tiền

A

Cung cấp nguồn tiền gửi để các ngân hàng có thể cho vay, gián tiếp tạo tiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vai trò của người vay tiền

A

Là người nhận vốn vay từ ngân hàng, làm tăng chu trình tạo tiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bảng cân đối của NHTW – tài sản nợ gồm

A

Tiền lưu hành + Tiền dự trữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tiền lưu hành là gì?

A

Là tiền mà NHTW phát hành và đang lưu thông ngoài ngân hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tiền dự trữ là gì?

A

Là tài sản của ngân hàng thương mại, nhưng là khoản nợ của NHTW

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phân loại tiền dự trữ

A
  1. Dự trữ bắt buộc (phải gửi tại NHTW theo quy định)\n2. Dự trữ vượt mức (ngân hàng tự giữ để đảm bảo thanh khoản)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tiền két là gì?

A

Là tiền mặt do NHTM giữ tại ngân hàng như một phần của dự trữ vượt mức

17
Q

Tiền gửi thanh toán của NHTM tại NHTW

A

Là phương tiện để ngân hàng thanh toán cho khách hàng và với nhau thông qua NHTW

18
Q

Tài sản có của NHTW gồm những gì?

A
  1. Chứng khoán (chủ yếu do Kho bạc phát hành)\n2. Tiền cho vay (NHTW cho NHTM vay)
19
Q

NHTW cung cấp tiền dự trữ cho NHTM qua cách nào?

A
  1. Cho vay chiết khấu\n2. Mua chứng khoán từ NHTM
20
Q

Các nguồn cung tiền trong nền kinh tế

A
  1. Hệ thống ngân hàng thương mại và tín dụng\n2. Cho vay lẫn nhau\n3. Nghiệp vụ thị trường mở\n4. Thị trường hối đoái\n5. Kênh ngân sách
21
Q

Hệ số tạo tiền đơn (giả định đơn giản)

A

m = 1 / tỷ lệ dự trữ bắt buộc (nếu không có rò rỉ tiền mặt và không có dự trữ vượt mức)

22
Q

Giả định của mô hình đơn

A
  • Không có dự trữ vượt mức\n- Khoản vay không bị rút bằng tiền mặt mà được gửi vào ngân hàng khác
23
Q

Bốn kênh cung tiền của NHTW

A
  1. Kênh tín dụng: thay đổi lãi suất, nới điều kiện vay\n2. Nghiệp vụ thị trường mở\n3. Thị trường hối đoái\n4. Kênh ngân sách
24
Q

Ưu điểm của nghiệp vụ thị trường mở

A

Chủ động, linh hoạt (về khối lượng, lãi suất, kỳ hạn), có tính hai chiều (cung ứng và thu hồi tiền)

25
Q

Tác động của thị trường hối đoái đến cung tiền

A
  • NHTW bán ngoại tệ → cung tiền nội tệ giảm\n- NHTW mua ngoại tệ → cung tiền nội tệ tăng
26
Q

Kênh ngân sách ảnh hưởng đến cung tiền thế nào?

A

NHTW tạm ứng cho ngân sách nhà nước theo quy định → tăng cung tiền

27
Q

Hạn chế của mô hình đơn

A
  • NHTM thường có dự trữ vượt mức\n- Cá nhân/tổ chức vẫn giữ tiền mặt\n- NHTW giao dịch với cả khu vực phi ngân hàng
28
Q

Tiền cung ứng (MS) là gì?

A

Là tổng lượng tiền lưu hành trong nền kinh tế: gồm tiền mặt (C) và tiền gửi (D)

29
Q

Công thức cung tiền MS

A

MS = MM × MB

30
Q

Cơ sở tiền tệ (MB) gồm những gì?

A
  1. MBn: cơ sở tiền không vay từ NHTW (do NHTW mua trái phiếu)\n2. BR: tiền ngân hàng vay từ NHTW
31
Q

Số nhân tiền tệ (MM) là gì?

A

Biểu thị số lần cơ sở tiền được nhân lên để tạo ra lượng tiền cung ứng thực tế

32
Q

Các yếu tố ảnh hưởng đến số nhân tiền tệ

A
  1. c = C/D: tỷ lệ tiền mặt\n2. rr: tỷ lệ dự trữ bắt buộc\n3. er = ER/D: tỷ lệ dự trữ vượt mức
33
Q

Công thức số nhân tiền tệ MM

A

MM = (1 + c) / (rr + er + c)

34
Q

Công thức lượng tiền cung ứng M

A

M = D × (1 + C/D)

35
Q

Công thức cơ sở tiền tệ MB

A

MB = D × (rr + ER/D + C/D)

36
Q

Công thức số nhân tiền m

A

m = M/MB = (1 + C/D) / (rr + ER/D + C/D)