collocation Flashcards
make reparation
đền bù thiệt hại
ally with
bên cạnh
accompany someone to do something
đi đâu cùng với ai
raise example
đưa ví dụ
resist the temptation
ngưng bản thân mình làm điều gì đó
a narrow escape
thoát chết
past your prime
hết thời
consumed with guilt
bị nhấn chìm trong tội lỗi
do an impression
bắt chước
keep a weather eye
để mắt đến, để ý kĩ
have a premonition/foreboding of danger
linh cảm về điều xấu sắp xảy ra
secure a place at university
giành suất vào đh
in retrospect
ngẫm lại, nghĩ lại điều gì trong qk
with/in hindsight
ngẫm lại, nuối tiếc điều gì
have no head for something
ko có khả năng thể chất tốt để làm gì
swarms of
bầy (côn trùng)
flocks of
bầy cừu, dê
be taken ill
bị ốm
cottage industry
ngành CN thủ công nhỏ
leisure pursuit
các hoạt động giải trí
independent of
ko cần sự giúp đỡ từ ai
pick somebody’s brain
hỏi ý kiến từ ai
common ground
điểm chung, tương đồng
observe a minute’s silence
một phút mặc niệm