Chinese 3 Flashcards
感悟
nhận thức
道理
quy luật, nguyên tắc
人际交往
giao tiếp giữa người vs người
议论
thảo luận, bàn bạc
分析
phân tích
平常
bình thường, ngày thườngg
日常
hàng ngày
专业
chuyên ngành
专业词语
向上
hướng về phía trướcc
不会
sẽ ko
俗语
danh ngôn
俗语
tục ngữ
即使
cho dù
类型
loại hình
追求
theo đuổi
财富
giàu sang
迷失
mất phương hướng
必然
tất nhiên
必然的关系
比比皆是
khắp nơi
衡量
đo
HÀNH - LƯỢNG
两样东西
hai vật
认为
nghĩ rằng
快乐
vui vẻ
不幸
ko may
富翁
nhà giàu, phú ông
以
dùng, lấy
以金钱来衡量
金钱
tiền
什么样
loại nào
谈到
nói về
常见
thường thấy
活着
sống, tồn tại
往往
thường hay
之间
ở giữa
我和你之间
记住
ghi nhớ
值得注意
đáng chú ý
试着
cố gắng
丈夫
chồng
妻子
vợ
正如
giống như
古话
châm ngôn
江山
giang sơn
本性难移
bản tính khó dời
对方
đối phương
夫妻
phu thê
叫做
được gọi là
不要
ko nên
整个
toàn bộ
互相
lẫn nhau
彼此
hai bên
故事
câu chuyện
种类
chủng loại
丰富
phong phú
笑话
chuyện cười
幽默
hài hước
真实
thật
传说
truyền thuyết
像
giống với
想不到
bất ngờ
情节
tình tiết
兵
binh
激励
cổ vũ
KÍCH - LỆ
士兵
binh sĩ
梅
cây mai
痛快
sướng, đã
吃个痛快
嚷
kêu, gào
要素
yếu tố
地点
địa điểm
人物
nhân vật
起因
căn nguyên
… 一 …
1 chút,
找一找 tìm kiếm 1 chút
带兵
dẫn quân
口渴
khát nước
厉害
dữ dội, kinh khủng
大片
mảng lớn
树林
rừng cây
一个个
người nào cũng
流出
tiết ra
口水
nước bọt
加快
tăng nhanh
按时
đúng giờ
目的地
đích đến
具体
cụ thể
某
nào đó
MỖ
某人
提到
đề cập tới
可以
tốt, giỏi
鼓励
khích lệ
讨厌
ghét