Chinese 2 Flashcards
也许
có lẽ
老家
quê nhà
研究生
nghiên cứu sinh
读研究生 làm nghiên cứu sinh
硕士
thạc sĩ
养成
phát triển (phẩm chất)
DƯỢNG - THÀNH
自学
tự học
指
chỉ ra rằng
诚实
thành thật
从来
chưa hề
故意
cố ý
留到
để sang
今天事情留到明天
事半功倍
làm ít được nhiều
相反
tương phản
积累
tích lũy
教授
giáo sư
文章
bài báo
寒假
nghỉ đông
交给
đưa cho
安排
sắp đặt, sắp xếp
AN - BÀI
那样
như thế
那样更好
普通话
tiếng phổ thông
拒绝
từ chối
CỰ - TUYỆT
优秀
ưu tú
记者
nhà báo
签证
thị thực
THIÊM - CHỨNG
误会
hiểu lầm
NGỘ - HỘI
骄傲
tự hào
KIÊU - HÃNH
一 … 就
hễ … thì
一说话就脸红
没想到
ko ngờ là
吃惊
giật mình
CẬT - KINH
名
dùng đếm người
一名优秀的记者
只好
đành phải
厚
dày
光
chỉ
光复习重点内容
估计
đoán chừng
CỔ - KẾ
来得及
còn kịp
办
làm thủ tục
顺利
thuận lợi
听力
năng lực nghe
四级
cấp 4
阅读
đọc
DUYỆT - ĐỘC
书写
viết
THƯ - TẢ
多项选择题
câu hỏi nhiều lựa chọn
打算
định làm gì
广告
quảng cáo
总
luôn luôn
照亮
chiếu sáng
CHIẾU - LƯỢNG
阳光
ánh sáng mặt trời
成为
biến thành
完全
hoàn toàn
叶子
lá cây
详细
kỹ càng, tỉ mỉ
TƯỜNG - TẾ
大概
đại khái
手机
điện thoại di động
号码
số
查
tra
查手机号码
吵
ồn ào, ầm ĩ
怎么也
dù thế nào
实在
thực sự
困
buồn ngủ
抓
cầm, nắm
TRẢO
够
đủ
借
cho vay
还
trả lại
尝
nếm thử
THƯỜNG
稍微
một chút
SẢO - VI
咸
mặn
选
chọn
饼干
bánh quy
BÍNH - KIỀN
钥匙
chìa khóa
打印
in
糖
đường, kẹo
盐
muối
放
cho
盐放多了
钢琴
đàn piano
CƯƠNG - CẦM
羽毛球
cầu lông
VŨ - MAO - CẦU
弹钢琴
đánh đàn piano
照顾
chăm sóc
CHIẾU - CỐ
请一天假
xin nghỉ 1 ngày
周六
thứ 7
看懂
hiểu
选项
lựa chọn
咱们
chúng ta
制冷
làm lạnh
CHẾ - LÃNH
效果
hiệu quả
定下来
đã quyết định
正式
chính thức
暑假
nghỉ hè
THỬ - GIẢ
东北
Đông Bắc
省
tỉnh
…是…,可是
có thì có, nhưng
细节
chi tiết
购物
mua sắm
空气
không khí
博士
tiến sĩ
BÁC - SĨ
工资
lương
CÔNG - TƯ
低
thấp
美丽
đẹp
警察
cảnh sát
力气
sức mạnh
懒
lười
做生意
buôn bán
另一个
người khác
可怜
đáng thương
KHẢ - LIÊN
连
ngay cả
带孩子
chăm sóc con
由
bởi
丈夫
chồng
先生
chồng
适应
thích ứng
身边
bên cạnh mình
困难
khó khăn
美好
tươi đẹp
粗心
sơ ý
THÔ - TÂM
激动
xúc động
KÍCH - ĐỘNG
友好
thân thiện
无疑
ko nghi ngờ gì
VÔ - NGHI
超出
vượt quá
超出自己能力范围
还是
nên
否则
nếu ko thì
PHỦ - TẮC
不仅
ko chỉ
丢脸
mất mặt
信任
tin tưởng