Chương 7: Hàng tồn kho - Các vấn đề khác Flashcards

1
Q

1. Which statement reports ending balance of inventory?

Statement of financial position

Income statement

Cash flows statement

Notes

Chọn nhiều đáp án

A

Statement of financial position

Notes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2. Which statement reports value of inventory sold?

Income statement

Notes

Statement of financial position

A

Income statement

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3. In statement of financial position, closing balance of provision for devaluation of inventories are show by negative number because:

Closing balance is lower than beginning balance

Beginning balance is lower than closing balance

None are correct

A

None are correct

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4. In statement of financial position, inventory is showed by

Cost

Adjusting value

Market value

A

Cost

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khi trình bày giá trị hàng tồn kho trên BCTHTC , kế toán chọn giá …. Giữa giá gốcvà giá trị thuần có thể thực hiện được.
A. Cao
B. Thấp

A

B. Thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cách xác định giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho theo IFRS và VASlà
A. Giống nhau
B. Khác nhau

A

A. Giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Gía trị thuàn có thể thực hiện được (NRV) của vật liệu được tính như sau:
A. Giá bán ước tính – Chi phí bán ước tính
B. Giá gốc – Chi phí thực tế bán hàng
C. Giá bán ước tính – Chi phí hoàn thiện sản phẩm – Chi phí bán hàng ước tính
D. Gía gốc – Chi phí hoàn thiện sản phẩm – Chi phí ước tính

A

C. Giá bán ước tính – Chi phí hoàn thiện sản phẩm – Chi phí bán hàng ước tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng hóa được tính như sau:
A. Giá gốc – Chi phí hoàn thiện hàng hóa – Chi phí bán ước tính
B. Gía bán ước tính – Chi phí bán ước tính
C. Giá gốc – Chi phí tực tế bán hàng
D. Giá bán ước tính – Chi phí hoàn thiện hàng hóa – Chi phí bán ước tính

A

B. Gía bán ước tính – Chi phí bán ước tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Gía trị thuần có thể thực hiện được của HTK là giá trị hợp lý. Câu phát biểu này đúnghay sai?
A. Sai
B. Đúng

A

A. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Kết toán xác định giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho cho:
A. Hàng đã bán trong kỳ
B. Hàng tồn kho cuối kỳ
C. Hàng đã bán trong kỳ và Hàng tồn kho cuối kỳ

A

B. Hàng tồn kho cuối kỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Gía gốc hàng tồn kho cuối kỳ 500, giá trị thuần có thể thực hiện được là 520. Số liệutrình bày giá trị hàng tồn kho trên BCTHTC là
A. 500
B. 1020
C. 520
D. 20

A

A. 500 ( trình bày giá trị thấp nhất trên BCTC)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

DN cuối kỳ có tồn kho 1 loại vật liệu A có thông tin sau:Gía gốc vật liệu A là 400, giá thuần có thể thực hiện được của Vật liệu A là 300. Gía bán ướctính của thành phẩm được sản xuất vật liệu A là 500, chi phí ước tính để sản xuất và bán hànglà 40. Vậy giá trị hàng tồn kho được trình bày trên BCTHCT là :
A. 600
B. 460
C. 300
D. 400

A

D. 400

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Công ty ABC đủ điều kiện tổ chức thực hiện tốt các công tác kiểm kê hàng tồn khocuối kỳ và tính toán giá trị hàng tồn kho theo pp FiFo thì phương pháp ước tính giá trị HTK( pp lợi nhuận gôp, pp bán lẻ)
A Không cần sử dụng
B. Cần sử dụng

A

A Không cần sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phương pháp lợi nhuận gôp được sử dụng để ước tính giá trị hàng tồn kho để lập BCTC năm
A. Sai
B. Đúng

A

A. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thông tư 200 chấp nhận cả hai phương pháp ước tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ(pp lợi nhận gộp, pp bán lẻ)
A. Đúng
B. Sai

A

B. Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khoản nào sau đây ghi vào chi phí trong kỳ trên BCKQKD?
A. Chi phí sản xuất thành phẩm
B. Chi phí 3 vận chuyển hàng mua
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí nhân công trực tiếp

A

C. Chi phí bán hàng

những cái còn lại được tổng hợp vào TK154 (CP dở dang)

17
Q

Trong trường hợp mua hàng có phát sinh khoản chiết khấu thanh toán được hưởng,việc doanh nghiệp áp dụng phương pháp tổng (gross method) hay phương pháp thuần (netmethod) sẽ dẫn đến sự khác biệt về thông tin giá vốn hàng bán và lợi nhuận gộp trình bàytrên BCTC trong hai trường hợp.
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

18
Q

Vào cuối kỳ, có những lô hàng đã được đóng gói riêng để gởi cho khách hàng (đã thutiền hàng). Giá trị những lô hàng này sẽ tính vào chỉ tiêu:
A. Giá vốn hàng bán
B. Hàng tồn kho
C. Câu a hoặc b, tùy DN đã phát hành Hóa đơn hay chưa.
D. Câu a hoặc b, tùy DN đã ghi nhận doanh thu bán hàng hay chưa.

A

A. Giá vốn hàng bán

19
Q

Giá trị chỉ tiêu Hàng tồn kho trên Báo cáo tình hình tài chính không bao gồm:
A. Giá trị sản phẩm dở dang tại ngày lập báo cáo
B. Giá trị vật liệu (mua theo phương thức nhận hàng trực tiếp) đang đi đường
C. Giá trị Công cụ, dụng cụ đang sử dụng ở phân xưởng sản xuất.
D. Giá trị hàng gửi đi bán

A

C. Giá trị Công cụ, dụng cụ đang sử dụng ở phân xưởng sản xuất.

do chúng đã trở thành chi phí

20
Q

Hàng hóa A được mua với giá 600.000.000 đồng. Hàng này ước tính có thể được bánvới giá 730.000.000 đồng, chi phí bán hàng ước tính là 30.000.000 đồng. Giá bán của sảnphẩm tương tự trên thị trường là 750.000.000 đồng. Giá trị của hàng tồn kho được trình bàytrên Báo cáo tình hình tài chính là:
A. 700.000.000 đồng
B. 750.000.000 đồng
C. 600.000.000 đồng
D. 770.000.000 đồng

A

C. 600.000.000 đồng

21
Q

Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là
A. Tính trước vào chi phí trong kỳ những khoản tổn thất có thể xảy ra do việc giảm giá hàngtồn kho
B. Nhằm thực hiện nguyên tắc nhất quán
C. Ghi nhận giá trị thuần của hàng tồn kho trên sổ sách kế toán
D. Cả câu a và b

A

A. Tính trước vào chi phí trong kỳ những khoản tổn thất có thể xảy ra do việc giảm giá hàngtồn kho

22
Q

Việc ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK phải dựa trên những bằngchứng đáng tin cậy thu thập được tại thời điểm ước tính (có tính đến sự biến động của giá cả hoặc chi phí trực tiếp liên quan đến các sự kiện diễn ra sau ngày kết thúc năm tài chính, màcác sự kiện này được xác nhận với các điều kiện có ở thời điểm ước tính)
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

23
Q

Số dư đầu tháng 12: TK 2294: 80,
Ngày 31/12 tính mức dự phòng cần lập cho năm sau là 50, bút toán được ghi là:
A. Nợ TK 2294/Có TK 711: 30
B. Nợ TK 2294/ Có TK 632: 50
C. Nợ TK 2294/ Có TK 632: 30
D. Nợ TK 632/ Có TK 2294: 30

A

C. Nợ TK 2294/ Có TK 632: 30

24
Q

Thời điểm hoàn nhập dự phòng giảm giá Hàng tồn kho
A. Khi bán lô hàng (đã lập dự phòng) có lãi
B. Khi bán lô hàng (đã lập dự phòng) có lãi
C. Cuối kỳ kế toán khi lập Báo cáo tài chính
D. Khi doanh nghiệp bị lỗ thì hoàn nhập để giảm bớt lỗi

A

C. Cuối kỳ kế toán khi lập Báo cáo tài chính

25
Q

Số dư đầu tháng 8: TK 2294: 60 trđ, ngày 15/8 DN bán lô hàng hóa A có giá gốc xuấtkho là 100 trđ (đã lập dự phòng giảm giá cho lô hàng này trên sổ kế toán là 10 trđ), kế toánghi nhận bút toán giá vốn:
A. Nợ TK 632/Có TK 156: 100 trđ và Nợ TK 2294 Có TK 632: 10 trđ
B. TK 632: 90 trđ, Nợ TK 2294: 10 trđ /Có TK 156: 100 trđ
C. Nợ TK 632/Có TK 156: 100 trđ
D. Nợ TK 632/Có TK 156: 100 trđ và Nợ TK 2294/Có TK 711: 10 trđ

A

B. TK 632: 90 trđ, Nợ TK 2294: 10 trđ /Có TK 156: 100 trđ

26
Q

Tỷ lệ phần trăm chi phí trên giá bán lẻ được sử dụng trong phương pháp bán lẻ đểước tính chi phí trung bình xem xét cả giảm giá và tăng giá.
A. Đúng
B. Sai

A

A. Đúng

27
Q

Khi tính toán đến tỷ lệ phần trăm chi phí trên giá bán lẻ cho phương pháp bán lẻ, cộtbán lẻ sẽ không bao gồm:
A. Vận chuyển hàng hóa
B. Mua hàng
C. Mua hàng trả lại.
D. Sự thiếu hụt bất thường.

A

A.Vận chuyển hàng hóa