Chương 2: BCTHTC và Thuyết minh Flashcards
1. The statement of financial position reports a company’s financial position at a point in time.
True
False
True
2. All current assets are either cash or assets that will be converted into cash or consumed within twelve months or the operating cycle, if that is longer than one year.
True
False
True
3. The balance of net receivables represents the amount expected to be collected.
False
True
True
4. Cash equivalents would include Cash which is not available for current operations.
True
False
False
5. Liquidity refers to:
The period of time until cash is used and refinancing becomes necessary.
The readiness of an asset to be converted to cash.
Financial leverage
The amount of cash on hand at a given time.
The readiness of an asset to be converted to cash.
6. Prepaid expenses are classified as current assets if the services purchased are expected to expire within twelve months or the operating cycle, if that is longer.
FALSE
TRUE
TRUE
7. Long-term assets include machinery, equipment, and inventories.
FALSE
TRUE
Option 3
FALSE
8. Intangible assets usually are reported in the statement of financial position as current assets
TRUE
FALSE
Option 3
FALSE
9. Which is a shareholders’ equity account in the statement of financial position?
Issued capital.
Accumulated depreciation.
Dividends payable.
Marketable securities.
Issued capital.
10. Assets do not include:
Investments.
Issued capital.
Property, plant, and equipment.
Unexpired insurance.
Issued capital.
11. The ultimate responsibility for the financial statements lies with the auditors.
FALSE
TRUE
FALSE
12. Accrued salaries and wages in a statement of financial position represent salary and wages that have been earned by but not yet paid.
True
False
True
13. The statement of financial position reports:
Assets and liabilities for a period of time.
Assets and equities at a point in time.
Cash flows for a period of time.
Net income at a point in time.
Assets and equities at a point in time.
Hãy cho biết trường hợp nào sau đây thuộc về đặc điểm của TSNH
A. Là TS được sử dụng trong vòng 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh (bất cứ cái nào dài hơn)
B. Là tài sản sẽ được chuyển đổi thành tiền mặt
C. Là tài sản không kỳ vọng chuyển đổi thành tiền mặt
D. Là tài sản được đưa vào sử dụng trong vòng 1 năm
E. Là tài sản không kỳ vọng sử dụng trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh (bất cứ cái nào dài hơn)
Chọn nhiều đáp án
A. Là TS được sử dụng trong vòng 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh (bất cứ cái nào dài hơn)
B. Là tài sản sẽ được chuyển đổi thành tiền mặt
D. Là tài sản được đưa vào sử dụng trong vòng 1 năm
DN có kỳ KT năm kết thúc ngày 31/12/2017. Hãy cho biết tài sản dưới dây được phânloại ngắn hạn hay dài hạn và số tiền bao nhiêu? Lưu ý, ghi số tiền nếu không có thì ghi 0
DN gửi 300 trđ vào TK tiền mặt kiểm kê định kỳ hạn 3 năm. DN dự định số tiền này để trảnợ cho trái phiếu phải trả, đến hạn vào năm 2021. 300 trđ gửi tiếp kiệm 3 năm được phân loại là:
TSNH, số tiền 0 trđ
TSDH, số tiền 300 trđ
Những trường hợp sau đây được phân loại là TSNH . Trường hợp DN có thu kỳ kinhdoanh trong 12 tháng
A. Máy móc, thiết bị
B. nhà xưởng
C. Cổ phiếu mau hông dự đoán bán
D. Hàng hóa
E. Trái phiếu còn 3 năm nữa được đáo hạn
D. Hàng hóa
DN có kỳ KT năm kết thúc ngày 31/12/2017.
Hãy cho biết tiền số tiền ghi nhận nợphải trả dưới dây được phân loại ngắn hạn hay dài hạn và số tiền bao nhiêu? Lưu ý, ghi sốtiền nếu không có thì ghi 0.
Trái phiếu phải trả người là 200 trđ, Trái phiếu này được trả định kỳ hàng năm mỗi kỳ 20 trđ,kỳ thanh toán đầu tiên vào ngày 1/3/2018.
Nợ ngắn hạn, số tiền 20 trđ
Nợ dài hạn, số tiền 180 trđ
Cty có năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12.
Hãy cho biết số tiền ghi nhận NPT dưới đây trong trường hợp ngắn hạn hay dài hạn.
Chi phí lãi vay phải trả trong năm 2017: 24 trđ, sẽ thanh toán vào ngày 1/3/2018
Nợ ngắn hạn, số tiền 24 trđ
Nợ dài hạn, số tiền 0 trđ
Nối ghép phù hợp:
Giá trị thuần của DN
Nghĩa vụ hiện tại của DN
Nguồn lực kinh tế DN kiểm soát
TS
NPT
VCSH
Gía trị thuần của DN = VCSH
Nghĩa vụ hiện tại của DN = NPT
Nguồn lực kinh tế DN kiểm soát = TS
Lợi nhuận giữ lại thuộc
A. VSCH
B. TS
C.NPT
A. VSCH