Chương 6: Hàng tồn kho - Đo lường Flashcards
1. Inventories includes
Goods used for sales
Partially finished goods waiting for completion and eventually sale
Materials used in production process
All al correct
All al correct
2. ABC company ships $10,000 of merchandise to XYZ company on November 28 and the merchandise arrives at XYZ’s ware house on December 1. Shipping term states that XYZ takes on ownership of the merchandise as soon as they leave ABC’s shipping dock. XYZ should record an inventory on
Option 3
November 28
December 1
November 28
3. ABC company ships $10,000 of merchandise to XYZ company on November 28 and the merchandise arrives at XYZ’s warehouse on December 1. Shipping term states that ownership transfer to the buyer as soon as the shipment arrives at the buyer. XYZ should record an inventory on
December 1
November 28
December 1
4. ABC company ships $10,000 of merchandise to XYZ company on November 28 and the merchandise arrives at XYZ’s warehouse on December 1. Shipping term states that ownership transfer to the buyer as soon as the shipment arrives at the buyer. On November 28, XYZ should record this merchandise as:
Goods in transit
None of the above, XYZ should not record until shipment arrives
Goods on Consignment
Work-in-Progress
None of the above, XYZ should not record until shipment arrives
5. Which cost should be excluded from Inventory?
Direct labour applied in production
Invoice price
Freight-out (distribution cost)
Freight-in
Freight-out (distribution cost)
6. S company began the year with 200 units of products at 10000 VND each
On January 1: purchased 100 units for 11000 VND each
On January 12: purchased 200 units for 11500 VND each
On January 28: Sales 300 units
Calculate the cost of goods sold using FIFO
3 100 000
7. S company began the year with 200 units of products at 10000 VND each
On January 1: purchased 100 units for 11000 VND each
On January 12: purchased 200 units for 11500 VND each
On January 28: Sold 300 units
Calculate the cost of goods sold for January using average cost
3 240 000
8. Account 151 is used to record Goods in transit at the end of the month
True
False
True
9. Account 152 is used to record In-stock Goods held for sales?
False
True
False
10. We inventories accounts when receiving goods
Debit
Credit
Debit
11. We _ inventories accounts when returning goods to the supplier
Credit
Debit
Credit
12. We _ inventories accounts when receiving trade discount.
Debit
Credit
Credit
13. A set of tools are issued from warehouse to be used in 3 accounting periods for administrative operation. Journal entry for this transaction is:
Dr 242/ Cr 153
Dr 642/ Cr 153
Dr 242/ Cr 153
14. A set of tools are issued from warehouse to be used in 1 accounting periods for administrative operation. Journal entry for this transaction is:
Dr 242/ Cr 153
Dr 642/ Cr 153
Dr 642/ Cr 153
15. The rule for recording Inventory accounts are:
Debit when Increase, Credit when Decrease
Credit when Increase, Debit when Increase
Option 3
Debit when Increase, Credit when Decrease
16. Accounts used to record cost of manufacturing inventories are:
641, 642
621, 622, 627, 154, 155
154 only
621, 622, 627, 154, 155
Hàng tồn kho chỉ bao gồm hàng để trong kho:
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Ngoài hàng ở trong kho, hàng tồn kho còn bao gồm hàng mua đang đi đường và hàng gửi đi bán, hàng đang trong quá trình sản xuất
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Hàng hóa đã bán cho khách hàng và đã được nhận được khoản thanh toán nhưng khách hàng còn gửi ở kho của công ty nên vẫn tính vào hàng tồn kho ?
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
( Vì hàng hóa vật tư đc coi là quyền sở hữu của dn nhưng chưa nhập kho có:
+hh, vật tư đã thanh toán or chấp nhận thanh toán nhưng còn để ở kho người bán, ở bến cảng,bến bãi đang trên đường vận chuyển
+ hh vật tư mua bên ngoài đã đến doanh nghiệp nhưng chờ kiểm nghiệm, kiểm nhận nhậpkho)
Hàng tồn kho bao gồm :
A. Hàng dự trữ cho quá trình sx
B. Hàng do doanh nghiệp nhận giữ hộ cất trong kho
C. Hàng đang trong quá trình sản xuất ( kiểu sx dở dang)
D. Hàng giữ để bán.
Chọn nhiều đáp án
A. Hàng dự trữ cho quá trình sx
C. Hàng đang trong quá trình sản xuất ( kiểu sx dở dang)
D. Hàng giữ để bán.
Mua 1 lô hàng hóa giá theo hóa đơn mua là 100, VAT 10%, chi phí mua là 10. Vậy theo giá gốc lô hàng hóa theo phương pháp khấu trừ là:
A.100
B.110
C.120
D. Khác
B.110
Mua 1 lô hàng giá theo hóa đơn mua là 100, VAT 10%, Chi phí mua là 10. Vậy lôhàng hóa theo phườn pháp trực tiếp là?
A. 100
B. 110
C. 120
D. Khác.
C. 120
Mua 1 lô hàng hóa dùng làm nguyên vật liệu giá mua 500, VAT 50, chiết khấu thanhtoán đã được hưởng là 1%. Theo pp thuần thì giá mua của lô hàng là :
A.500
B. 4959)
C. 550
D. Khác
B. 495 ( Theo pp thuần SGK – 199)
(PP giá trị thuần trừ trực tiếp khoản chiết khấu này ra khỏi giá gốc hàng hóa ngay khi mua)
Mua 1 lô hàng hóa dùng làm nguyên vật liệu giá mua 500, VAT 50, chiết khấu thanhtoán đã được hưởng là 1%. Theo pp tổng thì giá mua của lô hàng là :
A. Khác
B. 500
C. 550
D. 495
B. 500
( Pp tổng p/a khoản chiết khấu này tại thời điểm thanh toán)
Có mấy phương pháp kế toán hàng tồn kho:
A 4
B 3
C 2
D 1
C 2 ( định kỳ, thường xuyên)
Tài khoản 611 dùng trong phương pháp nào:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kì
B. Kiểm kê định kì
( tk p/a giá trị nguyên liệu, cc, dc, hàng mua vào, nhập kho or đưa vào sử dụng trong kỳ. Chỉáp dụng cho pp kiểm kê định kỳ)
Tài khoản 152 dùng cho cả 2 phương pháp kê khia thường xuyên và kiểm kê địnhkỳ?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Ngày 5/6 mua một lô hàng dùng để làm công cụ đã thanh toán bằng tiền gửi ngânhàng ngay trong ngày nhưng đến cuối ngày hàng vẫn chưa về. Kế toán sử dụng tài khoản 151“ hàng mua đang đi đường” để ghi nhận:
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
( Vì nếu cuối tháng hàng vẫn chưa về thì căn cứ hóa đơn mua hàng ghi vào tà khoản 151.Chứ không phải cuối ngày. Lức anyf mình sẽ theo dõi trên sổ khác)
Lô hàng mua dùng làm nguyên vật liệu được đưa thẳng vào phân xưởng để sản xuấtsản phẩm, Kế toán ghi nhận vào tài khoản 621, không qua TK 152:
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
( Vì tính chất của hàng tồn kho là lưu kho phục vụ cho hoạt động bán, sx trong tưng lai. Nêukhi mua về được đưa thẳng vào sản xuất là chi phí)
Khi mua hàng tại kho của bên bán thì mọi rủi ro, tổn thất trên đường sẽ do bên muachịu trách nhiệm
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Khi mua hàng được giao tại kho của bên mua thì mọi rủi ro, tổn thất trên đường sẽdo bên bán chịu trách nhiệm
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Mau một lô hàng để bán lại với số lượng 1000, thỏa thuận hàng được giao ở bên bán,khi kiểm nhận phát hiện hiện thiếu 100, vậy số hàng thiếu sẽ được ghi nhận ở tk 1381 vì bên mua sẽ chịu trách nhiệm theo dõi số hàng thiếu
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Mua một lô hàng để bán lại với số lượng 1000, thỏa thuận hàng được gia ở bên mua,khi kiểm nhận phát hiện hiện thiếu 100, vậy số hàng thiếu sẽ được ghi nhận ở tk 1381 vì bênmua sẽ chịu trách nhiệm theo dõi số hàng thiếu
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Mua một lô hàng dùng làm công cụ, số lượng 200, thỏa thuận hàng được giao mua ở bên mua, khi kiểm nhận phát hiện thừa 10, người mua nhờ doanh nghiệp giữ hộ. Vậy số hàng thừa được ghi Nợ TK153/ Có TK 3381
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Mua 1 lô hàng dùng làm công cụ, số lượng 500, thỏa thuận hàng được giao ở bênbán, khi hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa 30, DN cho nhập kho luôn và chờ xở lýsố hàng thừa được ghi Nợ TK 153/ TK3381
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Xuất kho vật liệu dùng sản xuất sản phẩm trong phân xưởng, Kế toán ghi Nợ 627/Có152
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
( vì chưa xá định sẽ dùng trong bao lâu)
Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 1 lần, Kế toán ghi qua TK 242:
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 5 lần, kế toán ghi Nợ 627/Có 153
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Tài khoản 154 dùng để tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
(tk chi phí sxkd dở dang)
Tài khoản 154 dùng để tổng hợp toàn bộ chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ và đượcphân loại theo các khoản mục
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nhân công trực tiếp sx
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
D. Gồm 3 khoản mục chi phí trên
D. Gồm 3 khoản mục chi phí trên
Thành phẩm nhập kho từ quá trình sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ Có TK 331
B. Nợ TK 155/ Có TK 112
C. Nợ TK 155/ Có TK 154
D. Tùy ý kế toán
C. Nợ TK 155/ Có TK 154