#CH 3 ARTBITRAGE IRP Flashcards

1
Q

Arbitrage 3 bên

cross exchange rate CAD/USD a1 a2
MXN/USD b1 b2
CADMXN=? a1/b2; a2/b1 (CAD là đồng tiền yết giá)

A

cross exchange rate CADUSD a1 a2
USDPHP b1 b2
CADPHP=? a1xb1; a2xb2 (CAD là đồng tiền yết giá)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

X/Y = a1 - a2
Z/Y = b1 - b2
=> X/Z = a1/b2 - a2/b1
Đi mua đồng tiền đươc định giá cao

A

!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Arbitrage 3 bên – điều chỉnh thị trường
1. Những người tham gia sử dụng đô la Mỹ để mua bảng Anh.
Ngân hàng tăng giá chào bán đồng bảng Anh so với đô la Mỹ.

  1. Những người tham gia sử dụng bảng Anh để mua krona Thụy Điển.
    Ngân hàng giảm giá hỏi mua đồng bảng Anh tính theo krona Thụy Điển, nghĩa là giảm số krona Thụy Điển để đổi lấy 1 đồng bảng Anh.
A
  1. Những người tham gia sử dụng krona Thụy Điển để mua đô la Mỹ.
    Ngân hàng giảm giá hỏi mua đồng krona Thụy Điển tính theo đô la Mỹ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa

Covered Interest rate Arbitrage – CIA

A
  1. Chuyển 1.000.000 USD thành 500.000 GBP và gửi vào ngân hàng Anh
    + Mở hợp đồng kỳ hạn bán đồng bảng Anh
    với tỷ giá $2,00/£
  2. Khi tiền gửi đến hạn bạn sẽ có 520.000 bảng Anh
  3. Chuyển 520.000 GBP thành 1.040.000 USD với tỷ giá $2,00/£
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thị trường điều chỉnh lại do CIA
1. Dùng đô la Mỹ để mua bảng Anh trên thị trường giao ngay
=> Tạo áp lực tăng tỷ giá giao ngay của đồng bảng Anh

  1. Thực hiện một hợp đồng kỳ hạn để bán kỳ hạn bảng Anh
    => Tạo áp lực giảm tỷ giá kỳ hạn của đồng bảng Anh
  2. Tiền từ Mỹ được đầu tư vào Anh
    => Tạo áp lực tăng lãi suất của Mỹ và giảm lãi suất của Anh
A

Cầu GBP tăng - St tăng

Bán GBP kỳ han - tỷ giá kỳ hạn giảm

iUS tăng - iAnh giảm
điều chỉnh ls của Mỹ và Anh cho đến TT cân bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

NGANG GIÁ LÃI SUẤT – IRP

Lý thuyết Ngang giá lãi suất cho rằng chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia sẽ được bù đắp bằng sự khác biệt giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền.
Sự khác biệt giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được thể hiện bằng phần bù (khoản chiết khấu) kỳ hạn, ký hiệu (po).

A

rCIA=ih : TT ngang giá lãi suất IRP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

XEM SLIDE TIẾP ĐỂ HIỂU RÕ

A

_____

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

_____

A

_____

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Kinh doanh chênh lệch giá theo vị trí (Arbitrage địa phương) do ai thực hiện?

A

NH or nhà KD ngoại tệ mà máy tính của họ có thể liên tục giám sát tỷ giá niêm yết của NH khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Để đạt được lợi nhuận từ Kinh doanh chênh lệch giá theo vị trí thì điều kiện là?

A

Giá mua vào của 1 NH CAO hơn giá bán ra của NH khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lợi nhuận từ Kinh doanh chênh lệch giá theo vị trí phụ thuộc vào?

A

Lượng tiền và độ lớn của sự chênh lệch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Kinh doanh chênh lệch giá 3 bên KHÔNG ĐÒI HỎI GĂM VỐN, PHI RỦI RO bởi vì KHÔNG tồn tại sự KHÔNG CHẮC CHẮN.
Đúng hay sai?

A

ĐÚNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm

Các lực thị trường điều chỉnh tỷ giá khi nhiều nhà đầu tư lợi dụng để KD, xuất hiện áp lực ĐẨY XUỐNG đv TGKH.

A

!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự đ/c ko làm mất lợi nhuận của những nhà đầu tư đã đầu tư từ đầu vì có hợp đồng kỳ hạn bảo vệ TUY NHIÊN nó tạo sức ép giảm TGKH

A

!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

VD : Tỷ giá kỳ hạn của đồng yên là 0,01 USD

A

cuối cùng : Bán kỳ hạn đồng đô la Mỹ (mua đồng yên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kinh doanh chênh lệch giá theo vị trí :
Kinh doanh chênh lệch 3 bên :
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm :

A

TG niêm yết là tương tự giữa các NH ở kv khác nhau
TG chéo
TG kỳ hạn

17
Q

Kinh doanh chênh lệch có xu hướng làm TT ngoại hối trở nên có trật tự

A

!

18
Q

NGANG BẰNG LÃI SUẤT IRP

Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm ko còn khả thi nữa -> tồn tại TT cân bằng đgl Ngang Bằng Lãi Suất

A

!

19
Q

Ở TT cân bằng, TGKH sai lệch so với TGGN = 1 lượng vừa đủ để loại trừ CLLS giữa 2 loại tiền

A

!

20
Q

Khi TGKH thấp hơn TGGN, TGKH đang thể hiện sự giảm giá kỳ hạn.

A

!