#CH 2 CHU CHUYEN VON QUOC TE Flashcards

1
Q

CÁN CÂN THANH TOÁN (Balance of Payment - BoP) : đo giao dịch giữa người cư trú trong nước và người cư trú nước ngoài qua một thời kỳ nhất định.

A

BOP biểu thị một bảng kế toán giao dịch quốc tế của một quốc gia qua một thời kỳ, thường là một quý hoặc một năm.

BOP : các giao dịch được thực hiện bởi các công ty, cá nhân và chính phủ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

􏰀 BOP chỉ ra HIỆN TRẠNG THƯƠNG MẠI, thể hiện sự thay đổi ròng trong TÀI SẢN VAY MƯỢN hoặc CHO VAY từ nước ngoài cũng như thay đổi trong DỰ TRỮ NGOẠI HỐI của quốc gia.

A

􏰀 BOP được chia ra thành nhiều thành phần khác nhau. Trong đó có hai tài khoản chính được lưu ý nhiều nhất là: tài khoản VÃNG LAI (current account), tài khoản VỐN (capital account)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

􏰀 TÀI KHOẢN VÃNG LAI : một bảng tóm tắt các DÒNG TIỀN giữa một quốc gia với phần còn lại của thế giới phát sinh từ MUA hàng hóa, dịch vụ OR các khoản thu nhập trên các tài sản tài chính

A

􏰀 TÀI KHOẢN VỐN : bảng tóm tắt các DÒNG CHẢY của vốn có được từ việc BÁN CÁC TÀI SẢN quốc gia này với phần còn lại của thế giới qua một thời kỳ nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các giao dịch phản ánh dòng vốn chảy vào tạo ra số dương (ghi có) cho cán cân quốc gia, trong khi các dòng vốn chảy ra tạo ra số âm (ghi nợ) cho cán cân của quốc gia.

A

!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I. TÀI KHOẢN VÃNG LAI
(A) CÁN CÂN THƯƠNG MẠI (Giao dịch hàng hóa, dịch vụ và các khoản chuyển giao)
- Nhập khẩu của Việt Nam
+ Xuất khẩu của Việt Nam

A

(B) CÁN CÂN THU NHẬP
- Khoản thanh toán cổ tức và lãi suất của Việt Nam cho người nước ngoài
+ Khoản thu cổ tức và lãi suất của Việt Nam từ người nước ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

II. TÀI KHOẢN VỐN/TÀI CHÍNH (CAPITAL ACCOUNT)

  • Dòng vốn đầu tư ra bên ngoài
  • Gia tăng trong sở hữu của cư dân Việt Nam đối với tài sản nước ngoài
  • Sụt giảm trong sở hữu của người nước ngoài đối với tài sản của Việt Nam
A

+ Dòng vốn đi vào
+ Gia tăng sở hữu của người nước ngoài đối với tài sản Việt Nam
+ Sụt giảm trong sở hữu của cư dân Việt Nam đối với tài sản nước ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

III. TÀI KHOẢN DỰ TRỮ QUỐC GIA

  • Gia tăng trong dự trữ quốc gia của NHNN Việt Nam
  • Sụt giảm trong dự trữ của ngân hàng trung ương nước ngoài các tài sản liên quan đến Việt Nam
A

+ Sụt giảm trong dự trữ quốc gia của NHNN Việt Nam

+ Gia tăng trong dự trữ của ngân hàng trung ương nước ngoài các tài sản liên quan đến Việt Nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tài khoản vãng lai (current account) là thước đo rộng nhất của mậu dịch quốc tế về hàng hoá và dịch vụ của một quốc gia.
Thành phần chủ yếu của tài khoản vãng lai là:
• Các khoản thanh toán hàng hóa và dịch vụ
• Các khoản thanh toán thu nhập
• Các khoản thanh toán chuyển giao

A

!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

• Các khoản thanh toán hàng hóa và dịch vụ

􏰀 Hàng hóa xuất nhập khẩu biểu thị các sản phẩm hữu hình như máy tính, quần áo, …được vận chuyển giữa các quốc gia. Xuất nhập khẩu dịch vụ: du lịch, pháp lý, bảo hiểm, các dịch vụ tư vấn…được cung cấp cho các khách hàng nước ngoài.

A

􏰀 Sự CHÊNH LỆCH giữa tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ được gọi là cán cân thương mại.

Một THÂM HỤT trong cán cân thương mại của Việt Nam nghĩa là giá trị XUẤT KHẨU hàng hóa và dịch vụ của Việt Nam ÍT hơn giá trị NHẬP KHẨU hàng hóa và dịch vụ của Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

• Các khoản thanh toán thu nhập

A

Biểu thị các khoản thu nhập (lãi vay và cổ tức) các nhà đầu tư nhận được từ các khoản đầu tư vào các tài sản tài chính nước ngoài.

Thu nhập các nhà đầu tư Việt Nam nhận phản ánh một dòng tiền chảy vào Việt Nam. Thu nhập được chi bởi Việt Nam phản ánh một dòng tiền chảy ra khỏi Việt Nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

• Các khoản thanh toán chuyển giao

A

Các khoản viện trợ không hoàn lại, tài trợ và quà tặng từ một quốc gia này đến một quốc gia khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các sự kiện dưới đây làm giảm các hạn chế thương mại và làm thúc đẩy thương mại quốc tế.
􏰀 Phá bỏ bức tường Berlin 􏰀Đạo luật chung Châu Âu
􏰀 NAFTA
􏰀 GATT
􏰀 Sự ra đời của đồng Euro
􏰀 Sự mở rộng của liên minh Châu Âu
􏰀 Các hiệp ước thương mại khác (CAFTA, AFTA, TPP….)

A
  1. Bất đồng thương mại
  2. Sử dụng tỷ giá như một chính sách
    3. Gia công
  3. Sử dụng chính sách thương mại vì lý do an ninh.
  4. Sử dụng chính sách thương mại cho các mục đích chính trị.

=> ĐỌC SLIDE C2 ĐỂ BIẾT THÊM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN DÒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

A
#1 LẠM PHÁT
#2 THU NHẬP
#3 TỶ GIÁ
#4 CHÍNH PHỦ
#5 TƯƠNG TÁC CÁC YẾU TỐ TRÊN
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

1 LẠM PHÁT

Nếu một quốc gia có tỷ lệ lạm phát TĂNG tương đối so với các quốc gia khác có quan hệ mậu dịch, thì tài khoản vãng lai của quốc gia này được dự kiến sẽ GIẢM đi, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.

Bởi vì người tiêu dùng và các doanh nghiệp trong nước hầu như sẽ mua hàng NHIỀU HƠN TỪ NƯỚC NGOÀI (do lạm phát trong nước cao), trong khi XUẤT KHẨU sang các nước khác sẽ sụt GIẢM.

A

Tỷ lệ lạm phát TĂNG

Tài khoản vãng lai GIẢM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

2 THU NHẬP QUỐC DÂN

Nếu mức thu nhập của một quốc gia TĂNG theo một tỷ lệ CAO hơn tỷ lệ tăng của các quốc gia khác, tài khoản vãng lai của quốc gia đó dự kiến GIẢM đi nếu các yếu tố khác bằng nhau.

Khi thu nhập quốc dân thực (được điều chỉnh theo lạm phát) TĂNG lên thì mức độ tiêu thụ hàng hóa cũng TĂNG lên. Một sự gia tăng trong tiêu thụ như vậy sẽ có nhiều khả năng phản ánh NHU CẦU HH NƯỚC NGOÀI TĂNG lên.

A

Thu nhập quốc dân tăng cao hơn tỷ lệ TĂNG của các quốc gia khác

Tài khoản vãng lai của quốc gia đó sẽ GIẢM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tác động của khủng hoảng tín dụng lên thương mại
•Tác động đến chi tiêu của người dân
•Tác động đến các công ty đa quốc gia (sản xuất, xuất khẩu, huy động vốn)

A

Chi tiêu cho NK GIẢM

Cty đa QG gỉam kế hoạch XK/ giảm NK nguyên liệu cho SX/ ko thể huy động vốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

3 TỶ GIÁ

Nếu đồng tiền của một nước bắt đầu TĂNG giá so với đồng tiền của các nước khác, tài khoản vãng lai của nước đó sẽ GIẢM nếu các yếu tố khác bằng nhau.

Bởi vì hàng hóa XUẤT KHẨU từ nước này sẽ trở nên MẮC hơn đối với các nước NHẬP KHẨU nếu đồng tiền của họ trở nên MẠNH hơn. Kết quả là nhu cầu các hàng hóa đó sẽ giảm từ phần còn lại của thế giới.

A

Đồng NỘI TỆ TĂNG giá so với đồng tiền của các đối tác thương mại

Tài khoản vãng lai sẽ GIẢM

VÍ DỤ:
1CAD = 0,8USD
1CAD = 0,7 USD
CAD GIẢM GIÁ, USD TĂNG GIÁ -> CCTKVL MỸ GIẢM -> NHU CẦU VỢT TENNIS MỸ Ở CA GIẢM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

#4 HẠN CHẾ MẬU DỊCH CỦA CHÍNH PHỦ

Tác động các CS của CP (Pg53)
_ Trợ cấp cho nhà XK
_ Hạn chế NK : thuế quan và hạn ngạch
_ Thiếu cưỡng chế lên việc vi phạm bản quyền

Nếu Chính phủ một quốc gia áp dụng các hàng rào mậu dịch đối với hàng NHẬP KHẨU, giá của hàng nước ngoài đối với người tiêu dùng trong nước sẽ TĂNG trên thực tế. Kết quả là NHẬP KHẨU sẽ GIẢM và do đó làm tài khoản vãng lai TĂNG.

A

Chính phủ gia TĂNG các biện pháp hạn chế mậu dịch

Tài khoản vãng lai của quốc gia đó TĂNG

19
Q

Các hàng rào mậu dịch bao gồm?

A
  • Hàng rào thuế quan

- Hàng rào phi thuế quan

20
Q

Hàng rào thuế quan

  • Thuế quan được áp dụng nhằm tăng nguồn thu ngân sách, ngăn CHẶN hàng NHẬP KHẨU và bảo vệ hàng trong nước, trả đũa một quốc gia khác, bảo vệ một ngành sản xuất quan trọng hay còn non trẻ của nước mình.
  • Thông qua các vòng đàm phán, WTO luôn hướng mục tiêu cắt giảm thuế quan. Các nước thành viên không được phép tăng thuế lên trên mức trần đã cam kết trong biểu.
A

!

21
Q
Các hàng rào phi thuế quan
• Hạn chế định lượng (quota)
• Cấp phép nhập khẩu
• Định giá hải quan để tính thuế
• Trợ cấp
• Chống bán phá giá
• Các quy định về kỹ thuật, vệ sinh, nhãn mác 
• Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
A

Các biện pháp hạn chế mậu dịch của Chính phủ sẽ phải trả giá. Chính phủ các nước đối tác thương mại sẽ trả đủa, hậu quả là dẫn đến các cuộc “chiến tranh mậu dịch” và kết quả là thương mại của hai nước đều sụt giảm.

22
Q

Tác động tương tác của các yếu tố

  • Trong khi sự biến động của tỷ giá hối đoái có thể tác động đáng kể lên giá thanh toán cho hàng xuất nhập khẩu tuy nhiên tác động này có thể bị trung hòa bởi các yếu tố khác.
A

Ví dụ, tỷ lệ lạm phát cao làm giảm đi tài khoản vãng lai, sẽ tạo nên áp lực giảm giá đồng nội tệ, đến lượt đồng nội tệ yếu có thể làm cải thiện tài khoản vãng lai (bù đắp một phần tác động của lạm phát)

23
Q

# HIỆU ỨNG ĐƯỜNG CONG J
Phá giá nội tệ tạo ra hiệu ứng giá cả và khối lượng. Cụ thể: CCTM = PQX – EP’*QM

Hiệu ứng giá cả: Trong ngắn hạn, khi PHÁ GIÁ NỘI TỆ, tức TGHĐ (E) tăng làm cho GIÁ HÀNG NK TĂNG khi tính bằng VND => làm xấu đi CCTMVND

Hiệu ứng khối lượng: Trong dài hạn, khi PHÁ GIÁ NỘI TỆ có thể làm cho KHỐI LƯỢNG XUẤT KHẨU TĂNG; khối lượng nhập khẩu giảm. QX tăng, QM giảm làm cho CCTMVND được cải thiện

A

Hạn chế của giải pháp đông nội tệ yếu

  • Cạnh tranh về giá bởi các đối thủ cạnh tranh
  • Tác động của các đồng tiền yếu khác
  • Các giao dịch quốc tế đã được ký trước
  • Thương mại trong nội bộ công ty (các công ty trong cùng tập đoàn vẫn tiếp tục giao dịch bất chấp biến động của TGHĐ)
24
Q
# HIỆU ỨNG ĐƯỜNG CONG J 
Muốn phá giá thành công, cần:
• HÀNG HOÁ ĐỦ CHUẨN
• CHUYỂN hướng sang XK
• Năng lực SX THAY thế hàng NK.
• TÂM LÝ tiêu dùng HÀNG NGOẠI GIẢM, người NN TIN HH NƯỚC PHÁ GIÁ TIỀN TỆ
• Tỷ trọng hàng nhập khẩu trong đầu vào sản phẩm xuất khẩu ở mức thấp.
• LƯƠNG.
A
  • Tỷ trọng hàng hóa đủ chuẩn tham gia thương mại quốc tế (Internatinonal Tradeable Goods – ITG)
  • Tiềm năng linh hoạt của nền kinh tế CHUYỂN hướng sang XK
  • Năng lực SX THAY thế hàng NK.
  • Tâm lý tiêu dùng hàng ngoại giảm, người NN đã thực sự tin tuởng và an tâm khi mua hàng hóa nước phá giá tiền tệ.
  • Tỷ trọng hàng nhập khẩu trong đầu vào sản phẩm xuất khẩu ở mức thấp.
  • Mức độ linh hoạt của tiền lương.
25
Q

TÀI KHOẢN VỐN

_ TSTC qua biên giới bởi ng di cư
_ TS phi TC, phi SX: bằng sáng chế, nhãn hiệu

A

_ Tài khoản vốn bao gồm giá trị của các tài sản tài chính được chuyển qua biên giới quốc gia bởi những người di cư. Nó cũng bao gồm giá trị của tài sản phi tài chính và phi sản xuất được chuyển qua biên giới quốc gia như bằng sáng chế.
_ Các khoản mục của tài khoản vốn tương đối nhỏ so với các khoản mục của tài khoản tài chính.

26
Q

Tài khoản tài chính (hiểu nằm trong TKVỐN) bao gồm?

A
  • Các khoản thanh toán đầu tư trực tiếp nước ngoài,
  • Đầu tư gián tiếp
  • Đầu tư vốn khác.
27
Q

DÒNG VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP FDI (Foreign Direct Investment)

IMPORTANT!!!!!!!

_ Là hình thức đầu tư vào TSCĐ ở nước ngoài mà có thể được sử dụng để tiến hành THỰC HIỆN HĐKD

_ Các ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài bao gồm việc sáp nhập của một công ty nước ngoài, một công ty trong nước xây dựng một nhà máy sản xuất mới ở nước ngoài hoặc một công ty trong nước mở rộng một nhà máy sản xuất hiện có ở nước ngoài.

A
  1. Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư trong nước hoặc 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài.
  2. Thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa các nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
  3. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT.
  4. Đầu tư phát triển kinh doanh.
  5. Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
  6. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp.
  7. Các hình thức đầu tư trực tiếp khác.
28
Q

Các yếu tố ảnh hưởng lên đầu tư trực tiếp nước ngoài

Pg 59

A

_ Những thay đổi trong hạn chế, loại bỏ dần các rào cản của chính phủ
_ Tư nhân hóa cho phép hoạt động kinh doanh quốc tế lớn hơn vì các công ty nước ngoài có thể được đầu tư vào các công ty được nắm giữ bởi chính phủ các quốc gia.
_ Tăng trưởng kinh tế tiềm năng : lớn ở NN
_ Thuế suất : thấp ở NN
_ Tỷ giá hối đoái : đồng ngoại tệ dự kiến mạnh lên

29
Q

DÒNG VỐN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP FII ( Foreign Indirect Investment)

_ Là hình thức đầu tư liên quan đến TSTC DÀI HẠN (chẳng hạn như cổ phiếu, trái phiếu) giữa các quốc gia mà KHÔNG ảnh hưởng đến sự chuyển giao toàn bộ quyền kiểm soát.
_ Khoản mua cổ phiếu Heineken (Phần Lan) bởi một công ty Mỹ thì được phân loại là đầu tư gián tiếp nước ngoài vì nó biểu thị cho khoản mua các tài sản tài chính nước ngoài mà không làm thay đổi quyền kiểm soát công ty này. Nếu công ty Mỹ mua toàn bộ cổ phiếu của Heineken trong một cuộc thâu tóm, giao dịch này sẽ dẫn đến kết quả chuyển giao toàn bộ quyền kiểm soát và do đó được phân loại là đầu tư trực tiếp nước ngoài.

A

ĐIỀU 26. ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP

  1. Nhà đầu tư thực hiện đầu tư gián tiếp tại Việt Nam theo các hình thức sau đây:
    a) Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác;
    b) Thông qua quỹ đầu tư chứng khoán;
    c) Thông qua các định chế tài chính trung gian khác.
  2. Đầu tư thông qua mua, bán cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác của tổ chức, cá nhân và thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp theo quy định của pháp luật về chứng khoán và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
30
Q

Các yếu tố ảnh hưởng lên đầu tư gián tiếp nước ngoài

Pg 61

A

_ Thuế suất trên tiền lãi hoặc cổ tức : thấp ở NN
_ Lãi suất : cao ở NN
_ Tỷ giá hối đoái. Các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào chứng khoán nước ngoài có thu nhập bị ảnh hưởng bởi (1) sự thay đổi trong giá trị chứng khoán (2) sự thay đổi trong giá trị của đồng ngoại tệ : yếu đi ở NN

31
Q

ĐẦU TƯ VỐN KHÁC

_ Biểu thị các giao dịch liên quan đến TSTC NGẮN HẠN (chẳng hạn như các chứng khoán trên thị trường tiền tệ) giữa các quốc gia.

A

!

32
Q

_ Đầu tư gián tiếp nước ngoài và các hình thức đầu tư vốn khác đo lường thay đổi ___ trong các giao dịch tài sản tài chính giữa các quốc gia. Trong khi đầu tư trực tiếp đo lường sự mở rộng ___ của các công ty tại nước ngoài.

A

vốn ròng

hoạt động sản xuất kinh doanh

33
Q
# SAI SỐ, BỎ SÓT VÀ DỰ TRỮ
_ Nếu một quốc gia có cán cân tài khoản vãng lai \_\_\_, quốc gia đó sẽ cần phải có cán cân tài khoản tài chính và tài khoản vốn \_\_\_.

_ Điều này ngụ ý rằng trong khi quốc gia đó gửi nhiều tiền ra khỏi nước mình hơn là nhận được từ các nước khác cho thương mại và thu nhập, quốc gia đó nhận được tiền từ các nước khác nhiều hơn là chi tiêu cho các nước khác trên phần tài khoản vốn và tài khoản tài chính, chẳng hạn như các khoản đầu tư. thiếu sót

A

ÂM / DƯƠNG

34
Q

Trong thực tế, cán cân TKVL âm cần phải được bù đắp bởi bằng một cán cân TKV và TC dương. Tuy nhiên, thông thường không có 1 sự bù đắp hoàn hảo bởi vì sai số có thể xảy ra khi cố gắng đo lường giá trị dòng vốn chảy vào và ra khỏi một quốc gia. Vì lý do này, cán cân thanh toán gồm có 1 khoản mục của sai số thống kê và thiếu sót

A

!

35
Q

Kiểm soát vốn là thực hiện các biện pháp can thiệp của chính phủ dưới nhiều hình thức khác nhau, để tác động (hạn chế) lên dòng vốn nước ngoài chảy vào và chảy ra khỏi một quốc gia để nhằm đạt mục tiêu nhất định của chính phủ.

A

HẠN CHẾ DÒNG VỐN NƯỚC NGOÀI CHẢY VÀO VÀ RA

36
Q

Các biện pháp kiểm soát vốn của chính phủ: KSTT, GT, DÂN SỐ, TỶ GIÁ

_ Kiểm soát vốn gián tiếp (Còn gọi là kiểm soát vốn dựa trên cơ sở thị trường): là việc hạn chế những biến động của dòng vốn và những giao dịch khác thông qua các biện pháp thị trường, chủ yếu là làm cho các GD TỐN KÉM NHIỀU CP HƠN, từ đó HẠN CHẾ những giao dịch này.
_ Việc kiểm soát vốn có thể xảy ra dưới các hình thức khác nhau như ??

A

Hệ thống đa tỷ giá, đánh thuế ngầm hoặc công khai lên dòng vốn quốc tế, nhưng chủ yếu là đánh thuế vào các dòng vốn ngắn hạn và khuyến
khích các dòng vốn dài hạn.

37
Q

Hiệu quả và cái giá phải trả

•Hiệu quả của kiểm soát vốn được thể hiện trên tác động của chúng lên dòng vốn và lên những mục tiêu chính sách

A

Cái giá phải trả:
• Hạn chế những giao dịch trên tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
• Đòi hỏi chi phí hành chính cao
• Làm chậm tiến trình hội nhập của một quốc gia
• Làm tăng nhận thức xấu về thị trường

38
Q

Dân số

Dân số trẻ -> nhu cầu vốn tăng -> TKTC tăng

A

Tỷ giá hối đoái

TGHĐ tăng -> TKTC tăng

39
Q

______

A

______

40
Q

VÍ DỤ MINH HOẠ 2.1 : Giao dịch TKVL

A

!

41
Q

Hãy cho biết TÁC ĐỘNG CỦA CÁN CÂN THƯƠNG MẠI THÂM HỤT LỚN?

A

Ít TMQT : ng trong nước mua hàng trong nước -> tạo việc làm AND tạo doanh thu cho cty trong nước

Có TMQT :việc làm về kỹ thuật AND tạo sự dịch chuyển SX tới QG SX hiệu quả -> cạnh tranh nhiều hơn SXSP , sức ép duy trì giá bán thấp

42
Q

Bất đồng thương mại

Tự do TMQT đem lại lợi ích kể trên BUT tạo việc nước này mất việc nước khác

A

SD TGHĐ như 1 chính sách : đ/c giá trị đồng tiền (p48)

Gia công : nghĩa là 1 DV đc mua (p49)

Các QĐ quản trị về gia công : cổ đông gây sức ép lên nhà QT thiết lập cty con ở NN vì SP dễ copy CP thấp

SD CS TM vì lý do an ninh

SD CS TM cho mục đích chính trj : dùng để trừng phạt VD QG ko BVMT, SD LĐ vị thành niên

43
Q

ĐIỀU CHỈNH THÂM HỤT CÁN CÂN THƯƠNG MẠI

THCCTM ko nhất thiết là 1 VĐ

Muốn TKVL tăng -> XK tăng -> LP thấp OR đồng tiền của QG đó yếu đi

Muốn đồng tiền yếu đi -> TGHĐ thả nổi : lúc này THCCTM show XK < NK -> bán đồng tiền của mình để mua HH NN -> cung > cầu -> giá trị nội tệ giảm -> khoản giảm kích cầu hh trong tương lai -> XK tăng

A

!

44
Q

Hạn chế của đồng nội tệ yếu??

A
  1. Cạnh tranh về giá bởi các đối thủ
  2. Tác động của các đồng tiền yếu khác : USD yếu hơn tiền CÂ -> XK tăng, NK giảm BUT USD ổn định hơn tiền CÁ -> maybe NK tăng -> still have THTM
  3. Các GD QT ký kết trước
  4. Thương mại nội bộ cty