Cam 9 Listening test 2 Flashcards

1
Q

tôi vừa mới được nhận vào học một khoá ở trường đại học và đang muốn sắp xếp tìm kiếm một nơi ở kí túc xá.

A

I’ve been just accepted on a course at a university and I’d like to try and arrange accomodation in the hall of residence.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

những sở thích của bạn và những điều khác

A

your preferences and so forth

/ˈprefrəns/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bạn sẽ khọc ngành gì? Tôi sẽ học ngành y tá.

A

What will you be studying?

I’m doing a course in nursing.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bạn có ý định gì về bữa ăn không? Bạn muốn tự. nấu hay người khác nấu cho bạn, gọi là phục vụ đầy đủ?

A

What did you have in mind for catering? Do you want to cook for yourself or have all your meal provided, that’s full board?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Bạn có thể yêu cầu bữa tối được chuẩn bị, gọi là phục vụ nửa buổi.

A

You can just have evening meal provided, which is half board.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đó là điều tôi thích hơn.

A

That’s what I’d prefer.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

nhiều học sinh sẽ chọn cái đó

A

a lot of students opt for that.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chúng tôi có nhiều sự lựa chọn cho bạn.

A

we have a number of options

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bạn có một phòng ngủ đơn để học hoặc bạn có thể chung phòng với ngời khác. Chúng tôi gọi cả hai là phòng đơn.

A

You can have a single study bedroom or you can have a shared one. These are both what we call simple rooms

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Sự lựa chọn khác là chọn phòng bedsit.thì có nhiều không gian và đồ đạc tốt hơn.

A

The other alternative is to opt for a single bedsit which actually has more space and better facilities.

/ɔːlˈtɜːrnətɪv/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chúng hơn nhau khoảng 20$ một tuần

A

There’s about 20$ a week difference between them.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

bedsit có vẻ là một sự lựa chọn tốt

A

The bedsit sounds the best option.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tuyệt vời, tốt quá

A

lovely

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi sẽ ghi lại như vậy và chúng tôi sẽ xem những phòng trống như thế nào.

A

I’ll put you down for that and we’ll see what availability is like.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Giờ tôi có thể hỏi thêm vài thông tin cá nhân để chúng tôi có thể ghi lại không?

A

Now can I ask some other personal details which we like to have on record?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tôi băn khoăn liệu bạn có thể nói cho tôi biết những sở thích của bạn là gì. Điêu fnayf có thể giúp chúng tôi có được sự sắp xếp hợp lý hơn cho việc bạn ở khu kí túc xá nào đó.

A

I wonder if you could let us know what your interests are. This might help us get a closer match for placing you in a particular hall.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

điều đó thật đáng giá để biết

A

That’s worth knowing.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Giờ chúng ta sẽ kết thúc form này bằng danh sách của bạn về nhưng ưu tiên khi chọn kí túc và chúng tôi sẽ làm hết sức để cân nhắc/làm được những điều này.

A

Now, what we finish with on the form is really a list from you of what your priorities are in choosing a hall and we’l do our best to take these into account.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chúng tôi có những kí túc có hướng phục vụ cho những sinh viên khá lớn tuổi.

A

we do have halls which tend to cater for slightly older students.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tôi muốn có khu vực chung như phòng xem TV. Đó là cách hay để trò chuyện, giao tiếp.

A

I would like somewhere with a shared area, a TV room for example. It’s a good way to socialise.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chắc chắn rồi

A

It certainly is.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

cây liễu

A

willow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

ngành thủ công xa xưa gần đây được giới thiệu trở lại

A

the ancient craft has recently been reintroduced.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

đảo được mở cho mọi người từ thứ 6 đến CN

A

the island is open to the public from Friday to Sunday

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Đây là một nơi nhỏ, nếu mọi người đến đây. hàng ngày, thì cuộc sống hoand dã sẽ khó giữ được.

A

it’s quite small, and if there were people around everyday, much of wildlife would keep away

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Chỉ một đoạn đi bộ ngắn qua cầu đến công viên.

A

it’s just a short walk across the bridge to the park.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

bản sao

A

replica

/ˈreplɪkə/

28
Q

đây là một bản sao hiện đại của một nông trại cách đây 2000 năm.

A

this has a modern replica of a farm from over 2000 years ago.

29
Q

các hoạt động cho trẻ con thường được bố trí ở đây, vd làm bánh mì hoặc vẽ mặt.

A

children’s activities are often arranged here, like bread-making and face-painting.

30
Q

công viên chỉ mở vào ban ngày vì thế hãy nhớ điều này nếu bạn định đến đây.

A

the park is only open during daylight hours, so bear that in mind if you decide to go there.

31
Q

công viên có chương trình hoạt động xyên suốt năm

A

the park has a programme of activities throughout the year.

32
Q

nghe một cuộc nói chuyện minh hoạ

A

listen to an illustrated talk.

33
Q

bạn có thể cùng với chuyên gia địa phương để khám phá sự đa dạng của côn trùng và chim

A

you can join local experts to discover the variety of insects and birds that appear in the evening.

34
Q

nếu bạn muốn đi thi fbạn sẽ cần gọi cho người sắp xếp của công viên một vài ngày trước đó.

A

if you want to go you’l need to phone the park ranger a few days ahead.

35
Q

có chút phí nho nhỏ, bạn sẽ phải trả khi bạn đến/ có mặt.

A

there’s a small charge, which you should pay when you turn up.

36
Q

hàng rào cây

A

hedge

to plant hedge

37
Q

nhặt rác

A

to pick up litter.

38
Q

bạn có thể thay đổi các công việc này sang công việc khác nếu bạn thấy muốn.

A

so you’ll be able to change from one to another when you feel like it.

39
Q

hãy chắc chắn rằng bạn sẽ mặc caí gì đó mà bạn không ngại bẩn hoặc bị rách.

A

to make sure you’re wearing something that you don’t mind getting dirty or torn.

40
Q

slide này không thể chỉ ra được độ to lớn của nó.

A

this slide doesn’t really indicate how big it is.

41
Q

nơi ngắm chim

A

a bird hide

42
Q

nơi dắt chó đi dạo

A

a dog-walking area

43
Q

nơi nghỉ ngơi, ăn uống, cung cấp đồ ăn

A

refreshments

44
Q

khu vưcj rừng cây

A

a wooded area

45
Q

nguồn học liệu

A

learning resources

46
Q

thư viện đủ lớn để chứa trung tâm tự học

A

the library is big enough to incorporate the Self-Access Centre.

47
Q
  1. có quan hệ tốt đẹp với ai
  2. tiếp tục hoặc bắt đầu làm cái gì
A

to get on with st

48
Q
A

we wouldn’t just leave them to get on with it.

49
Q

đó là vấn đề sắp xếp thời gian biểu cho giáo viên tham gia ngoài giờ trên lớp.

A

it’s the problem of timetabling a teacher to be in there outside class hours.

50
Q

chúng tôi thực sự cần phải chắc chắn là mọi thứ sẽ được trông nom đúng cách.

A

we really need to make sure that everything is looked after properly.

51
Q

chiếm dụng diện tích, mất diện tích (v)

sẽ mất ít diện tích hơn

A

to take up a lot less room

52
Q

chật hẹp, tù túng, không đủ chỗ (a)

A

cramped (a)

It is a bit cramped in there at times.

53
Q

việc đó khá dễ, chúng tôi có thể tổ chức lại khu vực đó rất nhanh.

A

that’s easy enough, we can get that organised very quickly.

54
Q

một vài ttaif liệu học đang có vẻ bị lạc hậu

A

some of the study resources are looking a bit out of date.

55
Q

khu vực CD cần cập nhật hơn

A

The CD section needs to be more current.

56
Q

cuối cùng cũng làm việc cho một công ty nào đó

A

you will eventually end up working for a company of some kind.

57
Q

nó phản ứng tốt với một mặt là các nguy cơ, hoặc nguyên hiểm và mặt khác là cơ hội.

A

it responds well to threat, danger on the one hand, and opportunity on the other

58
Q

khi những người này đưa ra quyết định tồi thì ko có ai khác có thể tác động vào họ.

A

when these people make poor decisions, there’s no-one else who can influence them.

59
Q

đón nhận rủi ro, nguy hiểm

A

to take risks

60
Q

sự đảm bảo về công việc là một ưu tiên dưới.

A

job security is a low priority.

61
Q

tổng chi phí (n)

phía trên đầu

A

overhead

62
Q

chi phí cố định hoặc tổng chi phí tháp so với đầu ra của nó.

A

its fixed costs, or overheads are low in relation to its output.

63
Q

chuyên môn về kĩ thuật là rất quan trọng

A

technical expertise is important

64
Q

thị trường cho sản phẩm của công ty rất cạnh tranh hoặc các sản phẩm có vòng đời ngắn.

A

the market for the company’s product is extremely competitive, or the products themselves have a short life-span.

65
Q

người đại biểu, đại diện (n)

người được uỷ nhiệm (n)

A

delegate (n)

/ˈdelɪɡeɪt/

66
Q

uỷ thác, giao phó công việc gì cho ai (v)

A

delegate (v)

Usually top mângement delegates the projects, the people and other resources.