Cam 9 - Listening - Test 1 Flashcards
tôi gọi hỏi về công việc mà bên bạn đang thiếu người
I’m ringing about the job I understand you have vacant.
tôi muốn tìm hiểu thêm một chút thông tin được ko?
I’d like to find out a few more details, if I may
Cho tôi biết tên của bạn?
Can I take your name?
đây là loại công việc gì
What sort of work is it?
Công việc này làm trong bao nhiêu tối?
how many nights a week would it be?
Chúng tôi chỉ đông vào cuối tuần thôi.
We’re really only busy at the weekend
Tính ra là hết 12 tiếng một tuần
so it would work out at 12 hours a week
Nó sẽ không làm ảnh hưởng đến việc học của tôi.
it wouldn’t interfere with my studies.
đó sẽ không phải là vấn đề nếu tôi được nhận làm công việc này.
That wouldn’t be a problem if I were to get the job.
phúc lợi ngoài lương
fringe (n)
fringe benefits (n)
khoản tiền ngoài lương
perk
chúng tôi sẽ đưa bạn về
We drive you home.
chúng tôi thực sự khá vắng khách tối nay
we’re actually quite quiet tonight.
6 h tối nay có được không?
would 6 o’clock be okay?
tôi nên hỏi ai khi đến?
Who should I ask for?
bây giờ chúng ta sẽ đến với Jane người sẽ nói cho chúng ta biết có gì trên phố cuối tuần này.
now we go to Jane who is going to tell us about what ‘s happening in town this weekend.
và giờ về tin gì mới
now on to what’s new
toàn bộ khu vực đó trông rất tối giản với hai màu nhận diện của công ty là màu đỏ và đen.
The whole place has been given a new minimalist look with the company’s signature colours of black and red.
3 tângf đầu tiên có rất nhiều loại quần áo thể thao và thiết bị thể thao.
The first three floors have a huge range of sports clothing and equipment.
kí ảnh lưu. niệm
to sign autographs
thành thật mà nói
to speak frankly
vào lúc đó, tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi làm điều đó
At the time, it was a relief to do it this way
khi hoàn thành, tôi không cảm thấy hài lòng chút nào.
when I had finished, I didn’t feel any real sense of satisfaction.
gần đây tôi cố gắng phát biểu nhiều hơn và đơn giản là tôi cứ ngắt lời họ thôi.
I’ve been trying to speak up more and I just jump in.
để giúp tôi hiểu được bài giảng
to help me make sense of the lectures.
tôi phải chuyển sang sách và các bài báo khoa học
I had to turn to the books and journals.
Tôi đã đọc rất nhiều - Tôi không nghĩ tôi còn thời gian cho những việc khác.
I did so much reading anyway - I don’t think there’s any time left over for anything extra.
chúng tôi ghi lại các tốc độ đọc của mình và giáo viên khuyến khích chúng tôi cải thiện nó.
we kept a record of our reading speed, so the teachers were encouraging us to work on that.
tôi cảm thấy bực mình khi
I felt frustrated when
tôi mất thời gian học từ vựng mà tôi ko cần đến
I wasted some time learning vocabulary I didn’t need.
Về mặt tâm lý mà nói
Psychologically speaking
Tôi sẽ cảm thấy tốt hơn nữa nếu đọc tài tiệu từ chuyên ngành của mình.
I would have felt much better working on reading from my own field.
nó có thể sẽ giúp sự tự tin của tôi và tôi sẽ có động lực hơn.
that would have helped my confidence and I would have been more motivated.
đã đến lúc mà tôi sẽ chia sẻ
It’s timely that I’ll be sharing..
bơi vào bờ từ ngoài biển lên thẳng bãi biển
swim ashore from the sea right onto the beach
hiện tượng chết hàng loạt
mass stranding
nơi mà đôi khi thuỷ triểu xuống đột ngột
where the tide goes out suddenly
thuỷ triều lên xuống
the tide goes in and goes out.
động vật mắc cạn
stranded animals
bị nhiễm khuẩn do một số lượng lớn các kí sinh trùng.
be infested with large numbers of parasites.
động vật biển
marine animals
sự nhiễm khuẩn
infestation
góp phần vào cái chết của nhiều động vật biển.
to contribute to the death of many marine animals.
rất nhiều độc tốc có nguồn gốc từ thực vật và động vật
many toxins originate from plants, or animals.
/əˈrɪdʒɪneɪt/
cá voi ăn những độc tố này vào bụng trong hoạt động ăn bình thường
the whale ingests these toxins in its normal feeding behaviour
cá voi lưng gù
humpback whales
mắc cạn dọc bờ biển Đà Nẵng
stranding along the beaches of Da Nang
loại độc tố có thể gây chết người ở con người
the toxin can be fatal in humans.
/ˈfeɪtl/
động vật mắc cạn tự nhiên do bơi theo con mồi vào bờ trong lúc rượt đuổi con mồi điên cuồng.
animals strand accidentally by following their prey ashore in the confusion of chase.
squid
con mực
ý tưởng này có vẻ không đúng lắm với đa số các vụ mắc cạn hàng loạt
this idea does not seem to hold true for the majority of mass strandings
việc kiểm tra các thứ trong bụng của động vật cho thấy rằng hầu hết không đang ăn khi nó mắc cạn.
examination of the animals’ stomach contents reveal that most had not been feeding as they stranded.
/ˈkɑːntent/
một sự liên quan ngày càng nhiều
a growing concern
/kənˈsɜːrn/
diễn tâpj quân sự
military exercises
xác định, định vị cái gì (v)
pinpoint (v)
không thể tránh khỏi
inevitable = unavoidable (a)
loài cá voi có răng
the toothed whales
ngoài con đầu đàn
apart from the leader