Cam 9 - Listening - Test 1 Flashcards

1
Q

tôi gọi hỏi về công việc mà bên bạn đang thiếu người

A

I’m ringing about the job I understand you have vacant.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tôi muốn tìm hiểu thêm một chút thông tin được ko?

A

I’d like to find out a few more details, if I may

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cho tôi biết tên của bạn?

A

Can I take your name?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đây là loại công việc gì

A

What sort of work is it?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Công việc này làm trong bao nhiêu tối?

A

how many nights a week would it be?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chúng tôi chỉ đông vào cuối tuần thôi.

A

We’re really only busy at the weekend

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tính ra là hết 12 tiếng một tuần

A

so it would work out at 12 hours a week

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nó sẽ không làm ảnh hưởng đến việc học của tôi.

A

it wouldn’t interfere with my studies.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

đó sẽ không phải là vấn đề nếu tôi được nhận làm công việc này.

A

That wouldn’t be a problem if I were to get the job.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

phúc lợi ngoài lương

A

fringe (n)

fringe benefits (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khoản tiền ngoài lương

A

perk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

chúng tôi sẽ đưa bạn về

A

We drive you home.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chúng tôi thực sự khá vắng khách tối nay

A

we’re actually quite quiet tonight.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

6 h tối nay có được không?

A

would 6 o’clock be okay?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tôi nên hỏi ai khi đến?

A

Who should I ask for?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

bây giờ chúng ta sẽ đến với Jane người sẽ nói cho chúng ta biết có gì trên phố cuối tuần này.

A

now we go to Jane who is going to tell us about what ‘s happening in town this weekend.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

và giờ về tin gì mới

A

now on to what’s new

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

toàn bộ khu vực đó trông rất tối giản với hai màu nhận diện của công ty là màu đỏ và đen.

A

The whole place has been given a new minimalist look with the company’s signature colours of black and red.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

3 tângf đầu tiên có rất nhiều loại quần áo thể thao và thiết bị thể thao.

A

The first three floors have a huge range of sports clothing and equipment.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

kí ảnh lưu. niệm

A

to sign autographs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thành thật mà nói

A

to speak frankly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

vào lúc đó, tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi làm điều đó

A

At the time, it was a relief to do it this way

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

khi hoàn thành, tôi không cảm thấy hài lòng chút nào.

A

when I had finished, I didn’t feel any real sense of satisfaction.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

gần đây tôi cố gắng phát biểu nhiều hơn và đơn giản là tôi cứ ngắt lời họ thôi.

A

I’ve been trying to speak up more and I just jump in.

25
Q

để giúp tôi hiểu được bài giảng

A

to help me make sense of the lectures.

26
Q

tôi phải chuyển sang sách và các bài báo khoa học

A

I had to turn to the books and journals.

27
Q

Tôi đã đọc rất nhiều - Tôi không nghĩ tôi còn thời gian cho những việc khác.

A

I did so much reading anyway - I don’t think there’s any time left over for anything extra.

28
Q

chúng tôi ghi lại các tốc độ đọc của mình và giáo viên khuyến khích chúng tôi cải thiện nó.

A

we kept a record of our reading speed, so the teachers were encouraging us to work on that.

29
Q

tôi cảm thấy bực mình khi

A

I felt frustrated when

30
Q

tôi mất thời gian học từ vựng mà tôi ko cần đến

A

I wasted some time learning vocabulary I didn’t need.

31
Q

Về mặt tâm lý mà nói

A

Psychologically speaking

32
Q

Tôi sẽ cảm thấy tốt hơn nữa nếu đọc tài tiệu từ chuyên ngành của mình.

A

I would have felt much better working on reading from my own field.

33
Q

nó có thể sẽ giúp sự tự tin của tôi và tôi sẽ có động lực hơn.

A

that would have helped my confidence and I would have been more motivated.

34
Q

đã đến lúc mà tôi sẽ chia sẻ

A

It’s timely that I’ll be sharing..

35
Q

bơi vào bờ từ ngoài biển lên thẳng bãi biển

A

swim ashore from the sea right onto the beach

36
Q

hiện tượng chết hàng loạt

A

mass stranding

37
Q

nơi mà đôi khi thuỷ triểu xuống đột ngột

A

where the tide goes out suddenly

38
Q

thuỷ triều lên xuống

A

the tide goes in and goes out.

39
Q

động vật mắc cạn

A

stranded animals

40
Q

bị nhiễm khuẩn do một số lượng lớn các kí sinh trùng.

A

be infested with large numbers of parasites.

41
Q

động vật biển

A

marine animals

42
Q

sự nhiễm khuẩn

A

infestation

43
Q

góp phần vào cái chết của nhiều động vật biển.

A

to contribute to the death of many marine animals.

44
Q

rất nhiều độc tốc có nguồn gốc từ thực vật và động vật

A

many toxins originate from plants, or animals.

/əˈrɪdʒɪneɪt/

45
Q

cá voi ăn những độc tố này vào bụng trong hoạt động ăn bình thường

A

the whale ingests these toxins in its normal feeding behaviour

46
Q

cá voi lưng gù

A

humpback whales

47
Q

mắc cạn dọc bờ biển Đà Nẵng

A

stranding along the beaches of Da Nang

48
Q

loại độc tố có thể gây chết người ở con người

A

the toxin can be fatal in humans.

/ˈfeɪtl/

49
Q

động vật mắc cạn tự nhiên do bơi theo con mồi vào bờ trong lúc rượt đuổi con mồi điên cuồng.

A

animals strand accidentally by following their prey ashore in the confusion of chase.

50
Q

squid

A

con mực

51
Q

ý tưởng này có vẻ không đúng lắm với đa số các vụ mắc cạn hàng loạt

A

this idea does not seem to hold true for the majority of mass strandings

52
Q

việc kiểm tra các thứ trong bụng của động vật cho thấy rằng hầu hết không đang ăn khi nó mắc cạn.

A

examination of the animals’ stomach contents reveal that most had not been feeding as they stranded.

/ˈkɑːntent/

53
Q

một sự liên quan ngày càng nhiều

A

a growing concern

/kənˈsɜːrn/

54
Q

diễn tâpj quân sự

A

military exercises

55
Q

xác định, định vị cái gì (v)

A

pinpoint (v)

56
Q

không thể tránh khỏi

A

inevitable = unavoidable (a)

57
Q

loài cá voi có răng

A

the toothed whales

58
Q

ngoài con đầu đàn

A

apart from the leader