Cam 9 Listening Test 4 Flashcards
kết quả dự án năm 2 của chúng tôi
the findings of our Year 2 project
kết quả tạm có trong quá trình đang thực hiện
the interim findings
chim cắt, chim bồ cắt (diều hâu loại nhỏ ăn thịt những chim nhỏ hơn) - bird of prey
sparrow-hawk (n) /ˈspærəʊhɔːk/
vì sao chúng đang xuất hiện nhiều ở những khu vườn này
why they were turning up in these gardens in great numbers
chúng tôi đều bị thu hút bởi ý tưởng là vì sao động vật hoang dã lại chọn sinh sống ở khu vườn thành phố.
we were engaged by the idea of why wild animals would choose to inhabit in a city garden.
chứng thực, xác nhận (v)
to endorse (v)
/ɪnˈdɔːrs/
việc này được chứng thực bằng việc nhìn vào bản đồ sử dụng tỉ lệ lớn ở văn phòng khảo sát đất đai thị trấn.
this was endorsed by looking at large-scale usage maps in the town land survey office.
tick vào
to tick off st from a list
số lượng rất nhiều (= by great amount)
by far (the most typical)
Ồ rất nhiều. nên tôi sẽ không có thời gian để kể với các bạn ở đây.
Well, so much that I just won’t have time to tell you about here.
mang đến nhiều thông tin thú vị
to generate a lot of interesting information
phát triển. mạnh (v) (về số lượng)
proliferate (v)
/prəˈlɪfəreɪt/
đang trên đà tăng (phr)
be on the increase
con vật săn mồi
predator (n) /ˈpredətər/
loại chim hót hay nhất
the finest of bird singers
con chim hét nhạc (hay hót)
song thrust
sự sống lại, sự hồi sinh, sự trỗi dậy (n)
resurgence (n) /rɪˈsɜːrdʒəns/
to exprerience a resurgence in urban garden
Ngẫu nhiên tình cờ (adv)
incidentally (adv)
Luôn mở to mắt -> Xem, canh chừng hoặc giám sát ai/cái gì cẩn thận, không rời mắt.
to keep an eye open
you should keep an eye open for that.
khoảng 12 tháng kể từ khi bạn hoàn thành khoá học của mình
it must be twelve months since you did our course.
thật tuyệt khi quay trở lại và chào mọi người
it’s nice to come back and say. hello
khoá học nào bạn đã đăng kí học?
what course did you enroll in ?
Tôi vào học thẳng năm 3 ngành dược
I went straight into third year Pharmacy.
công nhận ai có đủ tố chất, năng lực làm gì ( to believe that somebody/something has a particular good quality or feature)
vd: Họ công nhận tôi đủ tiêu chuẩn 2 năm học, điều này có thể đã làm khó hơn cho tôi.
to credit A with B
They credited me with 2 years, which probably made it more difficult for me.
I credited you with a little more sense.
Credit me with some intelligence.