Cam 9 Listening Test 4 Flashcards

1
Q

kết quả dự án năm 2 của chúng tôi

A

the findings of our Year 2 project

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

kết quả tạm có trong quá trình đang thực hiện

A

the interim findings

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

chim cắt, chim bồ cắt (diều hâu loại nhỏ ăn thịt những chim nhỏ hơn) - bird of prey

A

sparrow-hawk (n) /ˈspærəʊhɔːk/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

vì sao chúng đang xuất hiện nhiều ở những khu vườn này

A

why they were turning up in these gardens in great numbers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chúng tôi đều bị thu hút bởi ý tưởng là vì sao động vật hoang dã lại chọn sinh sống ở khu vườn thành phố.

A

we were engaged by the idea of why wild animals would choose to inhabit in a city garden.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chứng thực, xác nhận (v)

A

to endorse (v)

/ɪnˈdɔːrs/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

việc này được chứng thực bằng việc nhìn vào bản đồ sử dụng tỉ lệ lớn ở văn phòng khảo sát đất đai thị trấn.

A

this was endorsed by looking at large-scale usage maps in the town land survey office.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tick vào

A

to tick off st from a list

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

số lượng rất nhiều (= by great amount)

A

by far (the most typical)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ồ rất nhiều. nên tôi sẽ không có thời gian để kể với các bạn ở đây.

A

Well, so much that I just won’t have time to tell you about here.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mang đến nhiều thông tin thú vị

A

to generate a lot of interesting information

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

phát triển. mạnh (v) (về số lượng)

A

proliferate (v)

/prəˈlɪfəreɪt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

đang trên đà tăng (phr)

A

be on the increase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

con vật săn mồi

A

predator (n) /ˈpredətər/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

loại chim hót hay nhất

A

the finest of bird singers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

con chim hét nhạc (hay hót)

A

song thrust

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

sự sống lại, sự hồi sinh, sự trỗi dậy (n)

A

resurgence (n) /rɪˈsɜːrdʒəns/

to exprerience a resurgence in urban garden

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Ngẫu nhiên tình cờ (adv)

A

incidentally (adv)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Luôn mở to mắt -> Xem, canh chừng hoặc giám sát ai/cái gì cẩn thận, không rời mắt.

A

to keep an eye open

you should keep an eye open for that.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

khoảng 12 tháng kể từ khi bạn hoàn thành khoá học của mình

A

it must be twelve months since you did our course.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thật tuyệt khi quay trở lại và chào mọi người

A

it’s nice to come back and say. hello

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

khoá học nào bạn đã đăng kí học?

A

what course did you enroll in ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tôi vào học thẳng năm 3 ngành dược

A

I went straight into third year Pharmacy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

công nhận ai có đủ tố chất, năng lực làm gì ( to believe that somebody/something has a particular good quality or feature)

vd: Họ công nhận tôi đủ tiêu chuẩn 2 năm học, điều này có thể đã làm khó hơn cho tôi.

A

to credit A with B

They credited me with 2 years, which probably made it more difficult for me.

I credited you with a little more sense.

Credit me with some intelligence.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

nhưng sau một thời gian thì nó trở nên dễ dàng hơn với tôi.

A

but after a while, it became easier for me.

26
Q

Xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán (a)

A

assertive (a)

27
Q

những điều thực sự thu hút họ

A

something that might really interest them

28
Q

những gì mà bạn muốn chuyên sâu

A

something they might want to specialise in

29
Q
  1. để dành, dự trữ, để riêng ra.(phr)

Các giảng viên phải dành ra vài khoảng thời gian trong mỗi tuần khi họ rảnh để tiếp sinh viên.

A

to set aside

The lecturers must set aside certain times every week when they’re available for students.

30
Q

Liệu đó có phải là một năm bận rộn không?

A

Was it a very busy year?

31
Q

phòng phát thuốc (n)

A

dispensary (n)

vd: hospital dispensary

32
Q

có vẻ như nó là một năm rất vất vả

A

that does sound a very heavy year

33
Q

Bạn có cảm thấy hài lòng là bạn đã làm những việc đó? Bạn có cảm thấy đạt được chút gì không?

A

Are you pleased now that you did it? Do you feel some sense of achievement?

34
Q

máy nước nóng (nóng lạnh)

A

the heater

35
Q

cái nút tròn ở bên trái phía xa nhất

A

the round button on the far left

36
Q

nút bật tắt. điều khiển chính

A

the main control switch

37
Q

hãy đảm bảo là nó đang ở nút on

A

Make sure it’s in the “on” position.

38
Q

Nút công tắc không sáng lên

A

the switch doesn’t light up

39
Q

Đó có thể là điều đã xảy ra - nút đó do vô tình bị tắt

A

That’s probably what’s happenen - it’s got switched off by mistake.

40
Q

Ba nút điều khiển chính

A

three main controls (n)

41
Q

nó sẽ to hơn một chút so với cái đầu - điều khiển bộ tản nhiệt

A

it’s slightly larger than the first one - controls the radiators.

42
Q

nó cần phải được xoay đến mức tối đa

A

this needs to be turned to maximum

43
Q

tắt, lụi (phr)

A

to go out

the tide goes out (rút)

the candle goes out (tắt)

44
Q

cài đặt lại cho máy nóng lạnh

A

to reset the heater

45
Q

Ấn giữ nó trong vòng 5s và máy nóng lạnh sẽ bật lại

A

to hold it in for 5 seconds and the heater should come on again.

46
Q

hãy gọi lại cho tôi nếu bạn không thể làm nó hoạt động

A

call me back if you can’t make it work

47
Q

bột giặt

A

washing powder

48
Q

Bạn cần 1/2 cốc đầy cho mỗi lần giặt

A

you need about half a cup full for each wash

49
Q

và điều này nhắc tôi là chiếc chìa khoá dự phòng của cửa phía sau treo ở móc treo trên tường cạnh cửa sổ phòng khách.

A

that reminds me, the spare key to the back door is hanging on a hook on the wall by the sitting room window.

50
Q

đồ mang đi

A

a takeaway

51
Q

cô ấy điều hành một phòng khám chuyên sâu

A

she runs a special clinic

52
Q

họ nhận hẹn vào buổi tối

A

they also do appointments in the evening

53
Q

họ đóng cửa vào Thứ bảy

A

They’re closed on Saturday, though

54
Q

bạn có thể đăng kí với bác sỹ Minh Anh

A

you can register with Doctor Minh Anh

55
Q

trung tâm này có danh tiếng tốt

A

the centre has a very good reputation

56
Q

châm cứu (n)

A

acupuncture (n) /ˈækjupʌŋktʃər/

57
Q

được kiểm tra sức khoẻ miễn phí

A

yo ucan get a free fitness check-up there.

58
Q

bảo hiểm y tế

A

medical insurance

59
Q

chương trình thử nghiệm về toạ đàm cho bệnh nhân

A

to run a pilot scheme of talks for patients

60
Q

bệnh hen suyễn (n)

A

asthma /ˈæzmə/