C6: Nhiễm trùng Flashcards

1
Q

Nhiễm trùng?

A

khái niệm nhiễm trùng
các hình thái nhiễm trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khái niệm nhiễm trùng?

A

là hiện tượng xâm nhập, phát triển và nhân lên của VSV gây bệnh trong các mô cơ thể

dẫn tới sự xuất hiện or không xuất hiện các triệu chứng của bệnh nhiễm trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mức độ của sự nhiễm trùng phụ thuộc?

A

sự tương quan giữa khả năng gây bệnh

số lượng, đường vào của VSV

khả năng đề kháng của cơ thể người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các hình thái nhiễm trùng?

A

Bệnh nhiễm trùng: có triệu chứng

Nhiễm trùng thể ẩn: không có triệu chứng

Nhiễm trùng tiềm tàng: VSV tiềm ẩn trong cơ thể gây bệnh khi có cơ hội thuận lợi

Nhiễm trùng chậm: Bệnh NT có thời gian ủ bệnh kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Bệnh nhiễm trùng?

A

Đặc điểm
Phân loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm bệnh nhiễm trùng?

A

gây rối loạn cơ chế điều hòa của cơ thể

xuất hiện dấu hiệu nhiễm trùng rõ rệt

tìm thấy các VSV trong bệnh phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phân loại bệnh nhiễm trùng?

A

Bệnh NT cấp tính
Bệnh NT mạn tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bệnh NT cấp tính?

A

triệu chứng rõ rệt

tồn tại ngắn

sau đó có thể khỏi/tử vong/mạn

Ví dụ: Cúm A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bệnh nhiễm trùng mạn tính?

A

triệu chứng không dữ dội

tồn tại kéo dài

sau đó có thể khỏi/tử vong

Ví dụ: Lao, phong, giang mai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhiễm trùng thể ẩn?

A

không có triệu chứng rõ rệt

không tìm thấy VSV bên trong bệnh phẩm

có thể có những thay đổi về công thức máu (nồng độ bạch cầu lympho tăng chẳng hạn)

không gây nguy hiểm cho bệnh nhân

nhưng là nguồn lây bệnh

Ví dụ: Nhiễm virus VGA thể ẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhiễm trùng tiềm tàng?

A

tồn tại ở một số cơ quan nào đó trong cơ thể

gây bệnh khi gặp điều kiện thuận lợi (suy giảm miễn dịch, suy dinh dưỡng).

Ví dụ: Virus varicella zoster gây bệnh thủy đậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nhiễm trùng chậm?

A

loại nhiễm trùng do một số virus

thời gian ủ bệnh kéo dài

Ví dụ: HIV thời gian ủ bệnh 7-10 năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Độc lực?

A

Định nghĩa
Đơn vị đo độc lực
Các yếu tố độc lực của VSV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Định nghĩa độc lực?

A

là mức độ của khả năng gây bệnh của VSV

gây bệnh trên 1 đối tượng (người👶 hoặc động vật🐃)

trên nhiều đối tượng (người và động vật)

mức độ nặng nhẹ không giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đơn vị đo độc lực?

A

Liều chết tối thiểu (MLD)
Liều chết 50% (LD50%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Liều chết tối thiểu (MLD)

A

là lượng độc tố ít nhất

đủ gây chết (=)

1 lô động vật thí nghiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Liều chết 50% (LD50%)

A

liều độc tố gây chết 50% động vật thí nghiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Các yếu tố của độc lực của vi khuẩn?

A
  • khả năng bám vào TB
  • khả năng XN và SS
  • Độc tố
  • Enzyme ngoại bào
  • KNBM chống thực bào
  • Né tránh ĐƯMD
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Khả năng bám vào tế bào?

A
  • Là đk first để VSV xâm nhập vào mô => gây NT
  • bám lên bề mặt NM
    + hô hấp
    + tiêu hóa
    + tiết niệu
  • Cơ chế bám: p.tử bề mặt đặc hiệu - R/bề mặt tế bào chủ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Bám lên bề mặt niêm mạc hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu?
Ví dụ?

A

Streptococcus pyogenes định cư ở họng gây viêm họng

21
Q

Cơ chế bám là phân tử bề mặt đặc hiệu gắn receptor trên bề mặt tế bào chủ?

A

Phân tử bề mặt đặc hiệu:
pili
fimbriae
polysaccarid bề mặt (ví dụ: glucan), …

22
Q

Khả năng xâm nhập và sinh sản?

A
  • là yếu tố quyết định của nhiễm trùng
  • không có xâm nhập thì không có sinh sản
  • vi khuẩn nội bào
  • vi khuẩn ngoại bào
23
Q

Vi khuẩn nội bào?

A

xâm nhập và sinh sản bên trong tế bào

24
Q

Vi khuẩn ngoại bào?

A

xâm nhập vào mô, sinh sản và tiết độc tố gây bệnh

25
Q

Độc tố?

A

Định nghĩa
Phân loại

26
Q

Định nghĩa độc tố?

A

là sp chuyển hóa của VSV

27
Q

Phân loại độc tố?

A
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố
28
Q

Nội độc tố?

A

là thành phần của vách TB VK (ví dụ: LPS)

chỉ được giải phóng khi tế bào bị ly giải

Ví dụ: vi khuẩn gram âm như Salmonella gây thương hàn (vi khuẩn đường ruột)

29
Q

Ngoại độc tố?

A

là chất do tế bào sống tiết ra

Ví dụ:

vi khuẩn Gram dương (bạch hầu, uốn ván, hoại thư)

vi khuẩn Gram âm ( ho gà , tả, ETEC của E.coli)

30
Q

So sánh ngoại độc tố và nội độc tố?

A
  • Nguồn gốc
  • Bản chất hóa học
  • Độc tính
  • Khả năng chịu nhiệt
  • Tính kháng nguyên
  • Sản xuất vaccin
  • Loại vi khuẩn
31
Q

Nguồn gốc của 2 loại nội độc tố và ngoại độc tố?

A

Nội độc tố
Ngoại độc tố

32
Q

Bản chất hóa học của 2 loại nội độc tố và ngoại độc tố?

A

Nội độc tố: Lipid - Protid - Glucid
NgoạI độc tố: Protein

33
Q

Độc tính của 2 loại nội độc tố và ngoại độc tố?

A
34
Q

Khả năng chịu nhiệt của 2 loại nội độc tố và ngoại độc tố?

A
35
Q

Tính kháng nguyên của 2 loại nội độc tố và ngoại độc tố?

A
36
Q

Sản xuất vaccin của 2 loại nội độc tố và ngoại độc tố?

A

Nội độc tố: không
Ngoại độc tố: Có

37
Q

Loại vi khuẩn của 2 loại nội độc tố và ngoại độc tố?

A

Nội độc tố: Gram (-)
Ngoại độc tố: Gram (+)

38
Q

Enzyme ngoại bào có độc lực?

A

Đặc điểm
Ví dụ

39
Q

Đặc điểm enzyme ngoại bào có độc lực?

A

Là enzyme do VK sống tiết ra ngoài MT => có lq đến gây bệnh

40
Q

Enzyme Hyaluronidase?

A

phân hủy acid hyaluronic của mô => xâm nhập sâu vào TB

41
Q

Enzyme Coagulase?

A

hoạt hóa fibrinogen thành fibrin

lắng đọng fibrin xung quanh vi khuẩn

ngăn cản thực bào và tác dụng của kháng sinh

42
Q

Enzyme Fibrinolysin?

A

hoạt hóa plasminogen thành plasmin gây tan fibrin

tan tơ huyết

giúp vi khuẩn lan tràn

43
Q

Enzyme Hemolysin?

A

tan hồng cầu

44
Q

Enzyme Beta-lactamase?

A

kháng kháng sinh Beta-lactam

45
Q

Kháng nguyên bề mặt chống thực bào?

A
  • Kháng nguyên vỏ
  • Kháng nguyên bề mặt
46
Q

Kháng nguyên vỏ?

A

do vỏ bão hòa sự opsonin hóa nên giúp vi khuẩn chống thực bào.

Ví dụ: kháng nguyên vỏ của phế cầu

47
Q

Kháng nguyên bề mặt?

A

Ví dụ: kháng nguyên Vi của thương hàn

48
Q

Né tránh đáp ứng miễn dịch?

A
  • Sự ẩn dật của vi sinh vật
  • Vi khuẩn tiết ra các yếu tố ngăn cản hệ thống bảo vệ của cơ thể
  • Sự thay đổi kháng nguyên bề mặt của vi sinh vật
  • Các vi sinh vật đã tấn công hệ thống miễn dịch