C11.1: Đặc điểm sinh học của virus Flashcards

1
Q

Đặc điểm sinh học của virus?

A

Hình thể, cấu trúc
Kháng nguyên
Sức đề kháng
Nuôi cấy
Chu kỳ nhân lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

6 loại virus?

A

Virus Cúm A
Virus VNNB B
Dengue virus
Virus VG A
Virus VG B
Virus HIV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hình thể cấu trúc cúm A?
- Hình …, 2R=…
- Vỏ bao ngoài: …
- Trên bề mặt: …
+ Protein …
+ Protein …
- Capsid đối xứng …
- VLDT : …
- Enzym : …

A
  • Cầu - 80 -> 120 nm
  • Lớp lipid kép
  • Gai glycoprotein
    + kênh ion M2
    + nền M1
  • Xoắn
  • 8 đoạn ARN
  • ARN polymerase
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hình thể cấu trúc virus viêm não NB B?
- Hình …, 2R= …
- Vỏ bao ngoài …
- Trên bề mặt:
+ protein …
+ protein …
- Capsid đối xứng …
cấu tạo từ …
- VLDT là …

A
  • Cầu - 40 -> 50 nm

+ M (màng)
+ E (bề mặt)

  • Khối
    protein C
  • ARN +
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hình thể, cấu trúc virus Dengue?
- Hình …, 2R = …
- Vỏ bao ngoài
- Trên bề mặt:
+ Protein …
+ Protein …
- Capsid đối xứng …
cấu tạo từ …
- VLDT là …

A
  • Cầu - 35 -> 40 nm

+ M (gắn vỏ bao ngoài)
+ E => gắn vào thụ thể gây ngưng kết hồng cầu

  • Khối
    protein C
  • ARN 1 sợi +
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tại sao protein E gắn vào thụ thể gây ngưng kết hồng cầu?

A

Bạn tưởng tượng có nhiều protein bề mặt trên vỏ bao ngoài
rồi tưởng tượng nhiều hồng cầu gắn vào
các hồng cầu tụ lại với nhau
gây ngưng kết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hình thể, cấu trúc virus viêm gan A?
Không có …

Capsid đối xứng …

VLDT là …

A

vỏ bao ngoài
khối
ARN +

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hình thể, cấu trúc virus viêm gan B?
- Hình …, 2R = …
- Vỏ bao ngoài
- Trên bề mặt:
+ protein

  • Capsid đối xứng …
    tạo lõi 2R = …
    mang KN …
  • VLDT …
  • Enzym …
A
  • Cầu - 42 nm
  • mang KN bề mặt - protein HBsAg
  • Khối
    2R = 28 nm
    HBcAg
  • ADN
  • Polymerase
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

HBsAg khác gì HBcAg?

A

surface: Kháng nguyên bề mặt
core: kháng nguyên nằm trên lõi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hình thái, biểu hiện virus HIV?
- Hình …, 2R=…
- Gồm … lớp

A

Cầu - 100 nm
3 lớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

HIV gồm 3 lớp?

A

Lớp vỏ ngoài
Lớp vỏ trong
Lớp lõi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lớp vỏ ngoài HIV?

A

là lớp lipid kép
gồm các gai nhú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Các gai nhú?

A

Gai nhú xuyên màng: gp41
Gai nhú màng ngoài: gp120

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Lớp vỏ trong

A

vỏ capsid
gồm 2 lớp:
+ lớp ngoài hình cầu: p17 và p18
+ lớp trong hình trụ: p24

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lõi của HIV?

A

2 ARN
Men RT
1 số enzyme giúp TH virus mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kháng nguyên?

A

Virus cúm A
Virus viêm não Nhật Bản B
Virus Dengue
Virus viêm gan A
Virus viêm gan B
Virus HIV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Kháng nguyên virus cúm A?

A

Kháng nguyên bề mặt (gp)
- KN ngưng kết hồng cầu HA: từ H1 đến H16
- KN trung hoà NA: từ N1 đến N9

HA: giúp virus bám vào TB niêm mạc đường hô hấp
NA: có hoạt tính enzyme giúp làm loãng chất nhầy ở đường hô hấp => giúp virus xâm nhập vào TB dễ hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Kháng nguyên virus viêm não Nhật Bản B?

A

Kháng nguyên trung hòa

Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu

Kháng nguyên kết hợp bổ thể NS1

19
Q

Kháng nguyên virus Dengue?

A

Kháng nguyên trung hòa

Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu

Kháng nguyên kết hợp bổ thể: KN NS1

20
Q

Do cấu trúc khác nhau => khác nhau về KN
Chia virus Dengue thành mấy typ?

A

4 typ:
+ DEN 1
+ DEN 2
+ DEN 3
+ DEN 4

21
Q

Kháng nguyên virus viêm gan A?

A

KN HAAg
1 typ duy nhất

22
Q

Kháng nguyên virus viêm gan B?

A

HBsAg
HBeAg
HBcAg

23
Q

HBsAg

A

Kháng nguyên bề mặt
xuất hiện khi nhiễm virus

24
Q

HBcAg

A

Kháng nguyên lõi
Không có trong huyết tương

24
Q

HBeAg

A

Kháng nguyên hòa tan
xuất hiện khi virus nhân lên với số lượng lớn

25
Q

Tại sao HBsAg và HBeAg có mặt trong huyết tương?

A

Vì chúng được virus giải phóng

26
Q

Tại sao lại gọi HBeAg là kháng nguyên hòa tan?

A

Vì nó tồn tại ở dạng hòa tan

27
Q

Kháng nguyên virus HIV?

A

28
Q

Sức đề kháng?

A

Virus cúm A
Virus viêm não Nhật Bản B
Virus Dengue
Virus viêm gan A
Virus viêm gan B
Virus HIV

29
Q

Sức đề kháng của virus cúm A?

A

Khả năng tồn tại
Bị bất hoạt bởi

30
Q

Sức đề kháng của virus viêm não Nhật Bản B?

A

Bị tiêu diệt bởi
Bền vững

31
Q

Sức đề kháng của virus Dengue?

A

Bị tiêu diệt bởi
Điều kiện bảo quản

32
Q

Sức đề kháng của virus viêm gan A?

A

Không bị bất hoạt
Dễ bị bất hoạt
Tồn tại trong nước

33
Q

Sức đề kháng virus viêm gan B?

A

Nhiệt độ
Bị bất hoạt bởi

34
Q

Sức đề kháng virus HIV?

A

Không bị bất hoạt
Dễ bị bất hoạt
Nhiệt độ

35
Q

Nuôi cấy?

A

Virus cúm A
Virus viêm não Nhật Bản B
Virus Dengue
Virus viêm gan A
Virus viêm gan B
Virus HIV

36
Q

Nuôi cấy virus cúm A?

A

Tế bào tiên phát: TB bào thai gà

Tế bào thường trực : Vero (TB thận khỉ)

37
Q

Nuôi cấy virus viêm não Nhật Bản B?

A

Tế bào muỗi C6/36 (tb trứng muỗi Aedes Albopictus)

Não chuột nhắt trắng 1-3 ngày tuổi .

38
Q

Nuôi cấy virus Dengue?

A

Trên các tế bào nuôi: tế bào nuôi C6/36

Não chuột nhắt trắng 1-3 ngày tuổi

39
Q

Nuôi cấy virus viêm gan A?

A

TB l­ưỡng bội phổi
TB vero

40
Q

Nuôi cấy virus viêm gan B?

A

Ch­ưa tìm được tế bào nuôi thích hợp

41
Q

Nuôi cấy virus HIV?

A

Nuôi cấy trên tế bào lympho ng­ười.
Tế bào th­ường trực Hela có CD4.

42
Q

Chu kỳ nhân lên?

A

Virus cúm A
Virus viêm não Nhật Bản B
Virus viêm gan A
Virus viêm gan B
Virus HIV

43
Q

Chu kỳ nhân lên của virus cúm A?
- Hấp phụ
- Nhập bào nhờ thụ thể
- Tổng hợp
- Lắp ráp tạo hạt VR
- Giải phóng

A
  • Trên tế bào biểu mô hô hấp, kháng nguyên A gắn với thụ thể sialic acid