C3: Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật Flashcards
Sinh trưởng là gì? Phát triển là gì?
Sinh trưởng: gia tăng kích thước và khối lượng TB
Phát triển (hoặc SS): tăng trưởng số lượng TB
Sinh trưởng là bao gồm cả phát triển và ngược lại
5 điều kiện cần thiết đối với sinh trưởng của VSV
- Độ ẩm
- Nhiệt độ
- Áp suất thẩm thấu, thẩm áp, áp suất thủy tĩnh
- Khí quyển
- pH
Điều kiện độ ẩm?
- Đa số VSV ưa nước
- Cần nước dưới dạng tự do
+ dễ hấp thụ - Thiếu nước
+ nước bị loại khỏi tế bào
+ có thể chết
Chịu được điều kiện khô?
Mycobacterium tuberculosis
Điều kiện nhiệt độ?
3 mức t° của VSV
Phân loại VSV theo t°
3 mức t° của VSV?
t° tối thiểu
t° tối thích
t° tối đa
Nhiệt độ tối thiểu?
Màng bị tạo gel
Quá trình vận chuyển chậm
Không diễn ra tăng trưởng
Nhiệt độ tối ưu?
Các phản ứng enzyme cao nhất
Nhiệt độ tối đa?
Protein bị biến tính
Màng tế bào bị phá hỏng, ly giải
Phân loại nhóm VSV theo nhiệt độ?
Ưa lạnh
Ưa ấm
Ưa nóng
Nhóm VSV ưa lạnh?
Nhiệt độ MT: 5 - 20
Nơi sống:
+ nước
+ vùng lạnh
Nhóm VSV ưa ấm?
Nhiệt độ MT: 10 - 45
Nơi sống:
+ Đất
+ KST gây bệnh
Nhóm VSV ưa nóng?
Nhiệt độ MT: 25 - 80
Nơi sống:
+ suối nước nóng
+ phân ủ
Đảm bảo phân ủ ở nhiệt độ?
40 - 60 độ
P thẩm thấu của MT?
P thẩm thấu MT … P thẩm thấu tế bào
MT ưu trương: >
MT đẳng trương: =
MT nhược trương: <
MT ưu trương?
P thẩm thấu MT > P thẩm thấu TB
TB bị:
+ mất nước
+ khô sinh lý
+ co nguyên sinh
+ nếu kéo dài => có thể chết
MT đẳng trương?
P thẩm thấu = P thẩm thấu của TB
VSV phát triển tốt
MT nhược trương?
P thẩm thấu MT < P thẩm thấu TB
TB bị:
+ phồng do nước đi vào nhiều => gây vỡ TB
Ví dụ về môi trường có áp suất thẩm thấu cao, bằng?
MT ưu trương:
+ dd muối 10 - 15%
+ dd đường 50 - 80%
=> co nguyên sinh
MT đẳng trương:
+ dd muối < 2%
VSV ưa muối: < 30% muối
Điều kiện khí quyển?
VSV sử dụng một số chất khí như
Phân loại VSV theo nhu cầu oxy
VSV sử dụng một số chất khí?
O2, N2, CO2, CH4
Phân loại VSV theo nhu cầu oxy?
Hiếu khí bắt buộc
Hiếu khí không bắt buộc
Vi hiếu khí
Kỵ khí bắt buộc
Kỵ khí chịu dưỡng
Hiếu khí bắt buộc
môi trường có oxy
Hiếu khí không bắt buộc
môi trường có hoặc không có oxy
Vi hiếu khí
môi trường có phân áp oxy thấp
Kỵ khí bắt buộc
môi trường không có oxy
Kỵ khí chịu dưỡng
môi trường có hoặc không có oxy
Điều kiện pH?
Phân loại VSV theo pH môi trường
Phân loại VSV theo pH môi trường
VSV ưa acid
VSV ưa trung tính
VSV ưa kiềm
VSV ưa acid?
pH tối thích cho sinh trưởng: 3-4
Ví dụ: Lactobacillus acidophylus
VSV ưa trung tính?
pH tối thích cho sinh trưởng: 6-8
Ví dụ: Escherichia coli
VSV ưa base?
pH tối thích cho sinh trưởng: 9-11
Ví dụ: Vibrio cholerae
Vibrio cholerae có ở đâu?
Ruột non
Ruột non có pH bằng?
pH kiềm
Điều kiện pH của nấm sợi, nấm men?
Khoảng pH sinh trưởng rộng hơn VK
pH tối thích cho sinh trưởng: 5-6
Sinh sản của vi khuẩn?
Sinh sản vô tính (trực phân)
Nảy chồi
Quá trình sinh sản vô tính (trực phân) ở vi khuẩn?
Tế bào kéo dài, sao chép ADN
Màng TB thắt lại, hình thành thành TB
Hình thành eo, rãnh phân chia TB
TB được phân chia
Công thức tính thời gian thế hệ?
tn = to * 0,301 / (m - n)
10^m: số tế bào ban đầu
10^n: số tế bào sau to giờ
Bài tập:
Nếu cấy 10^3 tế bào E.coli vào môi trường dinh dưỡng, sau thời gian nuôi cấy 5 giờ đạt được 10^8 tế bào E.coli. Tính thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli?
0,301 giờ
18 phút
=> Cứ sau 18 phút tế bào E.coli nhân đôi 1 lần
Bài tập.
Thời gian thế hệ của quần thể vi khuẩn là bao nhiêu khi quần thể VK tăng từ 10.000 tế bào lên 10.000.000 tế bào trong 4 giờ?
0,401 giờ
24 phút
=> Cứ sau 24 phút tế bào nhân đôi 1 lần
Công thức tính số lượng tế bào tại thời điểm tn?
N = No * 2^(t/T)
Bài tập.
Thời gian thế hệ là 24 phút, từ 1 tế bào sau 7 giờ thì số tế bào là?
Khoảng 180.000 tế bào