C2 NHTM Flashcards

1
Q

Hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại gồm những nguồn nào?

A

Tiền gửi khách hàng, đi vay (liên ngân hàng, NHNN, trái phiếu) và vốn chủ sở hữu (vốn điều lệ, lợi nhuận giữ lại, quỹ dự phòng).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc điểm nguồn vốn huy động từ tiền gửi?

A

Lãi suất thấp nhất, là khoản nợ ngân hàng phải trả, gồm tiền gửi thanh toán, tiết kiệm và kỳ hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tại sao ngân hàng đi vay?

A

Khi cần bổ sung thanh khoản nhanh, vay liên ngân hàng, vay NHNN hoặc phát hành trái phiếu để vay công chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm nguồn vốn đi vay?

A

Lãi suất thường cao hơn tiền gửi, có thể rất ngắn (qua đêm) hoặc dài hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vốn chủ sở hữu của ngân hàng bao gồm gì?

A

Vốn điều lệ của chủ sở hữu, lợi nhuận giữ lại và các quỹ dự phòng, giúp tăng khả năng chịu đựng rủi ro.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hoạt động ngân quỹ của ngân hàng là gì?

A

Giữ tiền mặt và gửi tại NHNN để đáp ứng rút tiền của khách và tuân thủ dự trữ bắt buộc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tại sao hoạt động ngân quỹ quan trọng dù ít sinh lời?

A

Giúp ngân hàng đảm bảo thanh khoản, giữ uy tín và ngăn ngừa vỡ nợ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hoạt động cho vay (tín dụng) gồm những hình thức nào?

A

Cho vay tiêu dùng, doanh nghiệp, thấu chi, thế chấp, tín chấp, chiết khấu giấy tờ có giá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tại sao hoạt động cho vay được xem là rủi ro nhất?

A

Vì có nguy cơ khách hàng không trả nợ dẫn đến mất vốn hoặc nợ xấu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hoạt động đầu tư của ngân hàng gồm những gì?

A

Đầu tư vào trái phiếu chính phủ, cổ phiếu doanh nghiệp, góp vốn công ty con hoặc liên kết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lợi ích của hoạt động đầu tư?

A

Đa dạng hóa nguồn thu và tạo thanh khoản dự phòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Những hoạt động khác của ngân hàng thương mại?

A

Mua bán ngoại tệ, cho thuê tài chính, góp vốn đầu tư dự án.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Kinh doanh sản phẩm phái sinh giúp gì cho khách hàng?

A

Phòng ngừa rủi ro biến động giá, tỷ giá qua hợp đồng tương lai, kỳ hạn, hoán đổi, quyền chọn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dịch vụ chuyển tiền và thanh toán mang lại gì cho ngân hàng?

A

Thu phí dịch vụ, giữ chân khách hàng và tăng nhuận kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Dịch vụ ủy thác của ngân hàng là gì?

A

Khách hàng giao ngân hàng quản lý tài sản hoặc đầu tư thay, như ủy thác trái phiếu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Dịch vụ bảo lãnh có đặc điểm gì?

A

Ngân hàng cam kết thay khách hàng nếu khách không thực hiện nghĩa vụ, là tài sản ngoại bảng, thu phí cao.

17
Q

Nguyên tắc chung trong quản lý NHTM: Đảm bảo thanh khoản gồm những nội dung gì?

A

Quản lý dự trữ bắt buộc, tiền mặt, tỷ lệ cho vay và dự phòng thanh khoản để tránh thiếu hụt.

18
Q

Tại sao phải đa dạng hóa tài sản nắm giữ?

A

Giảm rủi ro tập trung, đảm bảo an toàn danh mục và ổn định lợi nhuận.

19
Q

Kiểm soát chi phí huy động vốn của ngân hàng bằng cách nào?

A

Tối ưu lãi suất trả khách, cân đối kỳ hạn và sử dụng các kênh huy động phù hợp.

20
Q

Nội dung quản lý thanh khoản tập trung vào gì?

A

Quản lý tiền dự trữ, dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức để đáp ứng nhu cầu rút tiền.

21
Q

Quản lý nguồn vốn (liability management) là gì?

A

Quản lý cơ cấu và chi phí các khoản nợ của ngân hàng, bao gồm tiền gửi và vay mượn.

22
Q

Capital adequacy management (quản lý vốn tự có) bao gồm gì?

A

Đảm bảo tỷ lệ vốn chủ sở hữu so với rủi ro tín dụng theo quy định của NHNN.

23
Q

Quản lý tài sản ngân hàng cần lưu ý điều gì?

A

Đa dạng hóa loại tài sản, theo dõi chất lượng khoản vay và danh mục đầu tư.

24
Q

Những nguyên tắc chính trong quản lý tiền cho vay?

A

Chọn khách hàng ít rủi ro, xác định lãi suất phù hợp, đa dạng hóa danh mục và thẩm định kỹ.