bài đọc 5 Flashcards
和食 (わしょく)
Ẩm thực Nhật Bản
文化 (ぶんか)
Văn hóa
四季折々 (しきおりおり)
Theo từng mùa
自然 (しぜん)
Tự nhiên
恵み (めぐみ)
Ân huệ, món quà từ thiên nhiên
感謝 (かんしゃ)
Sự biết ơn
暮らし (くらし)
Cuộc sống
受け継ぐ (うけつぐ)
Truyền lại, kế thừa
食文化 (しょくぶんか)
Văn hóa ẩm thực
無形文化遺産 (むけいぶんかいさん)
Di sản Văn hóa Phi Vật Thể
南北 (なんぼく)
Nam Bắc
列島 (れっとう)
Quần đảo
地形 (ちけい)
Địa hình
地域 (ちいき)
Khu vực, vùng
気候 (きこう)
Khí hậu
風土 (ふうど)
Phong thổ
海の幸 (うみのさち)
Hải sản
山の幸 (やまのさち)
Đặc sản từ núi
食材 (しょくざい)
Nguyên liệu thực phẩm
無駄 (むだ)
Lãng phí
調理 (ちょうり)
Chế biến món ăn
保存 (ほぞん)
Bảo quản
工夫 (くふう)
Sáng tạo, khéo léo
器 (うつわ)
Đồ đựng, bát đĩa
盛り付け (もりつけ)
Bày biện món ăn
飾り (かざり)
Trang trí
行事 (ぎょうじ)
Sự kiện, lễ hội
特別 (とくべつ)
Đặc biệt
ごちそう
Món ngon, bữa tiệc
尊重 (そんちょう)
Tôn trọng
取り入れる (とりいれる)
Tiếp thu, áp dụng
育む (はぐくむ)
Nuôi dưỡng
評価 (ひょうか)
Đánh giá
基本形 (きほんけい)
Hình thức cơ bản
汁物 (しるもの)
Canh, súp
おかず
Món ăn kèm
つけ物 (つけもの)
Dưa muối
味噌汁 (みそしる)
Súp miso
澄まし汁 (すましじる)
Canh suimono (canh trong)
主菜 (しゅさい)
Món chính
副菜 (ふくさい)
Món phụ
和え物 (あえもの)
Món trộn
おひたし
Rau luộc ngâm sốt
献立 (こんだて)
Thực đơn
平安時代 (へいあんじだい)
Thời kỳ Heian
具 (ぐ)
Nguyên liệu (trong món ăn)
炊き込みごはん (たきこみごはん)
Cơm nấu với nhiều nguyên liệu
栄養 (えいよう)
Dinh dưỡng
バランス
Sự cân bằng
カレーライス
Cơm cà ri
丼物 (どんぶりもの)
Món cơm với thức ăn phủ lên trên
寿司 (すし)
Sushi
うどん
Mì Udon
そば
Mì Soba
カレーうどん
Mì Udon cà ri
ラーメン
Mì Ramen
コロッケ
Korokke (bánh khoai tây chiên)
オムライス
Cơm cuộn trứng
とんかつ
Thịt heo chiên xù
スパゲティナポリタン
Mì Ý kiểu Nhật
あんパン
Bánh đậu đỏ
肉じゃが (にくじゃが)
Món thịt hầm khoai tây
すき焼き (すきやき)
Sukiyaki (món lẩu thịt bò)
郷土料理 (きょうどりょうり)
Món ăn địa phương
伝統的 (でんとうてき)
Truyền thống
発酵食品 (はっこうしょくひん)
Thực phẩm lên men
微生物 (びせいぶつ)
Vi sinh vật
分解 (ぶんかい)
Phân giải
調味料 (ちょうみりょう)
Gia vị
醤油 (しょうゆ)
Nước tương
味噌 (みそ)
Tương miso
鰹節 (かつおぶし)
Cá ngừ bào khô
納豆 (なっとう)
Đậu nành lên men
特徴 (とくちょう)
Đặc trưng
保存がきく (ほぞんがきく)
Bảo quản tốt
栄養価 (えいようか)
Giá trị dinh dưỡng
風味 (ふうみ)
Hương vị
香り (かおり)
Mùi thơm
おいしくなる
Trở nên ngon hơn
感謝する (かんしゃする)
Cảm ơn, biết ơn
祈る (いのる)
Cầu nguyện
祝い (いわい)
Lễ hội
豊富 (ほうふ)
Phong phú
発展 (はってん)
Phát triển
根付く (ねづく)
Bám rễ, ăn sâu vào
神様 (かみさま)
Thần linh
祭り (まつり)
Lễ hội