bài 8: nhật bản Flashcards

1
Q

quân đội mĩ hiện diện ở nhật bản sau chiến tranh thế giới thứ hai với vai trò gì?

A

danh nghĩa lực lượng đồng minh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhật bản bị lực lượng đồng minh nào chiếm đóng?

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

từ 1945 đến 1952, nhật bản đã thực hiện 3 cải cách kinh tế là

A
  • giải tán các đai bát xư
  • cải cách ruộng đất
  • dân chủ hóa lao động.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đến những năm 1950 - 1951, nền kinh tế nhật bản

A

đã khôi phục, đạt mức trước chiến tranh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đến những năm 1950 - 1951, nhật bản khôi phục kinh tế nhờ vào nguyên nhân cơ bản nào?

A

sự nỗ lực của bản thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

nguyên nhân khách quan nào đã giúp nhật bản khôi phục kinh tế trong những năm 1950 - 1951?

A

sự viện trợ của mĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

từ 1945 đến 1952, chính sách đối ngoại của nhật bản là

A

liên minh chặt chẽ với mĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

hiệp ước nào đã giúp nhật sớm chấm dứt chế độ chiếm đóng của đồng minh?

A

hiệp ước hòa bình xan phranxixco

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

với hiệp ước an ninh mĩ - nhật (1952), nhật bản đã

A

chấp nhận đứng dưới chiếc ô bảo hộ hạt nhân của mĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

với việc ký kết hiệp ước nào, nhật bản đã để cho mĩ đóng quân và xây dựng căn cứ trên lãnh thổ của mình?:

A

hiệp ước an ninh mĩ nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

từ 1952 đến 1960, kinh tế nhật bản

A

phát triển nhanh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

từ 1960 đến 1973, kinh tế nhật bản

A

phát triển thần kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

từ 1968, vị trí kinh tế của nhật bản như thế nào?

A

đứng thứ 2 trong thế giới tư bản (sau mĩ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

từ đầu những năm 70, nhật bản trở thành

A

một trong ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nhật bản đẩy nhanh sự phát triển của khoa học kỹ thuật bằng cách

A

mua bằng phát minh, sáng chế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

trong việc phát triển khoa học kỹ thuật và công nghệ, nhật bản tập trung vào lĩnh vực

A

sản xuất ứng dụng dân dụng.

17
Q

6 nguyên nhân thúc đẩy nhật bản vươn lên trở thành siêu cường kinh tế là

A
  • con người là nhân tố quyết định hàng đầu
  • vai trò điều tiết của nhà nước
  • các công ty có sức cạnh tranh tốt
  • áp dụng thành tựu của khoa học kỹ thuật
  • chi phí cho quốc phòng thấp
  • tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
18
Q

nhân tố quyết định hàng đầu đến sự phát triển của nhật bản là

A

con người.

19
Q

nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế của mĩ - tây âu - nhật bản là

A

áp dụng khoa học kỹ thuật.

20
Q

nguyên nhân phát triển kinh tế của nhật bản sau chiến tranh thế giới thứ hai có điểm khác so với mĩ và tây âu là

A
  • vai trò của con người
  • chi phí cho quốc phòng thấp.
21
Q

những hạn chế trong nền kinh tế nhật bản là

A
  • lãnh thổ không rộng, tài nguyên nghèo nàn
  • phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu từ bên ngoài
  • cơ cấu vùng kinh tế mất cân đối
  • sự cạnh tranh quyết liệt của mĩ tây âu và các nước công nghiệp mới, trung quốc.
22
Q

chính sách đối ngoại của nhật bản sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (nền tảng chính sách đối ngoại của nhật) là

A

liên minh chặt chẽ với mĩ.

23
Q

năm 1956, nhật bản bình thường hóa quan hệ với

A

liên xô

24
Q

năm 1956, nhật bản là thành viên của

A

liên hợp quốc.

25
Q

từ 1973 đến giữa những năm 80, kinh tế nhật bản có đặc điểm gì

A

phát triển xen kẽ với những đợt suy thoái ngắn.

26
Q

từ nửa sau những năm 80, nhật bản trở thành

A

siêu cường tài chính số một thế giới

27
Q

từ nửa sau những năm 80, nước nào vươn lên trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới?

A

nhật bản

28
Q

chính sách đối ngoại mới của nhật bản đánh dấu bằng học thuyết nào?

A

phu cư đa (1977)

29
Q

sự kiện nào đánh dấu sự trở về châu á của nhật bản?

A

học thuyết phu cư đa

30
Q

điểm mới trong chính sách đối ngoại của nhật bản từ những năm 70 của thế kỉ xx là gì

A

tăng cường quan hệ với các nước đông nam á và tổ chức asean

31
Q

trong những năm 90, nhật bản hợp tác có hiệu quả với liên xô, nga trong các chương trình

A

vũ trụ quốc tế.

32
Q

đặc điểm nổi bật về văn hóa của nhật bản là

A

kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.

33
Q

nét mới trong chính sách đối ngoiaj của nhật bản trong thế kỷ 90 là

A

mở rộng quan hệ trên phạm vi toàn cầu.

34
Q

trong giai đoạn 1991 - 2000, nhật bản chú trọng quan hệ với các nước

A

đông nam á

35
Q

từ thập kỷ 90, nhật bản vươn lên trở thành một

A

cường quốc chính trị

36
Q

từ thập kỷ 90, nhật bản vươn lên trở thành một cường quốc chính trị để

A

tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế.