BÀI 3 CT-CN -TP Eu Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

nhân Tb có hình gì?
Hình cầu ở TB biểu mô khối, đa giác
Hình thuôn dài ở TB cơ trơn
Hình đĩa ở TB biểu mô lát
Tất cả đều đúng

A

Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình dạng nhân TB tùy thuộc vào hình dạng Tb, tuổi Tb, hoạt động của TB
Đúng
Sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

TB hoạt động càng mạnh thì nhân càng lớn
Đúng
sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

thay đổi tỷ lệ kích thước nhất định giữa nhân và TBC dẫn tới 2 kết quả: phân bào hoặc hủy hoại TB
đúng
sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tế bào gan có 2 nhân
đúng
sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cộng bào là: hiện tượng có sự phân chia nhân nhưng ko phân chia TBC
đúng
sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

hợp bào là hợp nhất nhiều TB thành một khối chung
đúng
sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

những Tb hủy xương do hợp nhất của nhiều TB tạo xương
đúng
sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các thành phần chính của nhân tế bào là: 4 thành phần
Màng nhân, NST và hạch nhân
Dịch nhân, màng nhân và hạch nhân
Lỗ màng nhân, màng nhân, NST và hạch nhân
Màng nhân, dịch nhân, NST và hạch nhân.

A

Lỗ màng nhân, màng nhân, NST và hạch nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Màng nhân ngoài có tỉ lệ cholesterol là:
10%
15%
25-30%
40%

A

10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ribosom bám vào đâu?
Màng TB
Màng nhân ngoài
Màng nhân trong
Tất cả đều đúng

A

Màng nhân ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ribosom bám vào 2 vị trí: màng nhân ngoài, lưới nội sinh chất có hạt

A

màng nhân ngoài, lưới nội sinh chất có hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Màng nhân ngoài nối liền với màng lưới nội sinh chất
Đúng
Sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khoảng quanh nhân thông với lưới nội sinh chất có hạt và thông ra ngoài Tb
Đúng
Sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chức năng của màng nhân ngoài:
Tái tạo màng nhân.
Tổng hợp màng lưới nội sinh chất.
Tổng hợp màng tế bào và các màng nội bào khác.
Cả A, B, C đều đúng

A

Cả A, B, C đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Số lượng của lỗ màng nhân phụ thuộc vào:
Chức năng hoạt động của tế bào.
Chu kỳ tế bào.
Tùy từng loại tế bào.
Quá trình phát triển của cá thể.

A

Tùy từng loại tế bào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Đường kính và chiều dài của lỗ màng nhân là:
9 nm và 10 nm
9 nm và 15 nm
10 nm và 15 nm
15nm và 20 nm

A

9 nm và 15 nm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chức năng của màng nhân ngoài là: 2 chức năng chính
Tái tạo màng nhân
Tham gia tổng hợp màng lưới nội sinh chất và các màng nội bào khác.
Là nơi bám của các sợi Chromatin ở vùng ngoại vi của nhân.
Cả A và B

A

Cả A và B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Màng nhân trong gồm 2 phần: phần màng sinh chất và phần lamina
Đúng
S

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Phần lamina là phần ngoài của màng nhân trong
Đúng
Sai

A

S

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Phần lamina lót,,,,,,,,,,màng nhân trong

A

mặt trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Những lỗ mắt cáo vuông của lamina do cấu trúc nào sau đây tạo thành:
Sợi vi thể
ống vi thể
sợi trung gian

A

sợi trung gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Lamina dày :
5-10 nm
10-20nm
20-25 nm
25-30 nm

A

10-20nm

24
Q

Lamina lót cả lỗ màng nhân
Đúng
Sai

A

S

25
Q

Tác dụng của lamina (màng nhân trong)
Làm giá đỡ cho màng nhân
Tái tạo màng nhân (màng nhân ngoài)
Là nơi bám của các sợi chromatin ở vùng ngoại vi của nhân
Cả A và C

A

Cả A và C

26
Q

Khoảng quanh nhân: Bề dày ko đều từ 10-15nm
Đúng
Sai

A

10 – 15 nm

27
Q

Khoảng quanh nhân được thông với:
Tế bào chất.
Bên ngoài tế bào.
Lưới nội sinh chất có hạt.
Lưới nội sinh chất có hạt và thông ra bên ngoài tế bào.

A

Lưới nội sinh chất có hạt và thông ra bên ngoài tế bào.

28
Q

Đường kính của khoảng quanh nhân là :
9 – 10 nm
10 nm
15 nm
10 – 15 nm

A

10 – 15 nm

29
Q

Khoảng quanh nhân được thông với:
Tế bào chất.
Bên ngoài tế bào.
Lưới nội sinh chất có hạt.
Lưới nội sinh chất có hạt và thông ra bên ngoài tế bào.

A

Lưới nội sinh chất có hạt và thông ra bên ngoài tế bào.

30
Q

Màng nhân trong được cấu tạo bởi:
Màng sinh chất.
Lamina.
Laminin A, B và C.
Màng sinh chất và lamina được kết bởi 3 loại protein là laminin A, B và C.

A

Màng sinh chất và lamina được kết bởi 3 loại protein là laminin A, B và C.

31
Q

Chức năng của các laminin là:
Làm giá đỡ cho màng nhân.
Là nơi bám của các sợi chromatin.
Tham gia vận chuyển các chất.
Làm giá đỡ cho màng nhân và là nơi bám của các sợi chromatin.

A

Làm giá đỡ cho màng nhân và là nơi bám của các sợi chromatin.

32
Q

Chọn câu sai:
Màng nhân của tất cả Eukaryota từ nấm đến loài người đều có lỗ.
Mỗi tế bào thông thường có một nhân, đôi khi có nhiều hơn.
Lamina lát ở phía trong màng nhân kể cả các lỗ màng nhân
Các chất có kích thước lớn qua lại màng phải có sự tham gia của các protein xung quanh lỗ để mở rộng kích thước lỗ.

A

Lamina lát ở phía trong màng nhân kể cả các lỗ màng nhân

33
Q

Phức hợp lỗ màng nhân được cấu tạo bởi:
Thành của phức hợp lỗ, ba vòng hạt protein đính trên thành của phức hợp lỗ, mỗi vòng gồm 8 hạt protein có trọng lượng phân tử lớn và có hình chiếu trùng nhau.
Ba vòng hạt protein và các hạt protein có trọng lượng phân tử lớn và có hình chiếu trùng nhau.
Thành của phức hợp lỗ và 8 hạt protein đính trên thành phức hợp lỗ và lỗ màng nhân.
Thành phức hợp lỗ và có ba vòng hạt protein đính trên thành của phức hợp lỗ.

A

Thành của phức hợp lỗ, ba vòng hạt protein đính trên thành của phức hợp lỗ, mỗi vòng gồm 8 hạt protein có trọng lượng phân tử lớn và có hình chiếu trùng nhau.

34
Q

Về dịch nhân, chứa:
Histon
ADN polymerase
ARN polymerase
Protein điều chỉnh gen
Enzym thuần thục ARN
Tất cả

A

Tất cả

35
Q

Dịch nhân là nơi tập trung thông tin di truyền của TB
Đúng
Sai

A

Sai
Nhiễm sắc thể

36
Q

NST chỉ tồn tại về hình thái dưới kính hiển vi quang học tại thời kì nào:
Cuối kì cuối đến đàu kì đầu
Cuối kì đầu đến đầu kì cuối
Kì đầu
Kì cuối

A

Cuối kì đầu đến đầu kì cuối

37
Q

Chọn câu sai: Ở NST khi:
p = q gọi là NST tâm đầu
p < q gọi là NST tâm giữa
p = 0 ( p rất ngắn) gọi là NST tâm đầu
Cả A và B

A

Cả A và B

38
Q

Khung xương của NST được cấu tạo bởi 2 protein khung
Mỗi nucleosom có lõi gồm 8 phân tử histon, xung quanh được cuộn bởi ADN sợi kép.
Các loại histon được chia thành 3 nhóm chính : histon H2A và H2B, histon H3 và H4, histon H1
Giữa các nucleosom được cách nhau bởi 1 đoạn ADN co chiều dài thay đổi từ 0 đến 80 cặp nucleotid

A

Các loại histon được chia thành 3 nhóm chính : histon H2A và H2B, histon H3 và H4, histon H1

39
Q

Về histon H1°:
Là một protein duy nhất được tìm thấy trong tế bào khi tế bào ko phân chia.
Khi không có nó thì tế bào ko phân chia
Khi tế bào ngừng phân chia thì H1° xuất hiện làm tăng số lượng histon H1
Có vai trò tương tự như histon H1

A

Là một protein duy nhất được tìm thấy trong tế bào khi tế bào ko phân chia.

40
Q

Chọn câu sai:
Dị nhiễm sắc là những đoạn NST vẫn còn kết đặc sau khi phân bào.
Phần lớn những vùng dị nhiễm sắc cấu trúc chứa những đoạn ADN lặp lại phức tạp
Dị nhiễm sắc ngẫu nhiên là những vùng khác của ADN kết đặc ngẫu nhiên trong gian kỳ
NST thực do đoạn ADN ko lặp lại, là nơi xảy ra PM mARN và tARN

A

Phần lớn những vùng dị nhiễm sắc cấu trúc chứa những đoạn ADN lặp lại phức tạp

41
Q

Nhiễm sắc thể ở nhân tế bào gian kỳ có thể quan sát được dưới dạng nào?
Hạt nhiễm sắc.
Khối nhiễm sắc.
Sợi nhiễm sắc.
Cả A, B, C

A

Cả A, B, C

42
Q

Dưới kính hiển vi quang học có thể quan sát nhiễm sắc thể ở kỳ giữa gồm những thành phần nào?
Nhiễm sắc thể dạng kép gồm 2 chromatid, phần tâm, đầu mút , vệ tinh và tâm động.
Đầu mút, vệ tinh và tâm động.
Phần tâm, vệ tinh và đầu mút.
Nhánh dài, nhánh ngắn của nhiễm sắc thể, phần tâm và vệ tinh.

A

Nhiễm sắc thể dạng kép gồm 2 chromatid, phần tâm, đầu mút , vệ tinh và tâm động.

43
Q

Sau khi tiêu hủy histon, chiều dài của phân tử ADN trong mỗi chromatid là:
0,5 – 1,5. 108 cặp base.
0,5 – 2,5. 108 cặp base.
0,5 - 3,5. 108 cặp base.
0,5 – 4,5. 108 cặp base.

A

0,5 – 2,5. 108 cặp base.

44
Q

Phân tử ADN tiếp xúc với khung xương của nhiễm sắc thể và tạo thành những vòng:
Riêng rẽ, có đường kính đều nhau.
Liên tục, có đường kính đều nhau.
Liên tục, có đường kính từ 10 đến 90 kb.
Riêng rẽ, có đường kính từ 10 đến 90 kb

A

Liên tục, có đường kính từ 10 đến 90 kb.

45
Q

Cấu trúc không gian của sợi chromatin dưới kính hiển vi điện tử có thể quan sát được những dạng nào?
Dạng chuỗi hạt, đường kính 10nm.
Dạng cuộn xoắn, đường kính khoảng 30 nm.
Tạo thành múi vi thể chromatin.
Cả A, B, C đều đúng.

A

Cả A, B, C đều đúng.

46
Q

Thành phần hóa học của sợi chromatin gồm:
Phân tử ADN.
Protein histon.
Protein HMG và protein chiếm số lượng ít.
Cả A, B, C đều đúng.

A

Cả A, B, C đều đúng.

47
Q

Các phân tử histon tham gia cấu tạo sợi chromatin gồm:
H2A, H2B, H3 và H4.
2H2A, 2H2B, 2H3 và 2H4.
H2A, H2B, H3, H4 và H1.
A và B đều đúng.

A

A và B đều đúng.
Có cả H1 để co xoắn sợi lại.

48
Q

Mỗi nucleosom được cấu tạo bởi các thành phần :
Tâm histon có cấu trúc hình đĩa 2 mặt lồi.
Sợi ADN cuốn bên ngoài tâm histon.
Tâm histon, ADN và histon H1.
Tâm histon, ADN cuộn bên ngoài tâm histon và ADN nối 2 nucleosom kề nhau

A

B:Sợi ADN cuốn bên ngoài tâm histon.
(H1 không thuộc nucleosom à nó giúp nối các nucleosom lại để co ngắn cromatid
AND nối không được tính vào nucleosom)

49
Q

Đường kính tâm histon của mỗi nucleosom là:
8 nm
11 nm
13 nm
15 nm

A

B:11 nm
9 gấp 5 lần đường kính của AND ( 2nm)

50
Q

Về hạch nhân:
Có dạng hình cầu, là cấu trúc ko có trong lúc phân bào
Có dạng hình bầu dục, là cấu trúc ko có trong lúc phân bào
Có dạng hình cầu, là cấu trúc có trong lúc phân bào
Có dạng hình bầu dục, là cấu trúc có trong lúc phân bào

A

A:Có dạng hình cầu, là cấu trúc ko có trong lúc phân bào

51
Q

Hạch nhân được giới hạn bởi màng ko

không

A

B: Không

52
Q

Về hạch nhân:
Kích thước lớn nhất ở gian kì, sau đó nhỏ dần và biến mất ở kì giữa.
Có 2 vùng riêng biệt là vùng sợi ít kết đặc và vùng sợi kết đặc
Hình dáng bên ngoài của hạch nhân thay đổi ko nhiều trong chu kì tế bào.
Các gen của ARN RBX định vị ở đầu mút của 5 NST số 13,14, 21, 22, 23.

A

A:Kích thước lớn nhất ở gian kì, sau đó nhỏ dần và biến mất ở kì giữa.

53
Q

Hình ảnh điển hình của hạch nhân có 3 vùng là:
Vùng sợi ít kết đặc
Vùng sợi kết đặc
Vùng hạt
Tất cả

A

D: Tất cả

54
Q

Chức năng chung của nhân TB:
Cần thiết với sự sống của mỗi TB
Mang toàn bộ thông tin di truyền dạng ADN
Bảo tồn thông tin di truyền nhờ khả năng nhân đôi của ADN
Phụ trách tổng hợp m-r-tARN, chuyển chúng ra TBC thực hiện tổng hợp protein

A
55
Q

Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “ cắt “ chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là:
Lưới nội chất.
Lizôxôm.
Ribôxôm.
Ty thể.

A

B:Lizôxôm.

56
Q

Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là:
Lizôxôm.
Perôxixôm.
Gliôxixôm.
Cả A, B, C đều sai.

A

D:Cả A, B, C đều sai.