BÀI 2 : MTBC & TBC Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Bệnh Tay-Sachs:
Di truyền theo cơ chế gen trội trên NST 13
Di truyền theo cơ chế gen lặn trên NST 15
Di truyền theo cơ chế gen trội trên NST 15
Di truyền theo cơ chế gen lặn trên NST18

A

Di truyền theo cơ chế gen lặn trên NST 15

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thành phần hóa học màng sinh chất(màng tế bào) gồm:
protein, lipid, carbohydrate
Lipid, protein
Protein, lipid
Glycoprotein, lipid

A

protein, lipid, carbohydrate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bào quan trực tiếp tổng hợp nên màng mới là:
Màng sinh chất
Màng lưới nội sinh chất có hạt
Màng lưới nội sinh chất trơn
Màng bộ máy golgi.

A

Màng lưới nội sinh chất có hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của màng tế bào:
Bao bọc tế bào
Tiếp nhận thông tin
Trao đổi thông tin
Sản xuất protein màng

A

Sản xuất protein màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thành phần hóa học lipid màng sinh chất(màng tế bào) gồm:
phospholipid và cholesterol
Phospholipid
Lipoprotein
Glycoprotein

A

phospholipid và cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Lớp áo tế bào của màng sinh chất có chức năng:
Tham gia trao đổi chất
Định vị protein màng
Tạo điện âm ở bề mặt màng tế bào, tham gia trao đổi chất
Tiếp nhận dẫn truyền thông tin.

A

Định vị protein màng?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chức năng của lớp áo tế bào, chọn ý SAI:
A Bảo vệ và tham gia trao đổi chất
B Tạo điện tích âm bề mặt màng
C Tạo miễn dịch đặc trưng cho từng mô
D Tạo sự vận động của tế bào

A

D Tạo sự vận động của tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cấu trúc lipid Màng tế bào
Lớp phân tử kép lipid áp sát nhau, hai lớp này thường chứa các lipid khác nhau (phospholipid, cholesterol)
Hai lớp phân tử lipid áp sát nhau, hai lớp này thường chứa các lipid giống nhau
Hai lớp phân tử lipid cách nhau bởi một lớp protein
Một lớp phân tử phospholipid và một lớp phân tử cholesterol áp sát nhau

A

Lớp phân tử kép lipid áp sát nhau, hai lớp này thường chứa các lipid khác nhau (phospholipid, cholesterol)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính chất chung của phospholipid và cholesterol
Đều có một đầu ưa nước, một đầu kị nước. Đầu ưa nước quay ra ngoài tế bào hoặc trong tế bào; đầu kị nước quay vào giữa
Đều có đầu ưa nước, đầu kị nước. Các đầu ưa nước luôn quay ra ngoài tế bào, đầu kị nước quay vào trong tế bào
Đều có đầu ưa nước, đầu kị nước. các đầu kị nước luôn quay vào trong tế bào, đầu kị nước quay ra ngoài tế bào
A, B, C đều đúng

A

Đều có một đầu ưa nước, một đầu kị nước. Đầu ưa nước quay ra ngoài tế bào hoặc trong tế bào; đầu kị nước quay vào giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

4 loại chính của phospholipid màng sinh chất theo thứ tự từ nhiều đến ít
A. phosphatidycholin; sphingomyelin; phosphatidylethanolamin; phosphatidylserin
B. Phosphatidylserin; spingomyelin; phosphatidycholin; phosphatidylethanolamin
C. Phosphatidycholin; phosphatidylethanolamin spingomyelin; phosphatidylserin
D. Phosphatidycholin; phosphatidylserin; spingomyelin; phosphatidylethanolamin
Cholin, myelin, ethanolamin, serin: CMES
(ngoài ra còn có phosphatidylinositol)

A

A. phosphatidycholin; sphingomyelin; phosphatidylethanolamin; phosphatidylserin
Cholin, myelin, ethanolamin, serin: CMES
(ngoài ra còn có phosphatidylinositol)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính chất của phospholipid màng tế bào
Các loại phân tử phospholipid xếp xen kẽ nhau, từng phân tử có thể quay xung quanh chính trục của mình và đổi chỗ cho các phân tử cùng lớp hoặc lớp đối diện

Các loại phân tử phospholipid xếp xen kẽ nhau, từng phân tử có thể quay xung quanh chính trụ của mình và đổi chỗ cho các phân tử bên cạnh (thiếu: cùng 1 lớp phân tử)
Các loại phân tử phosphopipid xếp xen kẽ nhau, và chỉ có khả năng đổi chỗ cho các phân tử đối diện

A, B, C đều đúng

A

Các loại phân tử phospholipid xếp xen kẽ nhau, từng phân tử có thể quay xung quanh chính trục của mình và đổi chỗ cho các phân tử cùng lớp hoặc lớp đối diện

Tính chất của phospholipid là:
- Ít tan trong nước
- Chiếm 55% lipid màng
- 4 loại chính từ nhiều đến ít: CMES, ngoài ra còn có phosphatidylinositol
- Các loại phân tử phospholipid xếp xen kẽ nhau, từng phân tử có thể quay xung quanh chính trụ của mình và đổi chỗ cho các phân tử bên cạnh hoặc cùng 1 lớp phân tử theo chiều ngang, hoặc lớp đối diện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chức năng của phospholipid
Tạo nền tảng cơ bản của màng sinh chất, tạo tính lỏng linh động của tế bào, tham gia vận chuyển vật chất qua màng

Đảm nhiệm phần lớn các chức năng đặc hiệu của tế bào, tạo tính lỏng linh động của màng tế bào, tham gia vận chuyển vật chất qua màng

Tạo nền tảng cơ bản của màng tế bào, tạo tính năng linh động của màng tế bào, tham gia vận chuyển vật chất qua màng. Đảm nhiệm phần lớn các chức năng đặc hiệu của tế bào

tạo nền tảng cơ bản của màng sinh chất, tạo tính lỏng linh động của tế bào, không tham gia vận chuyển vật chất qua màng

A

tạo nền tảng cơ bản của màng sinh chất, tạo tính lỏng linh động của tế bào, tham gia vận chuyển vật chất qua màng

phospholipid có 3 chức năng chính:
- tạo nền tảng cơ bản cho màng
- tạo tính linh động cho TB
- tham gia vận chuyển vật chất qua màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tỷ lệ cholesterol trong thành phần lipid màng tế bào
25-30% là loại màng sinh chất có tỷ lệ cholesterol cao nhất
30-50% là loại màng sinh chất có tỷ lệ cholesterol cao nhất
25-30% là loại màng có tỷ lệ cholesterol thấp nhất
12-25% là loại màng có tỷ lệ cholesterol cao nhất

A

25-30% là loại màng sinh chất có tỷ lệ cholesterol cao nhất

  • Tính chất của cholesterol:
    Là lipid steroid trung tính
    Nằm xen kẽ phospholipid
    Chiếm 25-30% lipid màng (phosphplipid chiếm 55%)
    (Màng tế bào là màng có nhiều choles nhất, còn đâu các màng bào quan rất ít choles)
  • Phospholipid làm tăng tính linh động, choles làm giảm tính linh động
    Lipid màng có 4 loại: phospholipid 55%, choles 25-30%, glycolipid 18%, acid béo kị nước 2%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tỷ lệ protein/lipid ở màng sinh chất (màng tế bào)
Xấp xỉ 1 (màng hồng cầu)
Lớn hơn 1 có thể bằng 2
Nhỏ hơn 1
Lớn hơn 2 có thể bằng 3

A

xấp xỉ 1 (màng hồng cầu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Một trong những tính chất của protein xuyên màng ở màng sinh chất(màng tế bào)
Xuyên 1 lần hoặc nhiều lần, thường nhóm COOH ở phía tế bào chất( các phân tử pr xuyên màng tuy có tính di động nhưng phân bố đồng đều trong toàn bộ màng TB)

Xuyên 1 lần hoặc nhiều lần, thường nhóm COOH ở phía môi trường ngoài tế bào

Chỉ xuyên nhiều lần, nhóm COOH ở phía tế bào chất

Chỉ xuyên nhiều lần nhóm COOH ở phía môi trường ngoài tế bào

A

xuyên 1 lần hoặc nhiều lần, thường nhóm COOH ở phía tế bào chất( các phân tử pr xuyên màng tuy có tính di động nhưng phân bố đồng đều trong toàn bộ màng TB)

Đặc điểm của protein màng:
Gồm 2 loại: protein xuyên màng (chiếm 70% pr màng), protein ngoại vi (30%) (tiêu chí phân loại là: căn cứ vào cách liên kết với lipid màng)
Đảm nhiệm các chức năng đặc hiệu của màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tỉ lệ protein xuyên màng và ngoại vi trong protein màng là:
Tỉ lệ 60%: 40%
Tỉ lệ 70%: 30%
Tỉ lệ 50%: 50%
Tỉ lệ 30%:70%

A

7/3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tính chất protein xuyên màng ở màng sinh chất( màng tế bào)
Được định vị trên màng bởi các phospholipid, phần thò ra ở 2 phía bề mặt đều ưa nước
Không bị định vị trên màng, phần thò ra hai phía bề mặt đều ưa nước
Được định vị trên màng bởi cholesterol, phần thò ra 2 phía bề mặt đều ưa nước
A, B, C đều đúng

A

được định vị trên màng bởi các phospholipid, phần thò ra ở 2 phía bề mặt đều ưa nước

Tính chất của protein xuyên màng:
- Phần kị nước: Phần xuyên suốt màng hay phần dấu trong màng lipid, có thể xuyên qua màng 1 hoặc nhiều lần
- phần ưa nước : Phần thò ra hai phía bề mặt màng
protein xuyên màng có tính di động nhưng phân bố đồng đều chứ ko tập trung, do: có nhóm COO- mang điện âm đẩy nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tính chất protein xuyên màng ở màng sinh chất( màng tế bào)
tỉ lệ chiếm 70% protein màng tế bào. Có khả năng di động trong màng lipid
Tỉ lệ chiếm 70% protein màng tế bào. Vị trí cố định, không có khả năng di động
Tỉ lệ chiếm 30% protein màng tế bào. Có khả năng di động trong màng lipid
Tỉ lệ chiếm 30% protein màng tế bào. Vị trí cố định, không có khả năng di động

A

tỉ lệ chiếm 70% protein màng tế bào. Có khả năng di động trong màng lipid

Protein màng có tính di động nhưng phân bố đồng đều, ko tập trung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tính chất của protein ngoại vi ở màng sinh chất (màng tế bào)
30% protein màng tế bào, liên kết với protein xuyên màng, có ở mặt ngoài và mặt trong màng tế bào
30% protein màng tế bào, chỉ có ở mặt ngoài và mặt trong màng tế bào, không liên kết với protein xuyên màng
50% protein màng tế bào, liên kết với protein xuyên màng, chỉ có mặt ở ngoài tế bào
50% protein màng tế bào, không liên kết với protein xuyên màng, chỉ có ở mặt trong màng tế bào

A

30% protein màng tế bào, liên kết với protein xuyên màng, có ở mặt ngoài và mặt trong màng tế bào

Tính chất của protein ngoại vi:
- Chiếm 30% pr màng
- Liên kết với đầu thò ra 2 bên màng của pr xuyên màng
- Có mặt ở ngoài và trong TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Protein ngoại vi làm thành mạng lưới protein lát bên trong màng hồng cầu, mỗi mắt lưới có cấu tạo gồm:
Cạnh là spectrin; đỉnh góc có 2 loại xen kẽ nhau actin và band 4.1; loại thứ 2 gồm 2 phân tử Ankyrin gắn với nhau
Cạnh là spectrin; đỉnh góc có 2 loại xen kẽ nhau actin và band 3; loại thứ 2 gồm ankyrin và band 4.1
Cạnh là actin; đỉnh góc có 2 loại xen kẽ nhau Ankyrin và ban 4.1; loại thứ 2 gồm spectrin và band 3
Cạnh là actin; đỉnh góc có 2 loại xen kẽ nhau Ankyrin và band 3; loại thứ 2 gồm spectrin và band 4.1

A

cạnh là spectrin; đỉnh góc có 2 loại xen kẽ nhau actin và band 4.1; loại thứ 2 gồm 2 phân tử Ankyrin gắn với nhau

  • 6 Cạnh: spectrin
  • Đỉnh góc: actin và band 41, 2 ankyrin
  • Pr phía ngoài màng: fibronectin🡪 giúp TB bám dính dễ dàng với cơ chất của nó
  • Pr phía trong màng: actin, spectrin, ankyrin, band 4.1🡪 đảm bảo tính bền và hình lõm 2 mặt cho màng hồng cầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tế bào ung thư ko có loại pr ngoại vi nào sau đây:
Spectrin
Ankyrin
Fibronectin
Band 4.1

A

Fibronectin

Chính do ko có fibronectin nên TB mất khả năng bám dính với cơ chất🡪 hay di căn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chức năng của protein màng vận chuyển các chất qua màng theo cơ chế:

Dẫn truyền nước và các chất qua màng theo cơ chế chủ động, vận chuyển có trung gian. Protein xuyên nhiều lần tạo kênh dẫn truyền cho các phân tử nhỏ qua màng

Dẫn truyền nước và các chất qua màng chỉ theo cơ chế chủ động (vừa chủ động vừa thụ động). Kênh protein xuyên nhiều lần tạo kênh dẫn truyền cho các phân tử lớn qua màng (ptu nhỏ)

Dẫn truyền nước và các chất qua màng theo cơ chế chủ động, vận chuyển có trung gian. Kênh protein xuyên một lần tạo kênh dẫn truyền cho các phân tử nhỏ qua màng (phân tử lớn)

Dẫn truyền nước và các chất qua màng theo cơ chế chủ động, vận chuyển có trung gian. Kênh protein xuyên nhiều lần tạo kênh dẫn truyền cho các phân tử lớn qua màng

A

dẫn truyền nước và các chất qua màng theo cơ chế chủ động, vận chuyển có trung gian. Protein xuyên nhiều lần tạo kênh dẫn truyền cho các phân tử nhỏ qua màng

Thần chú: 1 lần lớn, nhiều lần nhỏ

Chức năng chung của pr màng:
- Dẫn truyền
- Dẫn truyền nước và các chất qua màng theo cơ chế chủ động, thủ động.
- Kênh pr xuyên 1 lần: dẫn các phân tử lớn
- Kênh pr xuyên nhiều lần: dẫn các phân tử nhỏ, dẫn truyền chọn lọc 1 số phân tử ra vào TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tính chất cacbohydrat màng tế bào
Chỉ có ở mặt ngoài màng tế bào, gắn hầu hết đầu ưa nước của protein màng và khoảng 1/10 lớp phân tử lipid màng ngoài

Có cả ở mặt ngoài, mặt trong màng tế bào; gắn hầu hết đầu ưa nước của protein màng và khoảng 1/10 lớp phân tử lipid (có cả mặt ngoài và mặt trong màng TB là protein màng)

Có ở mặt ngoài màng tế bào; gắn hầu hết đầu ưa nước của lớp lipid và 1/10 đầu ưa nước của protein xuyên màng

Có cả ở mặt ngoài, mặt trong màng tế bào; gắn hầu hết đầu ưa nước của lớp lipid và 1/10 đầu ưa nước của protein xuyên màng

A

chỉ có ở mặt ngoài màng tế bào, gắn hầu hết đầu ưa nước của protein màng và khoảng 1/10 lớp phân tử lipid màng ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Chức năng màng tế bào
Bao bọc tế bào, thực hiện trao đổi chất giữa tế bào và môi trường…

Trao đổi thông tin, xử lí thông tin

Cố định các chất độc, tạo sự đề kháng của tế bào

A,B,C đều đúng

A

Chức năng màng TB:
Bao bọc TB, ngăn cách TB với môi trường
Trao đổi nước, vật chất giữa TB với môi trường
Nhận thông tin, trao đổi thông tin, xử lí thông tin
Cố định chất độc, virus, dược liệu, tạo ra sựu đề kháng của TB
Nơi bám dính các cấu trúc bên trong TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Trong sự hình thành màng tế bào, bào quan cung cấp protein và lipid để tổng hợp màng tế bào:
lưới nôi chất có hạt( ribosom bám vào mặt ngoài màng lưới nội chất giúp tổng hợp pr)
Lưới nội chất nhẵn (ko tổng hợp pr)
Ty thể

A

lưới nôi chất có hạt( ribosom bám vào mặt ngoài màng lưới nội chất giúp tổng hợp pr)

Đặc điểm của sự hình thàng màng TB:
Màng chỉ được sinh ra từ màng
Màng TB nhân lên mạnh nhất trước lúc phân bào
Lưới nội chất có hạt là bào quan trực tiếp tổng hợp nên màng
Màng lipid do màng lưới nội sinh chất có hạt tổng hợp
Màng protein do ribosom tự do và ribosom bám trên lưới nội sinh chất có hạt tổng hợp
Màng carbonhydrat do tế bào chất, bộ golgi,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Ribosom ko bị giới hạn bởi màng sinh chất nội bào
Đúng
Sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Ribosom là thể kết hợp của rARN và protein
Đúng
Sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu thần chú của ribosom nhân sơ: 3,5,7

A

Câu thần chú của ribosom nhân sơ: 3,5,7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu thần chú của ribosom nhân thực: 4,6,8

A

Câu thần chú của ribosom nhân thực: 4,6,8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Protein của ribosom nhân sơ: 21, 34 (yên bái, hải dương)

A

Protein của ribosom nhân sơ: 21, 34 (yên bái, hải dương)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Protein của ribosom nhân thực: 33, 49

A

Protein của ribosom nhân thực: 33, 49

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Ribosom là nơi tổng hợp protein
Đúng
Sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Các đơn vị của ribosom được thành lập tại hạch nhân trong nhân tế bào

A

?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Ribosom đơn vị nhỏ gắn lên màng lưới nội sinh chất hoặc màng nhân
Đúng
S

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Ribosom đơn vị lớn gắn lên màng lưới nội sinh chất hoặc màng nhân tại 1 điểm gọi là ribophorin
Đúng
Sai

A

Đ?

Đơn vị lớn bám vào màng, chỗ bám đó gọi là ribophorin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Polyribosom là nhiều ribosom làm việc trên cùng 1 sợi mARN
Đúng
Sai

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Hằng số lắng của phân đơn vị bé, phân đơn vị lớn và toàn bộ ribosom ở prokaryota (nhân sơ)
đơn vị bé 30S; đơn vị lớn 50S; toàn bộ ribosom 70S
Đơn vị bé 30S; đơn vị lớn 50Sl toàn bộ ribosom 80S
Đơn vị bé 40S; đơn vị lớn 60S; toàn bộ ribosom 100S
Đơn vị bé 40S; đơn vị lớn 60S; toàn bộ ribosom 80S

A

đơn vị bé 30S; đơn vị lớn 50S; toàn bộ ribosom 70S

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Hằng số lắng của phân đơn vị bé, phân đơn vị lớn và toàn bộ ribosom ở Eukayota
đơn vị bé 40S; đơn vị lớn 60S; toàn bộ ribosom 80S
Đơn vị bé 30S đơn vị lớn 50S, toàn bộ ribosom 80S
Đơn vị bé 40S; đơn vị lớn 60S; toàn bộ ribosom 100S
Đơn vị bé 30S; đơn vị lớn 50S; toàn bộ ribosom 70S

A

đơn vị bé 40S; đơn vị lớn 60S; toàn bộ ribosom 80S

39
Q

Cấu tạo ribosom là thể kết hợp:
rARN và protein; và không được bao bọc bởi màng sinh chất nội bào
RARN và protein, được bao bọc bởi màng sinh chất nội bào
RARN kết hợp protein, lipid; được bao bọc bởi màng sinh chất nội bào
RARN kết hợp protein, lipid; không được bao bọc bởi màng sinh chất nội bào

A

rARN và protein; và không được bao bọc bởi màng sinh chất nội bào

Cấu trúc của ribosom:
Ko bị giới hạn bởi màng sinh chất
Là thể kết hợp của rARN và protein
Tự do hoặc bám vào lưới nội sinh chất có hạt/ mặt ngoài của màng nhân
Gồm 2 đơn vị liên kết với nhau: nhỏ và lớn

40
Q

Số lượng phân tử rARN trong cấu trúc của ribosom ở prokaryota:
đơn vị bé 1 phân tử ARN, đơn vị lớn 2 phân tử ARN
đơn vị bé 2 phân tử ARN, đơn vị lớn 1 phân tử ARN
đơn vị bé 2 phân tử ARN, đơn vị lớn 2 phân tử ARN
đơn vị bé 2 phân tử ARN, đơn vị lớn 3 phân tử ARN

A

đơn vị bé 1 phân tử ARN, đơn vị lớn 2 phân tử ARN

41
Q

Nhân sơ

Đơn vị nhỏ

Đơn vị lớn

A

1rARN (16S + 21 pr) (s1🡪s21_

2rARN 5S, (23S + 34 pr) (L1🡪L34)

Sơ 21, 34

42
Q

Nhân thực
Đơn vị nhỏ

Đơn vị lớn

A

1rARN (18S + 33 pr)

2 rARN ( 5S, 28S + 49 pr)

Thực 33, 49

43
Q

Các protein do RBS tự do tổng hợp đều có:
Một chuỗi ngắn acid amin làm tín hiệu dẫn đường đưa đến nơi giao nhận.
Cần phải bảo quản ngay sau khi tổng hợp và được giao nhận trong các túi vận tải (RBS bám vào lưới nội sinh chất và màng nhân)
Là các protein tiết nói chung (RBS bám vào lưới nội sinh chất và màng nhân)
Cả 3 phương án trên đều đúng

A

Một chuỗi ngắn acid amin làm tín hiệu dẫn đường đưa đến nơi giao nhận.

44
Q

Số lượng phân tử rARN trong cấu trúc của ribosom ở Eukaryota:
đơn vị bé 1 phân tử ARN, đơn vị lớn 2 phân tử ARN
đơn vị bé 2 phân tử ARN, đơn vị lớn 1 phân tử ARN
đơn vị bé 2 phân tử ARN, đơn vị lớn 2 phân tử ARN
đơn vị bé 2 phân tử ARN, đơn vị lớn 3 phân tử ARN

A

đơn vị bé 1 phân tử ARN, đơn vị lớn 2 phân tử ARN

45
Q

Số lượng phân tử Protein có trong cấu trúc của ribosom ở Prokayota
Đơn vị bé 21, đơn vị lớn 34( Yên bái, hải dương)
Đơn vị bé 34, đơn vị lớn 21
Đơn vị bé 33, đơn vị lớn 49
Đơn vị bé 49, đơn vị lớn 33

A

Đơn vị bé 21, đơn vị lớn 34( Yên bái, hải dương)V

46
Q

Số lượng phân tử Protein có trong cấu trúc của ribosom ở Eukayota
Đơn vị bé 33, đơn vị lớn 49( hà tây, lâm đồng)
Đơn vị bé 34, đơn vị lớn 21
Đơn vị bé 33, đơn vị lớn 49
Đơn vị bé 21, đơn vị lớn 34

A

Đơn vị bé 33, đơn vị lớn 49( hà tây, lâm đồng)

47
Q

Dạng tồn tại của ribosom
Phần đơn vị lớn và phần đơn vị bé chỉ hợp lại với nhau khi tổng hợp protein
Phần đơn vị lớn và đơn vị bé luôn kết hợp với nhau
Phần đơn vị lớn và phần đơn vị bé ở tế bào chất chỉ hợp lại với nhau khi tổng hợp protein còn ở lưới nội chất có hạt, 2 phân tử đơn vị luôn gắn với nhau, luôn gắn với màng của lưới nội chất có hạt
Phần đơn vị lớn và phần đơn vị bé ở tế bào chất luôn kết hợp với nhau, còn ở màng lưới nội chất có hạt 2 phần đơn vị chỉ gắn với nhau khi tổng hợp protein

A

Phần đơn vị lớn và phần đơn vị bé chỉ hợp lại với nhau khi tổng hợp protein

48
Q

Lưới nội sinh chất có hạt gồm các túi rỗng và ống nhỏ (túi dẹt)
Đúng
sai

A

S- túi dẹt

49
Q

Lưới nội sinh chất có hạt không bị giới hạn bởi màng sinh chất nội bào
Đúng
Sai

A

S -
Ribosom ko bị giới hạn, lưới nội sinh chất có hạt bị giới hạn

50
Q

Lưới nội sinh chất cách biệt với tế bào chất
Đúng
Sai

A

D
Cách biệt do có màng sinh chất nội bào

51
Q

Tỷ lệ Protein/lipid của màng lưới nội chất có hạt
Lớn hơn 1, có thể gần bằng 2
Bằng 1
Lớn hơn 1, có thể gần bằng 3
Nhỏ hơn 1

A

Lớn hơn 1, có thể gần bằng 2

Tỉ lệ protein/ lipid:
Màng TB hồng cầu=1
Màng lưới nội sinh chất có hạt, nhẵn: P/L>1 hoặc =2
Màng Golgi: cis-2, trung gian 1-2, trans-1, tổng là xấp xỉ 2

52
Q

Tỷ lệ P/L của màng lưới nội sinh chất có hạt :
Bằng 1
>1, có thể = hoặc gần =2
<1
Bằng 1,5

A

> 1, có thể = hoặc gần =2

53
Q

Protein vào LNSCCH đều là các :
Oligome
Polygome

A

Oligome

54
Q

Bào quan nào diễn ra sự glycosyl hóa bước 1 :
LNSCN
LNSCCH
Bộ máy golgi
Tiêu thể

A

LNSCCH

55
Q

Chức năng khác của LNSCCH bên cạnh chức năng chính của nó là:
Tiếp nhận protein
Chế biến protein
Tổng hợp Phospholipid và cholesterol và glycosyl hóa
Tổng hợp Phospholipid và cholesterol

A

Tổng hợp Phospholipid và cholesterol và glycosyl hóa

56
Q

Thành phần hóa học và tính chât của màng sinh chất có hạt
Tỷ lệ cholesterol 6% lipid, màng lỏng linh động hơn màng tế bào( choles làm giảm tính linh động)
Tỷ lệ cholesterol 6% lipid, màng kém lỏng linh động hơn màng tế bào
Tỷ lệ cholesterol 12 - 25% lipid, màng lỏng linh động hơn màng tế bào
Tỷ lệ cholesterol 12 - 25% lipid, màng kémlỏnglinh động hơn màng tế bào

A

Tỷ lệ cholesterol 6% lipid, màng lỏng linh động hơn màng tế bào( choles làm giảm tính linh động)

Phospholipid làm tăng tính linh động, choles càng cao càng làm giảm tính linh động
ở màng lưới nội sinh chất có hạt choles chỉ chiếm 6%, trong khi màng TB choles chiếm 30%

57
Q

Ribosom bám vào bề mặt ngoài của màng lưới nội chất có hạt
Phân đơn vị lớn của ribosom bám vào 1 phức hợp protein trên màng lưới nội chất có hạt được gọi là ribophorin

Phân đơn vị bé của ribosom bám vào 1 phức hợp protein trên màng lưới nội chất có hạt được gọi là ribophorin

Phân đơn vị lớn của ribosom bám vào 1 phức hợp lipid trên màng lưới nội chất có hạt được gọi là ribophorin

Phân đơn vị lớn ribosom bám vào 1 phức hợp carbohydrat trên màng lưới nội chất có hạt được gọi là ribophorin

A

Phân đơn vị lớn của ribosom bám vào 1 phức hợp protein trên màng lưới nội chất có hạt được gọi là ribophorin

Đơn vị lớn bám vào màng, chỗ bám đó gọi là ribophorin

58
Q

Chức năng lưới nội chất có hạt
Thực hiện quá trình glycosyl hóa, tổng hợp photpholipid, cholesterol, tổng hợp protein, tạo thể đậm( là túi vận tải chứa glu và pr)

Thực hiện quá trình glycosyl hóa, cholesterol, tổng hợp protein, tạo thể đậm

Thực hiện quá trình glycosyl hóa, tổng hợp photpholipid, tổng hợp protein, tạo thể đậm

Thực hiện quá trình glycosyl hóa, tổng hợp photpholipid, cholesterol, tạo thể đậm

A

Thực hiện quá trình glycosyl hóa, tổng hợp photpholipid, cholesterol, tổng hợp protein, tạo thể đậm( là túi vận tải chứa glu và pr)

Chức năng của lưới nội sinh chất có hạt
- tiếp nhận, chế biến, bao gói, gửi đi các protein
- glycosyl hóa: gắn đường vào đầu ưa nước của protein hoặc lipid🡪 glycopr hoặc glycolipid
- tổng hợp phospholipid và cholesterol
- tạo thể đậm

59
Q

Gọi là lưới nội sinh chất nhẵn vì ko có hệ thống túi dẹt như hạt, mà chỉ có hệ thống ống lớn nhỏ chia nhánh, thông với nhau và thông với lưới nội sinh chất có hạt. (lưới nội sinh chất có hạt là hệ thống gồm túi dẹt và các ống nhỏ)

A
60
Q

Tỷ lệ protein/lipid của màng lưới nội chất nhẵn
Lớn hơn 1 có thể gần bằng 2
Bằng 1
Lớn hơn 2 có thể gần bằng 3
Nhỏ hơn 1

A

Lớn hơn 1 có thể gần bằng 2

Tỷ lệ P/L của lưới nội sinh chất nhẵn giống lưới nội sinh chất có hạt, chỉ khác về thành phần lipid: có hạt là 6%, nhẵn là 10%
P/L của có hạt, nhẵn, golgi là giống nhau: lớn hơn 1 có thể gần bằng 2 (xấp xỉ 2)

61
Q

Thành phần hóa học của màng lưới nội sinh chất nhẵn
Tỷ lệ cholesterol 10 % thành phần lipid, màng lỏng linh động hơn màng tế bào
Tỷ lệ cholesterol 10 % thành phần lipid, màng kém lỏng linh động hơn màng tế bào
Tỷ lệ cholesterol 6% thành phần lipid, màng lỏng linh động hơn màng tế bào
Tỷ lệ cholesterol 6 % thành phần lipid, màng kém lỏng linh động hơn màng tế bào

A

Tỷ lệ cholesterol 10 % thành phần lipid, màng lỏng linh động hơn màng tế bào

Có hạt: 6% choles
Nhẵn: 10% choles
Choles càng thấp thì tính linh động càng cao

62
Q

Bào quan nào tổng hợp hormon steroid từ cholesterol:
Ribosom
Lưới nội sinh chất có hạt
Lưới nội sinh chất nhẵn
Bộ golgi

A

Lưới nội sinh chất nhẵn

63
Q

Bào quan nào tạo thể đậm:
Ribosom
Lưới nội sinh chất có hạt
Lưới nội sinh chất nhẵn
Bộ golgi

A

Lưới nội sinh chất có hạt

64
Q

Bào quan nào tổng hợp phospholipid và cholesterol:
Ribosom
Lưới nội sinh chất có hạt
Lưới nội sinh chất nhẵn
Bộ golgi

A

Lưới nội sinh chất có hạt

65
Q

Khi bơm Ca2+ vào LNSCN thì có hiện tượng gì?
Cơ co
Cơ duỗi
Không có hiện tượng gì xảy ra

A

Cơ duỗi

66
Q

Khi bơm Ca2+ trở lại TBC thì:
Cơ co
Cơ duỗi
Không có hiện tượng gì xảy ra

A

Cơ co

67
Q

Chức năng của hệ lưới nội sinh nhẵn
Tổng hợp và chuyển hóa axit béo và phospholipid
Tổng hợp và chuyển hóa protein
Tổng hợp và chuyển hóa carbohydrat
Tất cả đều đúng

A

Tổng hợp và chuyển hóa axit béo và phospholipid

68
Q

Chức năng lưới nội sinh chất có hạt: có 4 chức năng chính

A
  • tổng hợp lipid màng: choles, phospholipid
  • tiếp nhận, chế biến, bao gói, gửi đi các pr
  • glycosyl hóa
  • tạo thể đậm
69
Q

Chức năng của lưới nội sinh chất nhẵn: 4 chức năng chính

A
  • tổng hợp: tổng hợp vào chuyển hóa acid béo và phospholipid, tổng hợp hormon steroid từ cholesterol
  • giải độc: lưới nội sinh chất nhẵn có enzym chuyển các chất ko tan trong nước thành tan trong nước để đào thải qua nước tiểu
  • nâng cấp acid béo: làm cho các hạt mỡ nối lại nguyên hình các đại phân tử
  • co duỗi cơ: màng cơ có bơm Ca++, khi bơm này bơm Ca++ vào lưới nội sinh chất nhẵn thì cơ duỗi, bơm Ca lại TBC thì cơ co
70
Q

Lưới nội sinh chất nhẵn ở tế bào cơ có protein enzim
Ca++ ATPase khi bơm Ca++ vào lòng lưới nội chất nhẵn thì cơ duỗi
Ca++ ATPase khi bơm Ca++ vào lòng lưới nội chất nhẵn thì cơ co
Na+ ATPase khi bơm Na+ vào lòng lưới nội chất nhẵn thì cơ duỗi
Na+ ATPase khi bơm Na+vào lòng lưới nội chất nhẵn thì cơ co

A

Ca++ ATPase khi bơm Ca++ vào lòng lưới nội chất nhẵn thì cơ duỗi

71
Q

Cấu trúc bộ Golgi
Dạng chồng hình túi chỏm cầu xếp song song thành hệ thống túi dẹt (dictiosom) nằm gần nhân; Bộ Golgi của 1 tế bào có thể gồm 1 hệ thống dictionsom hoặc nhiều hệ thống dictiosom( 1 hay nhiều túi thì cũng là bộ golgi)

Dạng chồng hình túi chỏm cầu xếp song song thành hệ thống túi dẹt (dictiosom); Bộ Golgi của 1 tế bào có thể gồm 1 hệ thống dictionsom

Dạng chồng hình túi chỏm cầu xếp song song thành hệ thống túi dẹt (dictiosom; Bộ Golgi của 1 tế bào có thể gồm nhiều hệ thống dictionsom

Dạng chồng hình túi xếp song song thành hệ thống túi dẹt (dictiosom); Bộ Golgi của 1 tế bào có thể gồm 1 hệ thống dictionsom hoặc nhiều hệ thống dictiosom

A

Dạng chồng hình túi chỏm cầu xếp song song thành hệ thống túi dẹt (dictiosom) nằm gần nhân; Bộ Golgi của 1 tế bào có thể gồm 1 hệ thống dictionsom hoặc nhiều hệ thống dictiosom( 1 hay nhiều túi thì cũng là bộ golgi)

72
Q

Cấu trúc bộ Golgi:

A

là hệ thống túi dẹt (gồm các chồng túi mỏng hình chỏm cầu xếp song song)
- chiều dày
- hệ thống túi dẹt có 2 kiểu: phía trans và phía cis
+ phía trans: nơi có túi dẹt golgi cuối cùng (đầu ra)
+ phía cis: phía golgi nhận sản phẩm đầu tiên từ lưới nội chất có hạt (đầu vào)

73
Q

Cấu trúc bộ Golgi:

A
  • phía cis của golgi có màng mỏng, tỉ lệ P/L gần bằng 2 (giống lưới nội chất có hạt, lưới nội chất nhẵn
  • đi từ cis đến trans thì P/L giảm dần, đến trans thì P/L gần giống với màng TB (bằng 1)
  • đi từ cis đến trans, độ dày màng tăng dần, từ 50-60A lên 100A
  • thể đậm mang protein ở lưới nội sinh chất có hạt đến phần cis của golgi, protein sẽ được chuyển dần về phía trans. Khi pr vào golgi thì được golgi gắn thêm các chất khác, hoặc glycosyl hóa, hoặc sulfat hóa, hoặc công thêm acid béo việc này gọi là thuần thục hóa protein, nhằm tăng tính đặc hiệu cho pr đó.
  • thể đậm là các túi vận tải mà lưới nội chất có hạt tạo ra và mang đến cho golgi
74
Q

Thành phàn hóa học của bộ Golgi
Màng của túi dẹt Golgi có cấu tạo hóa học không giống nhau, phía cis protein/lipid xấp xỉ bằng 2, độ dày 50-60 Angstrom
Màng của túi dẹt Golgi có cấu tạo hóa học không giống nhau, phía cis protein/lipid xấp xỉ bằng 1, độ dày 100 Angstrom
Màng của túi dẹt Golgi có cấu tạo hóa học không giống nhau, phía trans protein/lipid xấp xỉ bằng 2, độ dày 100 Angstrom
Màng của túi dẹt Golgi có cấu tạo hóa học không giống nhau, phía cis protein/lipid xấp xỉ bằng 3, độ dày 60 Angstrom

A

Màng của túi dẹt Golgi có cấu tạo hóa học không giống nhau, phía cis protein/lipid xấp xỉ bằng 2, độ dày 50-60 Angstrom

75
Q

Sự hình thành bộ Golgi
Thể đậm từ lưới nội chất có hạt hòa nhập túi dẹt phía cis Golgi, nếu nhiều thì hòa nhập với nhau tạo túi dẹt mới, chuyển dọc theo ống vi thể ghép vào phía cis Golgi

Thể đậm từ lưới nội chất nhẵn hòa nhập túi dẹt phía cis Golgi, nếu nhiều, hòa nhập với nhau tạo túi dẹt mới, chuyển dọc theo ống vi thể ghép vào phía cis Golgi

Thể đậm từ lưới nội chất nhẵn hòa nhập túi dẹt phía cis Golgi, nếu nhiều, hòa nhập với nhau tạo túi dẹt mới, chuyển dọc theo ống vi thể ghép vào phía trans Golgi

Thể đậm từ lưới nội chất có hạt hòa nhập túi dẹt phía cis Golgi, nếu nhiều, hòa nhập với nhau tạo túi dẹt mới, chuyển dọc theo ống vi thể ghép vào phía trans Golgi

A

Thể đậm từ lưới nội chất có hạt hòa nhập túi dẹt phía cis Golgi, nếu nhiều thì hòa nhập với nhau tạo túi dẹt mới, chuyển dọc theo ống vi thể ghép vào phía cis Golgi

76
Q

Các túi dẹt của bộ golgi có thể lớn lên và tự chia đôi
Đúng
Sai

A

Đ

77
Q

Chức năng của Golgi
Góp phần tạo nên tiêu thể, tạo nên thể đầu của tinh trùng, thuần thục hóa (thực hiện các phản ứng : glycosyl hóa, phosphoryl hóa…) bào quan biệt hóa các loại màng tế bào
Góp phần tạo nên tiêu thể, tạo thể đậm, tạo nên thể đầu của tinh trùng, thuần thục hóa (thực hiện các phản ứng : glycosyl hóa, phosphoryl hóa…) bào quan biệt hóa các loại màng tế bào
Góp phần tạo nên tiêu thể, tạo thể đậm( có hạt), tạo nên thể đầu của tinh trùng, thuần thục hóa (thực hiện các phản ứng : glycosyl hóa, phosphoryl hóa…)
Góp phần tạo nên tiêu thể, tạo nên thể đầu của tinh trùng, bào quan biệt hóa các loại màng tế bào

A

Góp phần tạo nên tiêu thể, tạo nên thể đầu của tinh trùng, thuần thục hóa (thực hiện các phản ứng : glycosyl hóa, phosphoryl hóa…) bào quan biệt hóa các loại màng tế bào

78
Q

tạo thể đậm

A

là lưới hạt

79
Q

Golgi chuyên trách việc tiếp nhận protein, glycolipid, carbonhydrat từ hệ lưới nội sinh chất, tiếp nhận xong thì thuần thục hóa chúng, thuần thục hóa xong thì bao gói rồi phân phát đúng địa chỉ tiếp nhận.
Các chất mà Golgi bao gói gọi chung là chất tiết

A

Đ

80
Q

Chức năng của Golgi

Các chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào bằng các túi Golgi ở miền trans, miệng túi mở để chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào. Cấu trúc carbohydrat trong màng túi (sau khi được glycosyl hóa) đã tạo nên lớp áo của màng tế bào( phía trong màng túi thành phía ngoài màng TB)

Các chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào bằng các túi Golgi ở miền cis, miệng túi mở để chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào. Cấu trúc carbohydrat trong màng túi (sau khi được glycosyl hóa) đã tạo nên lớp áo của màng tế bào

Các chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào bằng các túi Golgi ở miền trans, miệng túi mở để chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào. Phía ngoài màng túi Golgi đã tạo nên lớp áo của màng tế bào

Các chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào bằng các túi Golgi ở miền cis, miệng túi mở để chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào. Phía ngoài màng túi Golgi đã tạo nên lớp áo của màng tế bào

A

Các chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào bằng các túi Golgi ở miền trans, miệng túi mở để chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào. Cấu trúc carbohydrat trong màng túi (sau khi được glycosyl hóa) đã tạo nên lớp áo của màng tế bào( phía trong màng túi thành phía ngoài màng TB)

81
Q

Miền cis

A

là miền nhận protein

82
Q

Miền trans

A

là đầu ra

83
Q

Các chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào bằng các túi Golgi ở miền trans, miệng túi mở để chất tiết và chất độc được Golgi đưa ra khỏi tế bào……

A

Cấu trúc carbohydrat trong màng túi (sau khi được glycosyl hóa) đã tạo nên lớp áo của màng tế bào( phía trong màng túi thành phía ngoài màng TB)

84
Q

Các màng túi của golgi giống màng tế bào, sau khi tống chất tiết hay chât độc hại ra khỏi TB thì màng túi golgi sẽ hòa vào màng TB, …..

A

phía trong màng túi golgi sẽ trở thành màng ngoài TB🡪 carbonhydrat của phía trong màng túi golgi là cấu trúc lớp áo tế bào

85
Q

Tỷ lệ protein/lipid của màng tiêu thể
Xấp xỉ bằng 1( giống màng TB)
Lớn hơn 1 có thể bằng 2
Lớn hơn 1 có thể bằng 3
Nhỏ hơn 1

A

Xấp xỉ bằng 1( giống màng TB)

86
Q

Tiêu thể là

A

bào quan tiêu hóa chính của TB

87
Q

Một TB có nhiều tiêu thể kích thước ko bằng nhau, nằm rải rác trong TBC

A

Đ

88
Q

Tiêu thể là

A

Là một túi cầu nhỏ, có màng tiêu thể

89
Q

Đặc điểm màng tiêu thể:

A

P/L giống màng TB (bằng 1), choles bằng 1 nửa màng TB ( màng TB là 25-30%)
Có bơm H+ (màng lưới nhẵn có bơm Ca): chuyên bơm H+ vào lòng tiêu thể
Có protein vận chuyển
Không bị thủy phân bởi các enzym tiêu hóa

90
Q

Đặc điểm lòng tiêu thể:

A
  • chứa các enzym tiêu hóa (chỉ hoạt động trong môi trường acid) , sau khi tiêu hóa xong sẽ để lại các đường đơn, các aa, các nucleotid🡪 chúng được chuyển vào tế bào chất nhờ pr vận chuyển trên màng tiêu thể
  • bản chất các enzym là protein, mà protein được đưa đến từ lưới hạt
  • thể đậm chính là túi chứa enzym
91
Q

Cholesterol ở màng tiêu thể chiếm bao nhiêu %, so sánh với màng TB:
10%, =1/3 so với màng TB
15%, =1/2 so với màng TB
20%, = 2/3 so với màng TB
Cả A, B,C đều sai

A

Cả A, B,C đều sai
Màng của tiêu thể gần giống với màng TB về tỷ lệ P/L nói chung, nhưng choles chỉ bằng ½ so với màng TB

92
Q

Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của bộ máy Golgi?
Góp phần tạo nên các tiêu thể
Tạo nên đuôi của tinh trùng
Phosphoryl hóa
Chuyển các phân tử prôtein sang cấu trúc bậc 2 và bậc 3

A

Tạo nên đuôi của tinh trùng (thể đầu)

93
Q
A