BÀI 2 TIẾP Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Tỷ lệ cholesterol ở màng LNSCN chiếm:
6%
8%
9%
10%

A

10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chức năng chuyên tổng hợp và chuyển hóa acid béo và phospholipid, tổng hợp lipid cho các lipoprotein là của bào quan nào?
LNSCCH
LNSCN
Bộ máy Golgi
Tiêu thể

A

LNSCN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cấu trúc màng tiêu thể
Có protein màng chuyên bơm H+vào lòng tiêu thể để giữ độ pH trong tiêu thể xấp xỉ bằng 5 (mang tính acid để các enzym hoạt động)
Có protein màng chuyên bơm H+ra ngoài tiêu thể, vào tế bào chất để giữ độ pH trong tiêu thể xấp xỉ bằng 5
Có protein màng chuyên bơm H+ vào lòng tiêu thể để giữ độ pH trong tiêu thể xấp xỉ bằng 7
Có protein màng chuyên bơm H+ ra ngoài tiêu thể, vào tế bào chất để giữ độ pH trong tiêu thể xấp xỉ bằng 7

A

Có protein màng chuyên bơm H+vào lòng tiêu thể để giữ độ pH trong tiêu thể xấp xỉ bằng 5 (mang tính acid để các enzym hoạt động)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Lòng tiêu thể chứa các enzym
Protease, lipase, glucosidase, nuclease và một số nhóm enzym khác
Protease, lipase, glucosidase, nuclease
Protease, lipase, glucosidase
Protease, glucosidase, nuclease và một số nhóm enzym khác

A

Protease, lipase, glucosidase, nuclease và một số nhóm enzym khác

G,L,P, NU

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tỷ lệ glycosyl hóa cao ở màng tiêu thể, tính chất chỉ hoạt động trong pH acid giúp ích gì cho tiêu thể?
Giúp cho sự tiêu hóa nội bào diễn ra nhanh chóng
Bảo vệ tiêu thể giúp cho màng tiêu thể không bị thủy phân
Tham gia vào quá trình hình thành tiêu thể
Cả A, B, C đều đúng

A

Bảo vệ tiêu thể giúp cho màng tiêu thể không bị thủy phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Quá trình hình thành tiêu thể

Enzym thủy phân acid được tổng hợp đưa vào lòng lưới nội chất có hạt, được glycosyl hóa tạo thể đậm, thể đậm hòa nhập vào phía cis của Golgi (Cis là phía bắt đầu nhận protein)

Enzym thủy phân acid được tổng hợp đưa vào lòng lưới nội chất có hạt, được glycosyl hóa tạo thể đậm, thể đậm hòa nhập vào phía trans của Golgi

Enzym thủy phân acid được tổng hợp đưa vào lòng lưới nội chất có hạt, được phosphoryl hóa tạo thể đậm, thể đậm hòa nhập vào phía cis của Golgi

Enzym thủy phân acid được tổng hợp đưa vào lòng lưới nội chất có hạt, được phosphorylhóa tạo thể đậm, thể đậm hòa nhập vào phía trans của Golgi

A

Enzym thủy phân acid được tổng hợp đưa vào lòng lưới nội chất có hạt, được glycosyl hóa tạo thể đậm, thể đậm hòa nhập vào phía cis của Golgi (Cis là phía bắt đầu nhận protein)

glycosyl hóa để dẫn đường. đến golgi mới được phosphoryl hóa rồi cho vào túi cầu golgi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

quá trình hình thành tiêu thể:

A

enzym tiêu hóa sau khi được tổng hợp và đưa vào lòng lưới hạt, tại lưới hạt thì các enzym (bản chất là pr) được glycosyl hóa (gắn với oligosaccarid để tạo thành glucoprotein).
Sau khi được glycosyl hóa thì enzym được đóng gói vào trong các túi cầu 🡪 túi cầu chứa enzym gọi là thể đậm.
Thể đậm này sẽ chui vào túi dẹt bộ Golgi.
Tại bộ Golgi thì enzym được phosphoryl hóa.
Mục đích của phosphory hóa là để cho enzym được các ổ tiếp nhận. Phosphoryl hóa enzym nghĩa là: một hoặc vài đường mannose của chuỗi oligosaccarid được gắn thêm gốc PO4🡪 cấu trúc: enzym được phosphoryl hóa là tín hiệu dẫn đường cho túi cầu Golgi.
Túi cầu Golgi có tín hiệu mannose (tín hiệu dẫn đường) đến trao enzym cho thể nội bào muộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong quá trình hình thành tiêu thể
Túi cầu Golgi có tín hiệu manose dẫn đường đến thể nội bào muộn, do độ pH thể nội bào acid nên liên kết phosphat bị cắt, liên kết receptor – enzyme bị cắt

Túi cầu Golgi có tín hiệu manose dẫn đường đến thể nội bào muộn, do độ pH thể nội bào trung tính nên liên kết phosphat bị cắt, liên kết receptor – enzyme bị cắt

Túi cầu Golgi có tín hiệu manose dẫn đường đến thể nội bào muộn, do độ pH thể nội bào trung tính nên liên kết phosphat không bị cắt, liên kết receptor – enzyme bị cắt

Túi cầu Golgi có tín hiệu manose dẫn đường đến thể nội bào sớm, do độ pH thể nội bào acid nên liên kết phosphat bị cắt, liên kết receptor – enzyme bị cắt

A

Túi cầu Golgi có tín hiệu manose dẫn đường đến thể nội bào muộn, do độ pH thể nội bào acid nên liên kết phosphat bị cắt, liên kết receptor – enzyme bị cắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Túi cầu bộ golgi trao enzym cho:
Thể nội bào sớm
Thể nội bào muộn
Tiêu thể

A

Thể nội bào muộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tại thể nội bào muộn có 2 liên kết bị cắt là:
Liên kết hydro
Liên kết phosphat
Liên kết receptor- enzym
B và C đúng

A

B và C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trong quá trình hình thành tiêu thể
Tại thể nội bào muộn pH acid, liên kết receptor – enzym bị cắt, receptor được giải phóng, gắn với một phần màng của túi cầu Golgi khép thành túi kín quay về túi dẹt Golgi
Tại thể nội bào sớm pH acid, liên kết receptor – enzym bị cắt, receptor được giải phóng, gắn với một phần màng của túi cầu Golgi khép thành túi kín quay về túi dẹt Golgi
Tại thể nội bào muộn pH trung tính, liên kết receptor – enzym bị cắt, receptor được giải phóng, gắn với một phần màng của túi cầu Golgi khép thành túi kín quay về túi dẹt Golgi
Tại thể nội bào muộn pH acid, liên kết receptor – enzym bị cắt, receptor gắn với một phần màng của của thể nội bào, khép thành túi kín quay về túi dẹt Golgi

A

Tại thể nội bào muộn pH acid, liên kết receptor – enzym bị cắt, receptor được giải phóng, gắn với một phần màng của túi cầu Golgi khép thành túi kín quay về túi dẹt Golgi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trong sự hình thành tiêu thể, sự glycosyl hóa tại đầu mút N của phân tử protein enzim có tác dụng gì?
Làm tín hiệu dẫn đường để đưa enzim tới bộ máy Golgi.
Bảo vệ protein enzim trong quá trình hình thành tiêu thể
Tạo điều kiện cho sự phosphoryl hoá tiếp theo.
Làm tín hiệu dẫn đường cho túi cầu Golgi.

A

Làm tín hiệu dẫn đường để đưa enzim tới bộ máy Golgi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong quá trình hình thành tiêu thể
Túi cầu Golgi ở miền trans kết hợp với thể nội bào muộn, ở đây các chất cần tiêu hóa gặp enzym từ túi cầu Golgi đưa dến hình thành tiêu thể
Túi cầu Golgi ở miền trans kết hợp với thể nội bào sớm, ở đây các chất cần tiêu hóa gặp enzym từ túi tiết đưa đến hình thành tiêu thể
Túi cầu Golgi ở miền trans kết hợp với thể nội bào sớm, ở đây các chất cần tiêu hóa gặp enzym từ túi cầu Golgi đưa đến hình thành tiêu thể
Túi cầu Golgi ở miền trans kết hợp với thể nội bào muộn, ở đây các chất cần tiêu hóa gặp enzym từ túi tiết đưa dến hình thành tiêu thể

A

Túi cầu Golgi ở miền trans kết hợp với thể nội bào muộn, ở đây các chất cần tiêu hóa gặp enzym từ túi cầu Golgi đưa dến hình thành tiêu thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các chất cần tiêu hóa đến tiêu thể bằng các con đường sau
Tự thực bào, thực bào, nội thực bào
Thực bào, nội thực bào
Thực bào, tự thực bào
Nội thực bào, tự thực bào

A

Tự thực bào, thực bào, nội thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tiêu thể có khả năng tiêu hóa các chất hữu cơ của tế bào, sản phẩm cuối cùng được chuyển vào tế bào chất nhờ
Protein vận chuyển có ở màng tiêu thể
Túi bài tiết
Túi cầu Golgi
Tất cả đều đúng

A

Protein vận chuyển có ở màng tiêu thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Ty thể

A

Là bào quan tham gia sự hô hấp tế bào
Tập trung nhiều ở các TB hoạt động mạnh (ty thể là nơi tạo ra năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tỷ lệ Protein Lipid của màng ngoài ty thể .
bằng 1
Lớn hơn 1 có thể bằng 2
Bằng 2
Lớn hơn 1có thể bằng 3

A

Màng trong ty thể:=3
Màng ngoài ty thể là màng sinh chất: P/L =1, choles = 1/6 màng sinh chất (màng sinh chất có choles=25-30%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thành phần hóa học và tính chất của màng ty thể ngoài.
Tỷ lệ cholesterol thấp hơn màng tế bào, phosphatidylcholin cao hơn màng tế bào
Tỷ lệ cholesterol cao hơn màng tế bào, phosphatidylcholin cao hơn màng tế bào
Tỷ lệ cholesterol thấp hơn màng tế bào, phosphatidylcholin thấp hơn màng tế bào.
Tỷ lệ cholesterol cao hơn màng tế bào, phosphatidylcholin thấp hơn màng tế bào.

A

Tỷ lệ cholesterol thấp hơn màng tế bào, phosphatidylcholin cao hơn màng tế bào (chholes bằng 1/6 màng TB, cholin cao gấp 2,5 lần)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tỷ lệ Protein/Lipid của màng ty thể trong
Bằng 3
Bằng 2
Lớn hơn 1 có thể gần bằng 2
Bằng 1

A

Bằng 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Thành phần hóa học và tính chất của màng ty thể trong
Tỷ lệ cholesterol thấp hơn màng ty thể ngoài, có cardiolipin có khả năng chặn H’ tạo sự chênh lệch nồng độ H.
Tỷ lệ cholesterol cao hơn màng ty thể ngoài, có cardiolipin có khả năng chặn H tạo sự chênh lệch nồng độ H.
Tỷ lệ cholesterol cao hơn màng ty thể ngoài, có protein-enzym có khả năng chặn H tạo sự chênh lệch nồng độ
Tỷ lệ cholesterol cao hơn màng ty thể ngoài, có cardiolipin có khả năng chặn oxy tạo sự chênh lệch nồng độ oxy.

A

Tỷ lệ cholesterol thấp hơn màng ty thể ngoài, có cardiolipin có khả năng chặn H’ tạo sự chênh lệch nồng độ H.

Lipid: loại phospholipid tên là cardiolipin: chặn H+
Protein có 3 nhóm:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Quá trình nhận và truyền điện tử ở màng trong ty thể theo sơ đồ sau:
NADH > NADH dehydrogenase > Ubiquinon phức hợpcytocrom b-c1 > cytocrom C > phức hợp cytocrom oxydase> oxy
NADH > NADH dehydrogenase > phức hợp cytocrom b - c1 >Ubiquinon > cytocrom C > phức hợp cytocrom oxydase > oxy
NADH > NADH dehydrogenase > Ubiquinon -> cytocromC 🡪phức hợp cytocrom b -c1 > phức hợp cytocrom oxydase > оху
NADH🡪 NADH dehydrogenase → phức hợp cytocrom b-c1cytocromC. > Ubiquinon > phức hợp cytocrom oxydase > oxy

A

NADH > NADH dehydrogenase > Ubiquinon phức hợpcytocrom b-c1 > cytocrom C > phức hợp cytocrom oxydase> oxy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Hô hấp ái khí có 2 giai đoạn:

A

Gđ 1: đường phân xảy ra ở TBC (bào tương, xảy ra ở cả yếm khí và ái khí)🡪 2pyruvat + 2ATP
Gđ 2: chu trình kreps (acid citric): tại ty thể, pyruvat thành acetyl CoA
NADH chuyển e- cho enzym NADH dehydrogenase🡪 NADH DHA lại chuyển e- cho ubiquinon, ubi lại truyền cho cyt bc1, cytbc1 cho cyt c, cyt c cho cyt oxydase🡪 o2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Chọn câu đúng. Các nhóm protein của màng trong ty thể là:
Nhóm vận tải đặc hiệu các chất chuyển qua lại màng trong
Phức hợp enzym ATP synthetase để tổng hợp ATP.
Nhóm thực hiện các phản ứng oxi hóa của chuỗi hô hấp
Cả 3 nhóm trên.

A

Cả 3 nhóm trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trong chu trình Krebs cả Pyruvat và acid béo đều được oxi hóa thành:
Acid citric
Acid oxalo acetid
Acid α- cetoglutaric
Acetyl CoA

A

Acetyl CoA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Trong chuỗi hô hấp của ty thể, electron cuối cùng được truyền cho chất nào? ( hô hấp hiếu khí)
Acid pyruvic
Acid lactid
O2
Ubiquinon

A

O2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Phức hợp Enzym ATP Synthetase để tổng hợp ATP có ở
Màng trong ty thể
Màng ngoài ty thể
Khoảng gian màng ( giữa màng trong và màng ngoài của ty thể)
Lòng ty thể

A

Phức hợp Enzym ATP Synthetase để tổng hợp ATP có ở
Màng trong ty thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Màng trong ty thể có 3 loại protein:
Màng ngoài ko có gì đặc biệt
Khoảng gian màng chứa: cyt c, cyt b2, cyt peroxydase

A

Nhóm vận tải các chất
Enzym ATP synthase để tổng hợp ATP
Nhóm thực hiện phản ứng OXH của chuỗi hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Tính chất ADN ty thể
A. Ty thể có ADN riêng, Ribosom riêng để tổng hợp protein cho ty thể, nhưng không đủ cho toàn bộ nhu cầu về protein.
Ty thể có ADN riêng, nhưng không đủ cho toàn bộ nhu cầu về protein.
Ty thể có ADN riêng, Ribosom riêng để tổng hợp protein cho ty thể, cung cấp đủ toàn bộ nhu cầu về protein.
Ty thể có ADN riêng, LyzOsom ( tiêu thể) riêng để tổng hợp protein cho ty thể, nhưng không đủ cho toàn bộ nhu cầu về protein.

A

A. Ty thể có ADN riêng, Ribosom riêng để tổng hợp protein cho ty thể, nhưng không đủ cho toàn bộ nhu cầu về protein.

29
Q

Tính chất ADN ty thể;
ADN của ty thể giống ADN vi khuẩn, hình vòng có 1 hoặc 2 vòng nằm tự do hoặc bám vào màng ty thể trong.
ADN của ty thể giống ADN vi khuẩn, hình sợi có 1 hoặc 2 vòng nằm tự do hoặc bám vào màng ty thể trong.
ADN của ty thể giống ADN vi khuẩn, hình vòng có 1 hoặc 2 vòng nằm tự do.
ADN của ty thể giống ADN vi khuẩn, hình vòng có 1 hoặc 2 vòng bám vào màng ty thể trong.

A

ADN của ty thể giống ADN vi khuẩn, hình vòng có 1 hoặc 2 vòng nằm tự do hoặc bám vào màng ty thể trong.

30
Q

Quá trình hình thành ty thể:

A
  • Ty thể sản sinh kiểu nhân đôi như TB
  • Ty thể có AND riêng, ribosom riêng
  • AND ty thể giống AND vi khuẩn (AND sợi kép hình vòng) tự do hoặc bám màng trong ty thể
31
Q

Bộ gen ty thể ổn định, có tính đa hình, mang tính chủng tộc; một số bộ 3 mã hóa không phổ biến.
UAG mã hóa tryptophan.
UAG mã kết thúc (bình thg thì đúng)
UAG mã hóa arginin
UAG vừa mã hóa tryptophan rửa mã hóa

A

UAG mã hóa tryptophan.

32
Q

Bộ gen ty thể ổn định, có tính đa hình, mang tính chủng tộc; một số bộ 3 mã hóa không phổ biến.
AGA và AGG là bộ ba kết thúc
AGA và AGG mã hóa cho arginin (bình thg thì đúng)
AGA và AGG mã hóa cho tryptophan

A

AGA và AGG là bộ ba kết thúc

33
Q

Ty thể phụ trách phần lớn protein của mình
Đúng
Sai

A

Ty thể chỉ phụ trách khoảng trên 10% protein của mình, còn phần lớn do nhân TB phụ trách

34
Q

Cơ chế di truyền của ADN ty thể. (400-20.000 ty thể)

Noãn bào có nhiều ty thể, tinh trùng có 4 ty thể, khi thụ tinh hình thành hợp tử có nhiều ty thể của noãn bào.

Noãn bào có nhiều ty thể, tinh trùng có 4 ty thể, khi thụ tinh hình thành hợp tử có nhiều ty thể của noãn bào và của tinh trùng.

Noãn bào có nhiều ty thể, tinh trùng không có ty thể, khi thụ tinh hình thành hợp từ có nhiều ty thể của noãn bào.

Noãn bào có 4 ty thể, tinh trùng không có ty thể, khi thụ tinh hình thành hợp từ có nhiều ty thể của noãn bào và tinh trùng.

A

Noãn bào có nhiều ty thể, tinh trùng có 4 ty thể, khi thụ tinh hình thành hợp tử có nhiều ty thể của noãn bào.

35
Q

Phần cổ tinh trùng có 4 ty thể,

A

Phần cổ tinh trùng có 4 ty thể,
khi thụ tinh thì ty thể tinh trùng ko vào noãn bào, nên trong hợp tử chỉ có ty thể của noãn bào (mẹ)

36
Q

Sự di truyền các tính trạng, bệnh lý do gen ADN ty thể quy định:
Di truyền theo dòng mẹ, phân bố giống nhau ở con trai cũng như con gái
Di truyền theo dòng mẹ, phân bố không giống nhau ở con trai và con gái, con gái gặp nhiều hơn.
Di truyền theo dòng mẹ, phân bố không giống nhau ở con trai và con gái, con trai gặp nhiều hơn.
Di truyền theo dòng mẹ, phân bố không giống nhau ở con trai và con gái, chỉ gặp ở con gái.

A

Di truyền theo dòng mẹ, phân bố giống nhau ở con trai cũng như con gái

37
Q

Vì ty thể của hợp tử chỉ lấy từ ty thể của noãn bào,

A

nên bệnh đột biến gen ty thể ở hợp tử là do mẹ truyền hay di truyền theo dòng mẹ

38
Q

Riêng ngành thân mềm, thì vai trò của AND ty thể của bố và mẹ là ngang nhau ở thế hệ con
Đúng
Sai

A

Đ

39
Q

Khi TB bị hủy hoại, tỷ lệ tồn tại của AND ty thể cao hơn nhiều với AND nhân
Đúng
Sai

A

Đ
Vì: trong 1 TB thì AND ty thể rất nhiều, AND nhân lại rất ít

40
Q

Ty thể có khả năng độc lập một phần về phương diện di truyền, có thể xem ty thể với mối quan hệ với tế bào chủ,
Cộng sinh với tế bào chủ
Hội sinh với tế bào chủ.
Hợp tác với tế bào chủ.
D.Cạnh tranh với tế bào chủ

A

Cộng sinh với tế bào chủ

41
Q

Ty thể có tính chất nửa tự trị:

A

phần lớn AND ty thể tách dần sát nhập bộ gen TB chủ, phần nhỏ do ty thể mã hóa

42
Q

Trong cấu trúc tế bào. Trung thể có ở các tế bào sau:
Ở tế bào động vật, trừ tế bào thần kinh. Có ở tế bào thực vật bậc thấp.
Ở tế bào động vật, trừ tế bào thần kinh Có ở tế bào thực vật bậc cao.
Ở tế bào động vật; Có ở tế bào thực vật bậc thấp.
Ở tế bào động vật Cá ở tế bào thực vật bậc cao.

A

Ở tế bào động vật, trừ tế bào thần kinh. Có ở tế bào thực vật bậc thấp.

43
Q

Trung thể ko có ở …….. có ở ……….

A

nhân sơ, thực vật bậc cao;
mọi TB ĐV, trừ TB TK

44
Q

Cấu trúc trung thể.
Gồm hai trung tử và chất quanh trung tử, mỗi trung tử hình ống, đường kính 150nm; dài 300 – 500nm, đầu kín, đầu hở.

Gồm hai trung tử, mỗi trung tử hình ống, đường kính 300mm, dài 150 – 500nm, đầu kín, đầu hở.

Gồm hai trung tử và chất quanh trung tử, mỗi trung tử hình ống, đường kính 150nm; dài 300 - 500nm, hai đầu đều kín.

Gồm hai trung tử và chất quanh trung tử, mỗi trung tử hình ống, đường kính 300mm; dài 150 – 500nm, hai đầu đều hở.

A

Gồm hai trung tử và chất quanh trung tử, mỗi trung tử hình ống, đường kính 150nm; dài 300 – 500nm, đầu kín, đầu hở.

45
Q

Trung tử cấu trúc như

A

1 bút chì 2 đầu kín hở

46
Q

Trong lòng trung tử có dịch, trong dịch có nhiều hạt lấm tấm màu đậm
Đúng
Sai

A

Đ

47
Q

Cấu trúc trung Trung tử
Thành ống trung làm bằng 9 tấm protein. Mỗi tấm protein gồm 3 ống vi thể (A,B, C)
Thành ống trung làm bằng 9-13 tấm protein. Mỗi tấm protein gồm 3 ống vi thể.
Thành ống trung làm bằng 9 tấm protein. Mỗi tấm protein gồm 3 sợi vi thể.
Thành ống trung làm bằng 9 - 13 tấm protein. Mỗi tấm protein gồm 3 ống vi thể.

A

Thành ống trung làm bằng 9 tấm protein. Mỗi tấm protein gồm 3 ống vi thể (A,B, C)

48
Q

Hai trung tử của trung thể luôn vuông góc với nhau
Đúng
Sai

A

Đ

49
Q

Sự hình thành trung thể
Kỳ đầu phân bào, xuất hiện trung thể mới bên cạnh trung thể cũ; sau khi hình thành, trung thể mới di chuyển về cực đối diện, xuất hiện thoi vô sắc.
B Kỳ sau phân bào, xuất hiện trung thể mới bên cạnh trung thể cũ; sau khi hình thành, trung thể mới di chuyển về cực đối diện, xuất hiện thoi vô sắc.
Kỳ đầu phân bào, ở cực đối diện trung thể cũ, hình thành trùng thể mới, xuất hiện thoi vô sắc.
Kỳ sau phân bào, ở cực đối diện trung thể cũ, hình thành trung thể mới, xuất hiện thoi vô sắc.

A

Kỳ đầu phân bào, xuất hiện trung thể mới bên cạnh trung thể cũ; sau khi hình thành, trung thể mới di chuyển về cực đối diện, xuất hiện thoi vô sắc.

50
Q

Sau khi hình thành trung thể mới ở cạnh trung thể cũ, thì X

A

trung thể mới di chuyển đến đối diện trung thể cũ

51
Q

Trung thể mới xuất hiện sau thôi vô sắc
Đúng
Sai

A

Trung thể mới xuất hiện trước

52
Q

Chức năng của trung thể,
Làm mốc cho thoi vô sắc để đảm bảo sự phân bào đúng số lượng nhiễm sắc thể, đúng hướng. Ở một số loại trung thể tham gia vào sự di động của tế bào.
Làm mốc cho thoi vô sắc để đảm bảo sự phân bào đúng số lượng nhiễm sắc thể, đúng hướng. Vì vậy nếu không có trung thế, thì sẽ không có thoi vô sắc, ở một số loài trung tham gia vào sự di động của tế bào.
Làm mốc cho thoi vô sắc để đảm bảo sự phân bào đúng số lượng nhiễm sắc thể, đúng hướng.Vì vậy, tất cả các loài đều cần có trung thể trong cấu trúc tế bào.
Làm mốc cho thoi vô sắc để đảm bảo sự phân bào đúng số lượng nhiễm sắc thể, đúng hướng.

A

Làm mốc cho thoi vô sắc để đảm bảo sự phân bào đúng số lượng nhiễm sắc thể, đúng hướng. Ở một số loại trung thể tham gia vào sự di động của tế bào.

53
Q

Trung thể có 3 chức năng chính:

A
  • Làm mốc cho thoi vô sắc
  • Sự chia đôi bộ NST đúng số lượng, đúng hướng
  • Di động TB
54
Q

Cấu trúc bộ khung xương TB gồm:
Sợi vi thể
Sợi trung gian
ống vi thể
tất cả đều đúng

A

tất cả đều đúng

55
Q

Thành phần nào sau đây không tạo nên khung xương của tế bào?
Sợi trung gian
Các tấm protein
Các ống vi thể
Các sợi vi thể

A

Các tấm protein

56
Q

Chọn câu sai: Trong cấu tạo bộ khung xương của tế bào:
Các ống vi thể được cấu tạo từ protein tubulin α và β (tr51)
Các sợi vi thể được cấu tạo chính từ protein actin
Các sợi trung gian có protein lamin, tạo nên lamina của màng nhân (tr53)
Các sợi vi thể myozin được cấu tạo từ protein myozin (tr 52)

A

Các sợi vi thể được cấu tạo chính từ protein actin

57
Q

Khung xương TB gồm 3 thành phần:

A

ống vi thể, sợi vi thể, sợi trung gian

58
Q

Sợi vi thể gồm sợi actin và sợi myozin:

A

sợi actin/ myozin được cấu tạo từ pr actin/ myozin

59
Q

Cấu trúc ống vị thể _
Là những ống hình trụ, đường kính trung bình 24nm không phân nhánh, được cấu tạo từ protein tubulin α và β.

Là những ống hình trụ, đường kính trung bình 150nm không phân nhánh, được cấu tạo từ protein tubulin C và B.

LÀ những ống hình trụ, đường kính trung bình 24nm phân nhánh, được cấu từ protein tubulin C và B.

những ống hình trụ, đường kính trung bình 24nm không phân nhánh, được cấu tạo từ protein actin và myozin.

A

Là những ống hình trụ, đường kính trung bình 24nm không phân nhánh, được cấu tạo từ protein tubulin α và β.

60
Q

Cấu trúc ống vi thể
Thành của ống vi thể thường có 13 sợi protein (có thể 9 – 14 sợi) trong cấu trúc sợi protein có trung tâm liên kết với ATP, trung tâm liên kết với các chất ức chế alkaloid (colchicin..).

Thành của ống vi thể thường có 10 sợi protein (có thể 9 – 14 sợi) trong cấu trúc sợi protein có trung tâm liên kết với ATP, trung tâm liên kết với các chất ức chế alkaloid ( colchicin..).

Thành của ống vị thể thường có 13 sợi protein (có thể 9 – 14 sợi) trong cấu trúc sợi protein có trung tâm liên kết với các chất ức chế alkaloid ( colchicin…).

Thành của ống vi thể thường có 13 sợi protein (có thể 9 – 14 sợi) trong cấu trúc sợi protein có trung tâm liên kết với ATP.

A

Thành của ống vi thể thường có 13 sợi protein (có thể 9 – 14 sợi) trong cấu trúc sợi protein có trung tâm liên kết với ATP, trung tâm liên kết với các chất ức chế alkaloid (colchicin..).

61
Q

Chức năng ống vị thể
Tạo nên khung xương tế bào, vận tải nội bào, Tham gia sự vận động tế bào, sự biệt hóa tế bào, lập thành cấu trúc ổn định như trung tử.
Tạo nên khung xương tế bào. Tham gia sự vận động tế bào sự biệt hóa tế bào, lập thành cấu trúc ổn định như trung tử.
Tạo nên khung xương tế bào, vận tải nội bào. Tham gia sự vận động tế bào, lập thành cấu trúc ổn định như trung tử.
Tạo nên khung xương tế bào, vận tải nội bào. Sự biệt hóa tế bào, lập thành cấu trúc ổn định như trung tử.

A

Tạo nên khung xương tế bào, vận tải nội bào, Tham gia sự vận động tế bào, sự biệt hóa tế bào, lập thành cấu trúc ổn định như trung tử.

62
Q

ống vi thể có các chức năng:

A

Tạo nên khung xương TB
Vận tải nội bào: các bào quan di chuyển trong TBC là nhờ ống vi thể
Vận động
Biệt hóa TB
Lập thành cấu trúc ổn định như trung tử
Là thành phần cấu tạo nên lông roi

63
Q

Cấu trúc sợi vị thể
Sợi vị thể gồm sợi actin và sợi myozsin: Actin gồm actin G hình cầu; actin F hình sợi do trùng hợp các actin G tạo nên.
Sợivi thể gồm sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình sợi; actin F hình cầu do trùng hợp các actin tạo nên.
Sợi vị thể gồm sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình sợi; actin F hình sợi do trùng hợp các actin ở tạo nên.
Sợi vi thể gồm sợi actin và sợi myozin: Actin gồm actin G hình cầu; actin F hình cầu; do trùng hợp các aetin G tạo nên.

A

Sợi vị thể gồm sợi actin và sợi myozsin: Actin gồm actin G hình cầu; actin F hình sợi do trùng hợp các actin G tạo nên.

G: Global: cầu
F: Fiber: sợi

64
Q

Cấu trúc sợi vị thể actin
Sợi vi thể actin gồm hai chuỗi do nhiều phân tử actin xoắn với nhau Sợi xoắn kép có đường kính 8nm.
Sợi vị thể actin gồm nhiều chuỗi do nhiều phân tử actin xoắn với nhau, Sợi xoắn kép có đường kính 8nm.
Sợi vi thể actin gồm hai chuỗi do nhiều phân tử actin xoắn với nhau; Sợi xoắn kép có đường kính 24nm.
Sợi vi thể actin gồm nhiều chuỗi do nhiều phân tử actin xoắn với nhau: Sợi xoắn kép có đường kính 24nm.

A

Sợi vi thể actin gồm hai chuỗi do nhiều phân tử actin xoắn với nhau Sợi xoắn kép có đường kính 8nm.

65
Q

Cấu trúc sợi vị thể myozin
Được cấu tạo từ protein myozin, protein myosin có 6 chuỗi polypeptide: 2 chuỗi nặng, 4 chuỗi nhẹ.
Được cấu tạo từ protein myozin. Protein myozin có 6 chuỗi polypeptide: 4 chuỗi nặng, 2 chuỗi nhẹ.
Được cấu tạo từ protein myozin. Protein myozin có 4 chuỗi polypeptide: 2 chuỗi nặng, 2 chuỗi nhẹ.
Được cấu tạo từ protein myozin, Protein myozin có 8 chuỗi polypeptide: 4 chuỗi nặng, 4

A

Được cấu tạo từ protein myozin, protein myosin có 6 chuỗi polypeptide: 2 chuỗi nặng, 4 chuỗi nhẹ.

66
Q

Cấu tạo sợi trung gian
A. Kích thước 10nm, dầy hơn sợi vi thể (8), nhỏ hơn ống vì thế(24), cấu tạo bởi nhiều protein khác nhau.
Kích thước 8nm, nhỏ hơn sợi vi thể, nhỏ hơn ống vì thế, cấu tạo bởi nhiều protein khác nhau
Kích thước 10nm, nhỏ hơn sợi vị thể, nhỏ hơn ống vị thể, cấu tạo bởi nhiều protein khác nhau
Kích thước 10nm, dầy hơn sợi vi thể, nhỏ hơn ống vi thể, cấu tạo bởi một loại protein

A

A. Kích thước 10nm, dầy hơn sợi vi thể (8), nhỏ hơn ống vì thế(24), cấu tạo bởi nhiều protein khác nhau.

67
Q

Sợi vi thể🡪 sợi trung gian🡪 ống vi thể🡪 trung thể

A

Sợi trung gian dày hơn sợi vi thể, nhỏ hơn ống vi thể (trung gian nên là ở giữa)

68
Q

Khung xương của tế bào
Gồm hệ thống ống vi thể, sợi vi thể, sợi trung gian.
Chỉ có hệ thống ống vị thể.
Gồm hệ thống ống vi thể - sợi vị thể.
Gồm hệ thống ống vi thể - sợi trung gian.

A

Gồm hệ thống ống vi thể, sợi vi thể, sợi trung gian.

69
Q

Thể vùi thường có màng sinh chất
Đúng
Sai

A

Thường ko có màng, trừ khi chúng dc chứa trong không bào