Bài 3 Flashcards

1
Q

请问



A

Qǐng wèn_thỉnh vấn- xin hỏi, thỉnh cầu, thỉnh giáo
问- vấn- Hỏi
Trên hai tầng mặt đất và dưới ánh trăng 青chứng minh cho lời thỉnh cầu này
Muốn hỏi thì phải gõ cửa 门 và phải dùng miệng để hỏi 口
请问您是王老师吗?qǐng wèn,nín shì wáng lǎo shī ma?
你问什么?Nǐ wèn shénme?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

办公室




A

bàncōngshī- biện công thất- phòng làm việc, văn phòng có quy mô lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q



A

Zhǎo- Trảo - tìm kiếm, tìm, kiếm, Trả lại tiền thừa bù vào chỗ thiếu
Shǒu- Thủ- tay
Gē- qua - giáo, thương, mâu, mác vũ khí
Tay 手 cầm qua 戈 (Giáo mác) tìm 找 kẻ thù quyết chiến
你叫谁?Nǐ zhǎo shéi?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q




A

Zhù- Trụ, Trú- ở, sống ở, Cư trú ở - Dùng để chỉ nơi ai đó sống hoặc cư trú lâu dài
Rén- nhân- Người
Tǔ- Thổ- Đất
Zhǔ- chủ, chúa- chủ
1. 住 + Địa điểm+ 了+ Thời gian +了 : Đã và đang sống ở đâu
我在河内住了十年了。Wǒ zài Hénēi zhù le shí nián le。tôi đã sống ở Hà Nội được 10 năm rồi
2. 住在+ Địa điểm : Sống ở đâu- được sử dụng chỉ nơi cư trú hoặc nơi sống lâu dài của 1 người
我住在河内。Wǒ zhù zài Hénēi 。tôi sống ở Hà Nội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

哪儿




丿

A

Nǎr- Ná Nhi- Đâu, ở đâu, chỗ nào, bất kì đâu
Kǒu- Khẩu- Miệng
Dāo - Đao- Đao, dao
èr- Nhị- số 2
Fù- Liễu leo- gò, đống, núi nhỏ
Piě- Triệt- phiệt
Yǐn- ất- Nhi
->Miệng 口 hỏi thanh kiếm 刀 nào chém hai chưởng 二 gãy núi 阝。
你家在哪儿?Nǐ jiā zài nǎr?Nhà bạn ở đâu
我老家在河南。Wǒ lǎo jiā zài Hénnán。Quê tôi ở Hà Nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

这儿


丿

A

Zhèr- Giá nhi- ở đây, nơi nỳ, lúc này, bây giờ, bên đây
Chuò- Sước- đi bộ
Wén- Văn- văn, tự
Pǐe- triệt- phiệt
Yǐn- ất- nhi
=> Ở đây có 这儿 cuốn sách văn 文 hay đến nỗi phải đi 辶lại để đọc。
我家在这儿。他家在那儿。wǒ jiā zài zhèr。Tā jiā zài nǎr。
Nhà tôi ở đây nhà anh ấy ở đằng kia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

那儿



丿

A

Nàér- nàr- ở kia, chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bấy giờ, đằng kia
Ér-số 2
Dao- Đao- dao
Fù- liễu leo- gò, đống, núi nhỏ
Pǐe- triệt- nhi
=> Kia là 那 thanh kiếm 刀 chém 2 二 chưởng gãy núi 阝.
那儿有 很多漂亮的花。Nàr yǒu hěn duō piàoliang de hūa。ở kia có rất nhiều hoa đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q




A

lóu- Lâu- tầng, lầu, toà nhà
mù- mộc- cây
Mǐ- mễ- mì, gạo
Nü3- nữ- con gái
Toà nhà này làm bẵng gỗ 木 bên trong là người phụ nữ 女 đang đội thúng gạo米
A。你班公室在几楼?Nǐ bàngōngshì zài jǐ lóu?
B。我班公室在五楼。Wǒ bàngōngshì zài wǔ lóu。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

房间



A

Fánjiān_Phòng gian- phòng gian, phòng, buồng, gian
Hù- hộ- cửa 1 cánh
Fāng- phương- Vương, cái, chiếc, tấm
Mén- môn- cửa
Rì- nhật- mặt trời
=> Hình lập phương 方 có 1 cánh cửa 户là căn nhà, căn phòng 房
=> Mở cửa 门 để mặt trời 日 chiếu sáng gian 间 phòng。
这个房间是我的。Zhè ge fánjiān shì wǒ de。Phòng này là của tôi.
我房间小。他房间大。Wǒ fánjiān xiǎo。Tā fánjiān dà。Phòng tôi nhỏ, phòng anh ấy to.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

电话



A

Diānhuà- điện thoại- điện thoại bàn
Tián- điền- ruộng
yǐn-ất- dấu móc
Yán-Ngôn- Lời nói
shé- thiệt- lưỡi
=> Tia điện 电 hay xuất hiện trên ruộng 田 là sấm sét乚
=> Uốn lưỡi 舌 trước khi phát ngôn 讠để đối thoại 话
我家没电话。Wǒ jīa méi diān hūa。Nhà tôi mất điện rồi.
这是我的电话。Zhè shì wǒ de diān huà。Đây là điện thoại của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

手机


A

shǒujī- Điện thoại di động
Shǒu- thủ- tay
Mù- mộc- cây
Jǐ- kỷ- mấy ( hỏi số lượng bao nhiêu < 10)
你的手机号码是多少?Nǐ de shǒujī hāomǎ shì duōshǎo?số điện thoại di động của bạn là bao nhiêu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

知道



A

Zhīdāo - Tri đạo- Biết, hiểu, rõ, hay biết
Shǐ- Thỉ- mũi tên, tiễn, thủ
Kǒu- khẩu- miệng
Chuò- sước- đi bộ
Shǒu- thủ/ thú- đầu, bài
你知道吗?Nǐ zhīdāo ma?Bạn có biết không?
你知道王老师家吗?Nǐ zhīdāo Wáng lǎoshī jiā ma?Bạn biết nhà thầy giáo Vương không?
我知道他的手机号码?Wǒ zhīdāo tā de shǒujī hāo mǎ. Tôi biết số di động của cô ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

高兴






丿

A

Gāoxìng- Cao hứng- vui vẻ, vui mừng, phấn chấn
Tóu- đầu- đầu
Jiāng- khẩu- miệng
Yī- nhất- số 1
Bā- bát- số 8
Lìu- lục- số 6
Pǐe- phiệt- nét phẩy
=> đầu 亠 lắc lư ở biên giới冂, 2 cái miệng口 cùng hát mới lên được nốt CAO高
=> 兴 = hình ảnh những tia sáng khi mặt trời vừa mọc ở đường chân trời
他爸爸 很高。Tā bāba hěn gāo。Bố nh ấy rất cao.
很高兴认识你。Hěn gāoxìng rènshi nǐ。Rất vui khi được gặp bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

认识




A

Rènshi-Nhận thức- quen, quen biết
Yán- lời nói
Rén- Người
Kǒu- khẩu- miệng
Bā- bát- tám
Zhǐ- Chỉ- Lượng từ động vật (con…)
认识你很高兴。Rènshì nǐ hěn gāoxìng。Được biết bạn rất vui.
=>Người 人 thông qua lời nói 讠là NHẬN 认 ra nhau
=>Một con vật 只 biết dùng ngôn từ thì có kiến thức 识

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q





A

Hē- Hát- Uống
Kǒu- khẩu- Uống
Rì- Nhật- Mặt trời
Bāo- Bao- bao bọc
Rén- Người- nhân
=> miệng 口 ngâm thơ, mặt trời日 dần buông. =>Gói勹 lại tâm sự cùng người人 bạn uống喝 trà
1. 好喝. Hǎo hē。Ngon.
2. 这咖啡很好喝。Zhè kāfēi hěn hǎo hē。Cà phẽ này rất ngon.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q




A

Chá- Trà
Cao- Thảo - Bộ thảo
Rén- Nhân- Người
Mù- mộc- Cây
=>Thảo mộc艹 được người人 ta hái trên cây朩 chế biến thành TRÀ茶

17
Q

牛奶


A

Niúnǎi- ngưu nãi- trâu, bò, ngưu
Niú- ngưu- con gái
Nü3- nữ- con gái
Nǎi- nãi- sữa
=>Phụ nữ女 làm con giáp thứ 13 乃 thì không được làm bà nội

18
Q

果汁



A

Guǒzhī- Quả trấp- nước ép, nước trái cây, nước hoa quả, nước ép hoa quả
Tián- điền- ruộng
Mù- mộc- Cây
Shuǐ- thuỷ- nước
Shí- thập- số 10
=>Mặt trời日chiếu sáng cho cây木 ra quả果
=>Nước 氵Từ 10 quả cam十 là nước ép cam 果汁

19
Q

冰沙



A

Bīngshā- Băng sa- Sinh tố
Bīng- Băng- Băng
Shuǐ- Thuỷ- Nước
Shui- Thuỷ- bộ nước
Shǎo- Tiểu- thiếu, thiểu, ít
Đá lạnh 冫mà chúng ta cho vào nước (水) uống là BĂNG.冰
Gọi là cát 沙 vì ít nước 氵=)))

20
Q


丿

A

Shuǐ- Thuỷ- Nước
Pǐe- Phiệt- triệt
Fú- phất- kéo dài
Jué- quyết-
Hình ảnh một dòng nước chảy có 2 bờ 2 bên để chặn dòng nước

21
Q



A

Jiǔ- tửu- rượu
Shui- nước- bộ thuỷ
Yǒu- dậu- con gà
=>Mẹo hán tự: Dùng nước 氵chưng ở giờ dậu 酉 sẽ thành rượu 酒

22
Q

啤酒



A

Píjiǔ-Bì Tửu- Bia
kǒu- Khẩu- miệng
Bēi- Ti- thấp hèn, hèn mọn, ti tiện
Shui- thuỷ- bộ thuỷ
Yǒu- Dậu- con gà
=>Kẻ thấp kém hèn mọn 卑 là kẻ suốt ngày rượu bia 啤 không ngớt mồm 口
=>Dùng nước 氵chưng ở giờ dậu 酉 sẽ thành rượu 酒

23
Q

红牛


A

Hóngniú- Hồng ngưu- Bò húc
Sī- mịch- sợi tơ
Gōng- Công- Thợ, công nhân
Níu- Ngưu- trâu, bò
=>Người thợ (工) dệt sợ tơ(纟) màu đỏ ( 红)
=>Người cầm cái liềm cắt mười 十 nắm cỏ để cho trâu 牛 ăn

24
Q

身体



丿

A

Shēntǐ- Thân thể- thân thể, cơ thể, mẩy, mình, bíc dáng, sức khoẻ
Mù- Mục- mắt
ěr- Nhĩ- Tai
Zì- Tự- tự thân
Pǐe- triệt- phiệt
Rén- nhân- người
Běn- bổn- gốc, thân, cội
=>Vừa là con mắt (目), vừa là cái tai (耳), vừa là tóc (/), vừa chỉ chính bản thân mình (自) chính là THÂN THỂ (身)
=>Gốc (本) rễ của một người (亻) là THÂN THỂ (体)

25
Q

工作


A

Gōngzuò- Công tác- làm việc- công việc
Gōng- công- thợ, công nhân
Rén- nhân- người
Zhā- tác, sa- mới, thoạt đầu, lúc đầu
=>Anh ta 亻lúc đầu 乍 hoàn thành công việc 工作 khá tốt.
A。你在哪工作?Wǒ zài nǎr gōng zuò?bạn làm việc ở đâu?
B。我在河内工作。Wǒ zài Hénēi gōngzuò。tôi làm việc ở Hà Nội.
我喜欢这个工作。Wǒ xǐhuan zhè gè gōngzuò。tôi thích công việc này.

26
Q



A

Máng- Mang- bận, bận rộn
Xin- tâm- trái tim
Wáng- vong- mất, trốn, chạy trốn
=>Cái Tâm 心 đặt vào công việc mất đi 亡 vì quá bận rộn, không còn thời gian 忙
1.今天你忙吗?Jīntiān nǐ máng ma?Hôm nay bạn có bận không?
2.你工作忙不忙?Nǐ gōngzuò máng bù máng?Công việc của bạn có bận không?

27
Q



A

Zhī- Chỉ- lượng từ chỉ động vật (con, chỉ…)
Kǒu- khẩu- miệng
Bā- bát- số 8
=>Chỉ 只 có 8 八 cái miệng 口 ăn thôi ah.
一只狗。Yī zhī gǒu。Một con chó.
一只猫。 Yī zhī māo. Một con mèo.

28
Q

比较


A

Bǐjiào-tỷ giảo- tương đối, khá là, so với, so sánh, sánh cùng
Bǐ- truỷ- cái muỗng, thìa
Chē- xa- xe, xe cộ
Jiào- giao- giao, giao nộp
=>cách nhớ chữ: 2 người ngồi cạnh nhau so sánh 是xem ai cao hơn
=>Xe 车 được Giao 交 sớm SO VỚI 较 muộn thì thích hơn

29
Q

好看



A

Hǎokafn- hảo khán- đẹp, tốt xem, xinh đẹp, rạng rỡ
nü3- nữ- con gái
Shǒu- thủ- tay
Mù- mục- mắt
=>Lấy tay (手) nào che mắt (目) thì còn XEM (看) cái gì nữa?

30
Q

介词

丿


A

Jiècí-Giới từ- prep
Rén-Nhân- người
Piě- triệt- phiệt
Gǔn-cổn- nét sổ, cây gậy
Yán- Ngôn- lời nói
Sī-ti- tổ chức, sắp xếp
=>Một người 人đứng giữa 2 丿丨người là trung gian, môi GIỚI 介
=>Lời nói (Ngôn) 讠được tổ chức, sắp xếp (司) hợp lý thì diễn tả thành lời văn, từ ngữ (词)

31
Q

名词



A

Míngcí-Danh từ- Noun
Xī- tịch-chiều, tối, chạng vạng
Kǒu-khẩu- miệng
Yán- ngôn- lời nói
Sī- ti- tổ chức

=>Trong đêm (夕 ) ngủ mớ gọi (口) TÊN nàng
=>Phát NGÔN ( 讠) phải có tôn TI ( 司 ) thì mới là ngôn TỪ ( 词 ) ý nhị và tinh tế

32
Q

动词



A

Dòngcí-Động từ- Verb
Yún- vân- mây
Lì-lực- sức lực
Yán-ngôn- lời nói
Sī- ti- tổ chức
=>Mây 云 cử động 动 nhẹ nhàng như thể không cần tốn chút sức lực 力 nào
=>Phát NGÔN ( 讠) phải có tôn TI ( 司 ) thì mới là ngôn TỪ ( 词 ) ý nhị và tinh tế

33
Q

副词





A

Fùcí- Phó từ- Adverb
Yī-nhất- số 1
Kǒu-khẩu- miệng
Tián- điền- Ruộng
Dao- dao- Dao
Yán- Ngôn- lời nói
Sī- ti- Tổ chức
=>Mây 云 cử động 动 nhẹ nhàng như thể không cần tốn chút sức lực 力 nào
=>Phát NGÔN ( 讠) phải có tôn TI ( 司 ) thì mới là ngôn TỪ ( 词 ) ý nhị và tinh tế

34
Q

副词





A

Fùcí- Phó từ- Adverb
Yī-nhất- số 1
Kǒu-khẩu- miệng
Tián- điền- Ruộng
Dao- dao- Dao
Yán- Ngôn- lời nói
Sī- ti- Tổ chức
=>Mây 云 cử động 动 nhẹ nhàng như thể không cần tốn chút sức lực 力 nào
=>Phát NGÔN ( 讠) phải có tôn TI ( 司 ) thì mới là ngôn TỪ ( 词 ) ý nhị và tinh tế

35
Q

刑容词








A

Xíngróngcí- Hình dung từ- Tính từ- adjective
Kāi- Khai- Mở ra, bật, mở
Dao- Dao- đao
Gǔ- cốc- cốc, thung lũng
Bā- bát- số 8
Rén- nhân- người
Kǒu- khẩu- miệng
Yán- ngôn- lời nói
Sī- ti- tổ chức

=>Bao Công nói “Khai 开 Đao 刀 “tức là Hình 刑 phạt cho phạm nhân

=>Chữ “Dung” (容) gồm bộ “Miên” (宀) nghĩa là mái nhà, chữ “Bát” (八) nghĩa là số 8, chữ “Nhân” (人) nghĩa là người, và chữ “Khẩu” (口) nghĩa là miệng. Kết hợp lại, chữ Dung giống như một căn nhà tuy chật chội nhưng vẫn chứa được “8 người”. Đây cũng chính là nói đến tấm lòng: chỉ cần luôn bao dung rộng mở thì có thể đón nhận được muôn người.

=>Phát NGÔN ( 讠) phải có tôn TI ( 司 ) thì mới là ngôn TỪ ( 词 ) ý nhị và tinh tế

36
Q



A

Bàn- biện, bạn- làm, xử lý, giải quyết vấn đề (thủ tục hành chính)
Bā-bát- số 8
Lì- lực- sức lực

=>Dùng 8(八) phần sức lực(力) để lo liệu(办) công việc
我办护昭。Wǒ bàn hù zhào。tôi làm hộ chiếu.
我怎么办?Wǒ zěnme bàn?tôi làm thế nào?

37
Q




A

Zuò- tố- làm, làm( công việc)
Rén- nhân- người
Shí- thập- số 10
Pū- phốc- bộ truy

=>Nhân (亻) một đứa LÀM nuôi mười (十) nhóc (口 miệng ăn) Chịu không đặng gõ phốc (攵) đầu than thân.
你做什么工作?Nǐ zuò shénma gōngzuò?bạn đang làm công việc gì?