Bài 3 Flashcards
请问
讠
青
门
口
Qǐng wèn_thỉnh vấn- xin hỏi, thỉnh cầu, thỉnh giáo
问- vấn- Hỏi
Trên hai tầng mặt đất và dưới ánh trăng 青chứng minh cho lời thỉnh cầu này
Muốn hỏi thì phải gõ cửa 门 và phải dùng miệng để hỏi 口
请问您是王老师吗?qǐng wèn,nín shì wáng lǎo shī ma?
你问什么?Nǐ wèn shénme?
办公室
力
八
厶
宀
土
bàncōngshī- biện công thất- phòng làm việc, văn phòng có quy mô lớn
找
手
戈
Zhǎo- Trảo - tìm kiếm, tìm, kiếm, Trả lại tiền thừa bù vào chỗ thiếu
Shǒu- Thủ- tay
Gē- qua - giáo, thương, mâu, mác vũ khí
Tay 手 cầm qua 戈 (Giáo mác) tìm 找 kẻ thù quyết chiến
你叫谁?Nǐ zhǎo shéi?
住
亻
土
主
Zhù- Trụ, Trú- ở, sống ở, Cư trú ở - Dùng để chỉ nơi ai đó sống hoặc cư trú lâu dài
Rén- nhân- Người
Tǔ- Thổ- Đất
Zhǔ- chủ, chúa- chủ
1. 住 + Địa điểm+ 了+ Thời gian +了 : Đã và đang sống ở đâu
我在河内住了十年了。Wǒ zài Hénēi zhù le shí nián le。tôi đã sống ở Hà Nội được 10 năm rồi
2. 住在+ Địa điểm : Sống ở đâu- được sử dụng chỉ nơi cư trú hoặc nơi sống lâu dài của 1 người
我住在河内。Wǒ zhù zài Hénēi 。tôi sống ở Hà Nội
哪儿
口
刀
二
阝
丿
乚
Nǎr- Ná Nhi- Đâu, ở đâu, chỗ nào, bất kì đâu
Kǒu- Khẩu- Miệng
Dāo - Đao- Đao, dao
èr- Nhị- số 2
Fù- Liễu leo- gò, đống, núi nhỏ
Piě- Triệt- phiệt
Yǐn- ất- Nhi
->Miệng 口 hỏi thanh kiếm 刀 nào chém hai chưởng 二 gãy núi 阝。
你家在哪儿?Nǐ jiā zài nǎr?Nhà bạn ở đâu
我老家在河南。Wǒ lǎo jiā zài Hénnán。Quê tôi ở Hà Nam
这儿
辶
文
丿
乚
Zhèr- Giá nhi- ở đây, nơi nỳ, lúc này, bây giờ, bên đây
Chuò- Sước- đi bộ
Wén- Văn- văn, tự
Pǐe- triệt- phiệt
Yǐn- ất- nhi
=> Ở đây có 这儿 cuốn sách văn 文 hay đến nỗi phải đi 辶lại để đọc。
我家在这儿。他家在那儿。wǒ jiā zài zhèr。Tā jiā zài nǎr。
Nhà tôi ở đây nhà anh ấy ở đằng kia.
那儿
二
刀
阝
丿
乚
Nàér- nàr- ở kia, chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bấy giờ, đằng kia
Ér-số 2
Dao- Đao- dao
Fù- liễu leo- gò, đống, núi nhỏ
Pǐe- triệt- nhi
=> Kia là 那 thanh kiếm 刀 chém 2 二 chưởng gãy núi 阝.
那儿有 很多漂亮的花。Nàr yǒu hěn duō piàoliang de hūa。ở kia có rất nhiều hoa đẹp.
楼
木
米
女
lóu- Lâu- tầng, lầu, toà nhà
mù- mộc- cây
Mǐ- mễ- mì, gạo
Nü3- nữ- con gái
Toà nhà này làm bẵng gỗ 木 bên trong là người phụ nữ 女 đang đội thúng gạo米
A。你班公室在几楼?Nǐ bàngōngshì zài jǐ lóu?
B。我班公室在五楼。Wǒ bàngōngshì zài wǔ lóu。
房间
户
方
门
曰
Fánjiān_Phòng gian- phòng gian, phòng, buồng, gian
Hù- hộ- cửa 1 cánh
Fāng- phương- Vương, cái, chiếc, tấm
Mén- môn- cửa
Rì- nhật- mặt trời
=> Hình lập phương 方 có 1 cánh cửa 户là căn nhà, căn phòng 房
=> Mở cửa 门 để mặt trời 日 chiếu sáng gian 间 phòng。
这个房间是我的。Zhè ge fánjiān shì wǒ de。Phòng này là của tôi.
我房间小。他房间大。Wǒ fánjiān xiǎo。Tā fánjiān dà。Phòng tôi nhỏ, phòng anh ấy to.
电话
田
乚
讠
舌
Diānhuà- điện thoại- điện thoại bàn
Tián- điền- ruộng
yǐn-ất- dấu móc
Yán-Ngôn- Lời nói
shé- thiệt- lưỡi
=> Tia điện 电 hay xuất hiện trên ruộng 田 là sấm sét乚
=> Uốn lưỡi 舌 trước khi phát ngôn 讠để đối thoại 话
我家没电话。Wǒ jīa méi diān hūa。Nhà tôi mất điện rồi.
这是我的电话。Zhè shì wǒ de diān huà。Đây là điện thoại của tôi.
手机
手
木
几
shǒujī- Điện thoại di động
Shǒu- thủ- tay
Mù- mộc- cây
Jǐ- kỷ- mấy ( hỏi số lượng bao nhiêu < 10)
你的手机号码是多少?Nǐ de shǒujī hāomǎ shì duōshǎo?số điện thoại di động của bạn là bao nhiêu?
知道
矢
口
辶
首
Zhīdāo - Tri đạo- Biết, hiểu, rõ, hay biết
Shǐ- Thỉ- mũi tên, tiễn, thủ
Kǒu- khẩu- miệng
Chuò- sước- đi bộ
Shǒu- thủ/ thú- đầu, bài
你知道吗?Nǐ zhīdāo ma?Bạn có biết không?
你知道王老师家吗?Nǐ zhīdāo Wáng lǎoshī jiā ma?Bạn biết nhà thầy giáo Vương không?
我知道他的手机号码?Wǒ zhīdāo tā de shǒujī hāo mǎ. Tôi biết số di động của cô ấy.
高兴
亠
口
冂
一
八
六
丿
Gāoxìng- Cao hứng- vui vẻ, vui mừng, phấn chấn
Tóu- đầu- đầu
Jiāng- khẩu- miệng
Yī- nhất- số 1
Bā- bát- số 8
Lìu- lục- số 6
Pǐe- phiệt- nét phẩy
=> đầu 亠 lắc lư ở biên giới冂, 2 cái miệng口 cùng hát mới lên được nốt CAO高
=> 兴 = hình ảnh những tia sáng khi mặt trời vừa mọc ở đường chân trời
他爸爸 很高。Tā bāba hěn gāo。Bố nh ấy rất cao.
很高兴认识你。Hěn gāoxìng rènshi nǐ。Rất vui khi được gặp bạn.
认识
讠
人
口
八
只
Rènshi-Nhận thức- quen, quen biết
Yán- lời nói
Rén- Người
Kǒu- khẩu- miệng
Bā- bát- tám
Zhǐ- Chỉ- Lượng từ động vật (con…)
认识你很高兴。Rènshì nǐ hěn gāoxìng。Được biết bạn rất vui.
=>Người 人 thông qua lời nói 讠là NHẬN 认 ra nhau
=>Một con vật 只 biết dùng ngôn từ thì có kiến thức 识
喝
口
日
勹
人
Hē- Hát- Uống
Kǒu- khẩu- Uống
Rì- Nhật- Mặt trời
Bāo- Bao- bao bọc
Rén- Người- nhân
=> miệng 口 ngâm thơ, mặt trời日 dần buông. =>Gói勹 lại tâm sự cùng người人 bạn uống喝 trà
1. 好喝. Hǎo hē。Ngon.
2. 这咖啡很好喝。Zhè kāfēi hěn hǎo hē。Cà phẽ này rất ngon.