Bài 1 Flashcards

1
Q

你好


A

Ni3hao3-Xin chào
Xiao3-Nhỏ-Bộ tiểu
Nv3-Bộ nữ
Zi3-con, con trai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q



A

Wo3-Tôi, tớ, tao
Shou3-Bàn tay-Bộ thủ
Ge1-giáo mác, vũ khí-Bộ qua
Tôi cầm giáo mác tự bảo vệ bản thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q



A

Nin2-Ông, bà, ngài (Đại từ nhân xưng ngôi 2)- Kính trọng
Ni2-Bạn, anh, chị
Xin1-Trái tim-Bộ tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q


A

Ni3-Bạn, anh, chị…Đại từ nhân xưng ngôi 2
Xiao3-Nhỏ-Bộ tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q



A

Hao3-Chào, tốt, khoẻ, ok…
A+好!- Chào A!
大家好-Da4jia1 Hao3-Chào mọi người (đại gia)
你好-Ni3hao3-Chào bạn
您好-Nin2hao3-Chào ông/bà/ngài
你们好-Ni3men Hao3-Chào các bạn
Phụ nữ sinh con trai là tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q


她 (ít dùng)

A

Ta1-anh ấy,chú ấy…-Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 (Hiện tại dành cho cả nam và nữ)
Ta1-chị ấy, cô ấy…-Đại từ nhân xưng dành cho nữ (ít dùng)
Ye1-Bộ cũng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q


A

Men- Biểu thị số nhiều đứng sau Đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người
Men2-Môn, cửa
我们-Chúng tôi
你们-Các bạn
他们-Bọn họ, họ
Không có 您们

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

老师


A

Lao3shi1-Lão sư-Thầy, cô giáo
Tu3- Đất-Bộ thổ
Bi3-Cái thìa
Shuai4-Đẹp trai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q




A

Qing3-Thỉnh, mời- Đứng đầu câu cầu khiến ,biểu thị lịch sự
Yan2-Bộ ngôn-Speech
Qing1-Màu xanh
Yue4-Mặt trăng-Moon
他请我喝咖啡 - Anh ấy mời tôi uống cà phê - ta1 qing3 wo3 he1 ka1fei1
请大家安静!- Đề nghị mọi người trật tự !- qing3 da4jia1 an1jing4!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q



A

Jin4-Tiến vào, vào
Chou4-Đi-Walk-Bộ quai xước
Jing3-Giếng-Well
请进!-Mời vào!
Người đi đến giếng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q



A

Zuo4-Toạ-Ngồi-to sit
Ren2-Người-Men
Tu3-Thổ, đất- Earth
请坐!-Mời ngồi - qing3zuo4
Người ngồi trên đât

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q



A

Xing4-Họ-Tính
Sheng1-Sinh
Người phụ nữ sinh ra có con, mới có dòng họ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q




A

Qui4-Quý-đắt

贵姓-Quý tính-Quý tính,họ (dùng trong trường hợp kính trọng)
Zhong1-Trung tâm-Middle
Yi1-Số 1-One
Bei4-Vỏ sò, tiền bạc-Bộ bối- Bell
Thời xưa,Vỏ sò được dùng như tiền tệ, thể hiện sự quý giá, trung tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

什么
丿

A

Shen2me-Thân ma- Cái gì, gì
Pie3-Nét sổ xiên trái-Bộ phiệt
Si-Bộ tư-Nghĩa là riêng tư
你姓什么?Bạn họ gì?
他叫什么名字?Cô ấy tên gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q



A

Jiao4-Khiếu-Gọi, kêu-To call
Kou4-Bộ khẩu-Cái miệng-Mouth
Jiu1-Nối liền, gia nhập, đi theo, tham dự -To join

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

名字



A

Ming2zi-Danh Tự-Tên
Xi1-Bộ tịch-Chiều, đêm-Evening
Mian2-Bộ miên-Mái nhà-Roof
Zi3-Bộ tử-Con trai-Son
Ngày xưa, chưa có điện, không thấy nhau vào buổi đêm, nên phải gọi tên nhau, gọi con trai dưới mái nhà
好名字-Hao3 mingzi-Tên hay
…叫什么名字?-…jiào shénme mingzi?
你叫什么名字?-Ni3 jiào shénme míngzi?
他叫什么名字?-Ta1 jiào shénme míngzi?
我叫…Tôi tên…(2 chữ trở lên)
我叫阿+tên- Wo3 jiào a1+tên
我叫阿+小/啊 香-Tôi tên Tiểu/A Hương
我叫范兰香。Tôi tên Phạm Lan Hương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q




A

Shi4-Thị-Là-To be
Ri4-Bộ nhật-Mặt trời-Sun
Zou3-Chạy-Run
Chạy về phía mặt trời, có ánh sáng chân lý, là sự khẳng định chắc chắn là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

Ma3-Con ngựa-Horse

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A

Shang1-Trên-Up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

Xia4-Dưới-Under

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

Ka3-Chặn đứng-To block

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

Bai2- Trắng-White

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q



A

Na3-Nào-How, which

Na4-Kia, đó-That, those

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q



A

Guo2-Quốc-Nước
Wei2-Bộ vi- Nghĩa là bao vây, hàng rào-Enclosure
Yu4-Bộ ngọc-Nghĩa là đá quý-Jade
Đất nước là 1 viên ngọc quý được bao quanh bởi đường biên giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

A

Ren2-Nhân-Người-Man
好人-Hao3 rén- Người tốt
他是好人-Ta1 shì hao3 rén- Anh ấy là người tốt
你是哪国人?-Ni3 shì na3 guó rén?- Bạn là người nước nào?
我是越南人-Wo3 shì Yuénán rén-Tôi là người Việt Nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

A

Bù-Bất-Không (Phủ định)-Not
Chữ ban đầu nghĩa là mầm cây, nét 一 giống như mặt đất, mầm cây dưới mặt đất
不+động từ/tính từ
不+thanh 4 - đọc là “bú”
他不太美。Cô ấy không đẹp lắm.
他们不是好人。Bọn họ không phải là người tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q



A

Ma-Ma-Phải không, không (dùng cho câu hỏi nghi vấn)
Chữ hình thanh, 马 biểu thị âm đọc,口 biểu thị ý nghĩa, hỏi phải dùng mồm để hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

A

Fàn- họ Phạm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

A

Lán-tên Lan- Surname Lan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q



A

Xiang1-Hương thơm, Mùi thơm, Thưởng thức vs đồ gia vị, cây hương, nhang
Hé- Hạt mầm cây lúa mì, gạo-Grain
Mầm cây mọc dưới ánh mặt trời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

山本

A

Shan1ben3- Sơn Bản-Yamamoto (Tên riêng)
Shan1-Bộ sơn-Núi-Mountain
Ben3-Căn bản, gốc rễ-Origin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

A

Mù-Bộ mộc-Cây, gỗ-Tree
本-ben3-Thêm nét 一 thành gốc rễ, căn bản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

马丽

A

Ma3lì- Mã Lệ-Mary (Tên riêng)

Lì-Đẹp-Beautyful
冂 - jiong1-vùng ngoài, phạm vi ngoài-Outskirts

34
Q



A

Li3-Lý-họ Lý
Mù-Bộ mộc- nghĩa là gỗ-wood
Zi3-Bộ tử- nghĩa là con trai-son
Đứa con sinh ra dưới cây
李老师-Li3 lao3shi1- cô giáo Lý
他是李老师- Ta1 shi1 Li3 lao3shi1- Cô ấy là cô giáo Lý
李子-Li3zi1- Quả Mận

35
Q

美国

A

Mei3gúo-Mỹ quốc-Nước Mỹ-America
Yáng-Bộ dương-Con dê (bỏ đuôi)-Goat
Dà-Bộ đại-Lớn
Con dê to là con dê đẹp

36
Q

日本

A

Rìben3-Nhật Bản

37
Q

中国

A

Zhong1gúo-Trung quốc

38
Q

韩国

A

Hánguó- Hàn quốc
Wéi-Bộ vi-Da thú, tên Vi

39
Q

泰国

A

Tàiguó- Thái Lan-Thailand

Shui3-Nước- Water

40
Q

英国

A

Ying1guó-Nước Anh-English
Cao3-Cỏ-Grass
Yang1-Trung tâm-Center

41
Q

法国


A

Fa3guó-Nước Pháp-France
Shui3-Bộ nước-Water
Tu3-Bộ thổ-Earth
Si1- Riêng tư-Private

42
Q

德国

A

Déguó-Nước Đức-Gemany
Chì-Bước, bước đi-Step
Wang1-Lưới, mạng(tóc, nhện…)-Net

43
Q

越南

A

Yuènán-Việt Nam-Vietnam
Zou3- Chạy-Run
Yuè-Kích (vũ khí)- Halberd
Nán-Phía Nam- South

44
Q



A

Sùi-Tuổi-Age
Shan1-Sơn-Mountain
Xi1-Bộ tịch-Chiều, đêm-Evening
我今年…岁 - Tôi năm nay…tuổi

45
Q

今年

A

Jin1nián- Năm nay
我今年…岁 - Tôi năm nay…tuổi

46
Q

拼音



A

Pin1yin1- Phiên âm
Shou3-Bộ thủ-Tay-Hand
Ba1-8-Eight
Kai1- Khai-Mở - Open
Lì-Đứng-Stand

47
Q

声调





A

Sheng1diáo-Thanh điệu
Shi1-scholar- Học giả
Méi-Eyebrown
Yán-Speech-Ngôn- Lời nói
Jiong1-Outskirt- Ngoại ô
Tu3- Bộ Thổ
Kou3-Mouth

48
Q

汉字

A

Hànzì-Chữ Hán
Shui3-Water
Yòu-Right hand

49
Q

生词


A

Sheng1cí- Từ mới-New words
Sheng1- Bộ sinh- life
Yán- Bộ ngôn -speech
Si1- Department

50
Q

语法





A

Yufa- Ngữ pháp
Yán
Wu3
Kou3
Shui3
Tu3
Si1

51
Q

早上好

A

Zàoshàng hao3-Chào buổi sáng- Goodmorning

52
Q

下午好

A

Xìewu3 hao3- Chào buổi chiều- Goodafternoon
Wu3- Chiều- Afternoon- 11am_1pm

53
Q

晚上好

A

Wan3shàng hao3- Chào buổi tối- Good evening
Shàng- Up

54
Q

晚安

A

Wan3’an1-Chúc ngủ ngon-Good night

55
Q

谢谢

A

Xièxiè- Cảm ơn
Shen1- body
Cùn- thumb-ngón tay cái

56
Q

不客气


A

Búkèqi- Đừng khách sáo
Mián-Roof
Zhi3- Go
Qì-Steam-Hơi nước, gas, thời tiết, nghị lực

57
Q

没关系



A

Méiguan1xi-Không sao, không có gì
Ji1- Table
Yòu-Right hand
Tian1-Sky
Yao1-Little

58
Q

再见

A

Zàijiàn-Tạm biệt
Zài- Again, once more, second, then
Jiàn- to see, to meet, to appear

59
Q

明天见

A

Míngtian1 jiàn- Ngày mai gặp

60
Q

认识你很高兴

A

Rất vui được làm quen với bạn

61
Q

你叫什么名字?
我叫阿恒。
我叫阮翠恒。

A

Ni3 jiào shénme mingzi?
Bạn tên là gì?
Tôi tên Hằng
Tôi tên Nguyễn Thúy Hằng.

62
Q

您贵姓?
你姓什么?

A

Nín quìxìng? Quý tính của ngài là gì? Ngài họ gì?
Ni3 xìng shénma? Bạn họ gì?

63
Q

你是哪国人?
我是越南人。

A

Ni3 shì na3 guó rén? Bạn là người nước nào?
Wo3 shì Yuènán rén. Tôi là người Việt Nam.

64
Q

他不太美。
他不是中国人。
他不是老师。
他们不是好人。

A

Ta1 bù tài mei3. Cô/Anh ấy không đẹp lắm. (Đọc là bú)
Ta1 bù shì Zhong1guó rén. Cô/anh ấy không phải người Trung Quốc.
Ta1 bù shì lao3shi1. Cô ấy không phải giáo viên
Ta1men bù shì hao3 rén. Bọn họ không phải là người tốt.

65
Q

他是中国人吗?
你好吗?

A

Câu nghi vấn
Ta1 shì Zhong1guó rén ma? Cô ấy là người Trung Quốc phải không?
Ni3hao3 ma? Bạn khoẻ không?

66
Q

咖啡


A

Ka1fei1- Cà phê- Coffee
Kou3-Mouth
Lì-Power-Bộ lực
Fei1-Wrong
=>Uống cà phê thì đắng hai mép miệng口 nhưng mà tỉnh táo và tăng lực力bác Phi非 uống không hợp khẩu vị口

67
Q



A

He1-Uống-To drink/My goodness!

68
Q

大家


A

Da4jia1- Đại gia- Mọi người
Da4- Đại- To lớn
Shi3- Con Heo-Pig
Mián- Mái nhà- Roof
请大家安静- qìng dàjia1 an1jìng - Đề nghị mọi người trật tự

69
Q

安静





A

An1jing4-Trật tự
Mián-Mái nhà-Roof
Nǚ- Bộ nữ
Shēng- Mầm, chồi, búp cây- Sprout
Yuè-Moon
Xuě- Tuyết- Snow
Jué-Mác, lưỡi câu- Hook

70
Q

A

Zài-Đang làm gì-(located) at/(to be) in/ to exist/ in the middle of do sth, dùng để chỉ vị trí địa điểm hoặc nơi chốn và một hành động xảy ra ,nó có thể đứng trước danh từ chỉ nơi chốn
Tǔ-Bộ thổ
=>Hai tay đóng cọc ở đất 土này。
他在学校。Tā zài xuéxiào。Anh ấy ở trường.
我在家。Wǒ zài jiā。Tôi ở nhà.
在 Được sử dụng để chỉ vị trí tạm thời hoặc nơi mà một hành động xảy ra.
我在吃饭。Wǒ zài chī fān。Tôi đang ăn cơm
我在家吃饭。Wǒ zài jiā chī fān。tôi đang ăn cơm ở nhà.

71
Q



A

Wā- Wow, sound of child crying/dog
Kou3-mouth
Tǔ-Bộ thổ

72
Q

A

Tóu- cái đầu -Head

73
Q



A

Mǎi- Mua- Buy
Yi3- second
Tóu- cái đầu-Head
Ngày xưa người đi chợ thường đội thúng trên đầu

74
Q

A

Tóu- đầu- head, hair style, the top, end, begin or end, boss

75
Q


A

Tài- Rất, quá, lắm- Too, highest, greatest, very, extremely
Dà- Đại, to
Đại 大 to lớn, thêm chấm ‘ là thái quá 太
1.不太+ Tính từ: không quá, không lắm (nói giảm nói tránh)
他/她不太好/美- Anh/Cô ấy không tốt lắm/không đẹp lắm
2.太…..了!: Quá…. Rồi- Dùng cho câu cảm thán
太好了! Tài hǎole! Quá tốt rồi!

76
Q



A

Hěn- Rất- Very, quite, awfully
Chì- Bộ xích, hay mô tả sự di chuyển
Gèn- Bộ cấn - Cứng- Đồi, gò- Hill

77
Q

A

Zǒu- Chạy,đi- To walk, to Run, to go, to move, to visit, to leave, to go away

78
Q




A

De- Trợ từ- Của- Of/’s
他是很好的人- Ta1 shì hen3 hao3 de rén - Anh ấy là một người rất tốt - Tha Thị Ngận Hảo Đích Nhân
她是我的朋友。(Tā shì wǒ de péngyǒu.) - Cô ấy là bạn của tôi.
Bái- Trắng - White
Dian- Dấu chấm- Dot

79
Q



A

Jiu3- Rượu- Wine
Shuǐ- Water
Yǒu- Wine

80
Q

你去哪了?

A

Ni3 qu4 na3 le?- Bạn đã ở đâu?

81
Q

我不太好。

A

Wo3 bù tài hao3- Tôi không tốt lắm

82
Q

河内市


A

Hé nèi shì- Thành phố Hà Nội
Hé- Sông -River
Nèi- Nội -Inside
Shì- Thành phố- Market, city