Bài 1 Flashcards
你好
小
女
子
Ni3hao3-Xin chào
Xiao3-Nhỏ-Bộ tiểu
Nv3-Bộ nữ
Zi3-con, con trai
我
手
戈
Wo3-Tôi, tớ, tao
Shou3-Bàn tay-Bộ thủ
Ge1-giáo mác, vũ khí-Bộ qua
Tôi cầm giáo mác tự bảo vệ bản thân
您
你
心
Nin2-Ông, bà, ngài (Đại từ nhân xưng ngôi 2)- Kính trọng
Ni2-Bạn, anh, chị
Xin1-Trái tim-Bộ tâm
你
小
Ni3-Bạn, anh, chị…Đại từ nhân xưng ngôi 2
Xiao3-Nhỏ-Bộ tiểu
好
女
子
Hao3-Chào, tốt, khoẻ, ok…
A+好!- Chào A!
大家好-Da4jia1 Hao3-Chào mọi người (đại gia)
你好-Ni3hao3-Chào bạn
您好-Nin2hao3-Chào ông/bà/ngài
你们好-Ni3men Hao3-Chào các bạn
Phụ nữ sinh con trai là tốt
他
她 (ít dùng)
也
Ta1-anh ấy,chú ấy…-Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 (Hiện tại dành cho cả nam và nữ)
Ta1-chị ấy, cô ấy…-Đại từ nhân xưng dành cho nữ (ít dùng)
Ye1-Bộ cũng
们
门
Men- Biểu thị số nhiều đứng sau Đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người
Men2-Môn, cửa
我们-Chúng tôi
你们-Các bạn
他们-Bọn họ, họ
Không có 您们
老师
土
匕
帅
Lao3shi1-Lão sư-Thầy, cô giáo
Tu3- Đất-Bộ thổ
Bi3-Cái thìa
Shuai4-Đẹp trai
请
讠
青
月
Qing3-Thỉnh, mời- Đứng đầu câu cầu khiến ,biểu thị lịch sự
Yan2-Bộ ngôn-Speech
Qing1-Màu xanh
Yue4-Mặt trăng-Moon
他请我喝咖啡 - Anh ấy mời tôi uống cà phê - ta1 qing3 wo3 he1 ka1fei1
请大家安静!- Đề nghị mọi người trật tự !- qing3 da4jia1 an1jing4!
进
辶
井
Jin4-Tiến vào, vào
Chou4-Đi-Walk-Bộ quai xước
Jing3-Giếng-Well
请进!-Mời vào!
Người đi đến giếng
坐
人
土
Zuo4-Toạ-Ngồi-to sit
Ren2-Người-Men
Tu3-Thổ, đất- Earth
请坐!-Mời ngồi - qing3zuo4
Người ngồi trên đât
姓
女
生
Xing4-Họ-Tính
Sheng1-Sinh
Người phụ nữ sinh ra có con, mới có dòng họ
贵
中
一
贝
Qui4-Quý-đắt
贵姓-Quý tính-Quý tính,họ (dùng trong trường hợp kính trọng)
Zhong1-Trung tâm-Middle
Yi1-Số 1-One
Bei4-Vỏ sò, tiền bạc-Bộ bối- Bell
Thời xưa,Vỏ sò được dùng như tiền tệ, thể hiện sự quý giá, trung tâm
什么
丿
厶
Shen2me-Thân ma- Cái gì, gì
Pie3-Nét sổ xiên trái-Bộ phiệt
Si-Bộ tư-Nghĩa là riêng tư
你姓什么?Bạn họ gì?
他叫什么名字?Cô ấy tên gì?
叫
口
丩
Jiao4-Khiếu-Gọi, kêu-To call
Kou4-Bộ khẩu-Cái miệng-Mouth
Jiu1-Nối liền, gia nhập, đi theo, tham dự -To join
名字
夕
口
宀
子
Ming2zi-Danh Tự-Tên
Xi1-Bộ tịch-Chiều, đêm-Evening
Mian2-Bộ miên-Mái nhà-Roof
Zi3-Bộ tử-Con trai-Son
Ngày xưa, chưa có điện, không thấy nhau vào buổi đêm, nên phải gọi tên nhau, gọi con trai dưới mái nhà
好名字-Hao3 mingzi-Tên hay
…叫什么名字?-…jiào shénme mingzi?
你叫什么名字?-Ni3 jiào shénme míngzi?
他叫什么名字?-Ta1 jiào shénme míngzi?
我叫…Tôi tên…(2 chữ trở lên)
我叫阿+tên- Wo3 jiào a1+tên
我叫阿+小/啊 香-Tôi tên Tiểu/A Hương
我叫范兰香。Tôi tên Phạm Lan Hương
是
一
日
走
Shi4-Thị-Là-To be
Ri4-Bộ nhật-Mặt trời-Sun
Zou3-Chạy-Run
Chạy về phía mặt trời, có ánh sáng chân lý, là sự khẳng định chắc chắn là
马
Ma3-Con ngựa-Horse
上
Shang1-Trên-Up
下
Xia4-Dưới-Under
卡
Ka3-Chặn đứng-To block
白
Bai2- Trắng-White
哪
口
那
Na3-Nào-How, which
Na4-Kia, đó-That, those
国
囗
玉
Guo2-Quốc-Nước
Wei2-Bộ vi- Nghĩa là bao vây, hàng rào-Enclosure
Yu4-Bộ ngọc-Nghĩa là đá quý-Jade
Đất nước là 1 viên ngọc quý được bao quanh bởi đường biên giới
人
Ren2-Nhân-Người-Man
好人-Hao3 rén- Người tốt
他是好人-Ta1 shì hao3 rén- Anh ấy là người tốt
你是哪国人?-Ni3 shì na3 guó rén?- Bạn là người nước nào?
我是越南人-Wo3 shì Yuénán rén-Tôi là người Việt Nam
不
Bù-Bất-Không (Phủ định)-Not
Chữ ban đầu nghĩa là mầm cây, nét 一 giống như mặt đất, mầm cây dưới mặt đất
不+động từ/tính từ
不+thanh 4 - đọc là “bú”
他不太美。Cô ấy không đẹp lắm.
他们不是好人。Bọn họ không phải là người tốt
吗
口
马
Ma-Ma-Phải không, không (dùng cho câu hỏi nghi vấn)
Chữ hình thanh, 马 biểu thị âm đọc,口 biểu thị ý nghĩa, hỏi phải dùng mồm để hỏi
范
Fàn- họ Phạm
兰
Lán-tên Lan- Surname Lan
香
禾
日
Xiang1-Hương thơm, Mùi thơm, Thưởng thức vs đồ gia vị, cây hương, nhang
Hé- Hạt mầm cây lúa mì, gạo-Grain
Mầm cây mọc dưới ánh mặt trời
山本
山
本
Shan1ben3- Sơn Bản-Yamamoto (Tên riêng)
Shan1-Bộ sơn-Núi-Mountain
Ben3-Căn bản, gốc rễ-Origin
木
Mù-Bộ mộc-Cây, gỗ-Tree
本-ben3-Thêm nét 一 thành gốc rễ, căn bản