B6 - B7 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

A

qǐng: mời

请 gồm bộ 讠 (yán), là dạng biến thể của bộ 言 (yán), nghĩa là “lời nói,” kết hợp với 青 (qīng), nghĩa là “màu xanh.”
Khi kết hợp lại, 请 mang nghĩa “lời nói lịch sự, nhã nhặn,” có thể hiểu là mời hoặc thỉnh cầu người khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

wèn: hỏi (Hán Việt: Vấn)

问 gồm bộ 门 (mén), nghĩa là “cửa,” và 口 (kǒu), nghĩa là “miệng.”
Ghép lại, nó mang ý nghĩa là dùng miệng hỏi hoặc nói chuyện qua cửa, biểu thị ý nghĩa “hỏi” hay “yêu cầu thông tin.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

Hào: ngày (trong ngày tháng năm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

今天

A

jīntiān: Hôm nay
今 (jīn) nghĩa là “nay” hay “hiện tại.” Nó là chữ ghép với bộ nhân đứng (⺍) trên đầu, ý chỉ một người đang đứng trong thời điểm hiện tại.
天: Bao gồm 一 (nghĩa là “một”) và phần trên là 大 (nghĩa là “lớn”), kết hợp lại có thể hiểu là “ngày rộng lớn” hoặc “thiên đàng” – biểu thị khái niệm “ngày” hoặc “trời.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

yuè: tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

星期

A

xīng qī (tuần)
星 (xīng): Chữ này gồm bộ 日 (nghĩa là “mặt trời”) và phần còn lại là 生 (sinh), biểu thị “ngôi sao” hay các thiên thể. Ý nghĩa ban đầu là những ngôi sao trên trời.
期 (qī): Gồm bộ 月 (yuè) ở trên và 其 (qí) ở dưới, chỉ một khoảng thời gian, như một kỳ hoặc một giai đoạn.
星期 kết hợp lại có nghĩa là “tuần,” tức là một chu kỳ thời gian của bảy ngày, mỗi ngày được ví như một thiên thể (ngày đầu tiên là ngày mặt trời, sau đó là các hành tinh).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

qù: đi
去 có cấu trúc gồm 土 (tǔ, nghĩa là “đất”) và 厶 (sī, một chữ cổ với nghĩa khó xác định rõ ràng). Chữ này có ý nghĩa ban đầu là rời đi từ một nơi nào đó, giống như hành động “đi ra xa.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

kàn: xem, thăm
看 gồm bộ 目 (mù), nghĩa là “mắt,” và 手 (shǒu), nghĩa là “tay.” Chữ này thể hiện hành động đưa tay lên mắt để “nhìn” hoặc “xem” kỹ hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

明天

A

míng tiān: ngày mai
明 (míng): Chữ này kết hợp 日 (mặt trời) và 月 (mặt trăng) lại với nhau, biểu thị một tương lai sáng sủa hoặc ngày tiếp theo, tức là “ngày mai.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

昨天

A

zuó tiān: hôm qua

昨 (zuó): Kết hợp bộ 日 (ngày) và 乍 (zhà, chỉ một hành động đột ngột), mang ý nghĩa của “ngày đã qua” hoặc “hôm qua.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

shū: sách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

学校

A

xué xiào: trường học
学 (xué): Chữ này có bộ 子 (zǐ, nghĩa là “đứa trẻ”) và phần phía trên tượng trưng cho việc học hành. Đây là hình ảnh đứa trẻ đang học, nghĩa là “học tập.”
校 (xiào): Chữ này gồm bộ 木 (mù, nghĩa là “cây”) và 交 (jiāo, chỉ sự giao nhau hoặc học hỏi lẫn nhau), tạo thành nghĩa “trường học” - nơi các học sinh đến học và giao tiếp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

学习

A

xué xí: học tập

学 (xué): Nghĩa là “học”, với bộ thủ biểu thị đứa trẻ đang học.
习 (xí): Nghĩa là “luyện tập” hoặc “thực hành.” Chữ này có bộ 羽 (yǔ) nghĩa là “lông vũ,” và hình ảnh gợi ý sự lặp lại hoặc luyện tập, giống như một con chim tập bay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

饭馆

A

fàn guǎn: quán ăn
饭 (fàn): Nghĩa là “cơm” hoặc “bữa ăn,” từ này gợi ý đến đồ ăn nói chung, đặc biệt là các món ăn có cơm.

馆 (guǎn): Nghĩa là “quán” hoặc “nơi,” chỉ các địa điểm như nhà hàng, quán ăn, bảo tàng (như 美术馆 - bảo tàng nghệ thuật).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

咖啡馆

A

kā fēi guǎn: quán cà phê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

图书馆

A

tú shū guǎn: thư viện

图书 (tú shū): Nghĩa là “sách,” trong đó 图 (tú) nghĩa là “hình ảnh” hoặc “bản đồ,” và 书 (shū) nghĩa là “sách.”
馆 (guǎn): Nghĩa là “quán” hoặc “nơi.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

再见

A

zài jiàn: tạm biệt

再 (zài): Nghĩa là “lại” hoặc “nữa.”
见 (jiàn): Nghĩa là “gặp.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

shuō: nói
说 gồm bộ 讠 (yán), là dạng rút gọn của 言 (yán), nghĩa là “lời nói.”
Phần còn lại là 兑 (duì), biểu thị ý nghĩa trao đổi hoặc đối thoại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A

xiě: viết

写 gồm bộ 冖 (mì), là bộ “mịch,” thể hiện sự bao bọc hoặc che phủ.
Phần còn lại là 与 (yǔ), ban đầu chỉ đến sự tặng hoặc trao.
Khi kết hợp, chữ này thể hiện ý “viết ra” hoặc “ghi chép lại” để lưu giữ thông tin.

20
Q

汉字

A

hàn zì: chữ Hán
汉 (hàn): Chữ này gồm bộ 氵 (bộ thuỷ) chỉ nước, và phần còn lại 又 (yòu) có thể đại diện cho bàn tay. 汉 chỉ dân tộc Hán hoặc những gì liên quan đến Trung Quốc.
字 (zì): Gồm bộ 宀 (mián), nghĩa là “mái nhà,” chỉ ý nghĩa truyền thống của việc tạo chữ. Phần dưới là 子 (zǐ), nghĩa là “con” hoặc “trẻ nhỏ.” 字 thể hiện chữ viết, có thể liên quan đến văn hóa lưu giữ tri thức qua các thế hệ.

21
Q

A

zuò: làm
做 gồm bộ 亻 (rén), là dạng rút gọn của bộ “nhân,” chỉ người.
Phần còn lại là 故 (gù), có nghĩa là “nguyên nhân” hoặc “lý do.”
Chữ 做 thể hiện hành động “làm” hay “thực hiện,” liên quan đến việc một người thực hiện một mục đích hay lý do nào đó.

22
Q

好吃

A

hǎo chī: ngon

好 (hǎo): Gồm 女 (nǚ) nghĩa là “phụ nữ” và 子 (zǐ) nghĩa là “con trai.” Khi ghép lại, chữ này có nghĩa là “tốt” hoặc “đẹp.”
吃 (chī): Gồm bộ 口 (kǒu) nghĩa là “miệng” và phần 乞 (qǐ) là một thành phần biểu thị việc ăn uống.
好吃 có nghĩa là “ngon,” chỉ thức ăn ngon miệng khi ăn.

23
Q

A

dú: đọc

读 gồm bộ 讠 (yán), là dạng rút gọn của 言 (yán), chỉ “lời nói.”

24
Q

你会 说 汉语吗?

A

Nĩ huì shuō Hànyŭ ma?

25
Q

我 会说 汉语。

A

Wo huì shuō Hànyŭ.

26
Q

你妈妈 会 说 汉语 吗?

A

Nĩ māma huì shuō Hànyŭ ma?

27
Q

她不会 说。

A

Tã bú huì shuō.

28
Q

中国菜好吃吗?

A

Zhōngguó cài hěn haochī.

29
Q

你会做 中国 菜吗?

A

Nĩ huì zuò Zhôngguó cài ma?

30
Q

我 不会做。

A

Wo bú huì zuò.

31
Q

你会写汉字吗?

A

Nĩ huì xiě Hànzì ma?

32
Q

我 会写。

A

Wo huì xiě.

33
Q

这个字怎么写?

A

Zhège zì zěnme xiě?

34
Q

对不起,这个字我会读,不会写。

A

Duìbuqǐ, zhège zì wǒ huì dú, bú huì xiě.

35
Q

请问

A

Qingwèn: excuse me, mời hỏi

36
Q

请问, 今天几号?

A

Qingwèn, jīntiān jĩ hào?
Cho tôi hỏi hôm nay ngày mấy?

37
Q

今天9月1号。

A

Jīntiān jiŭ yuè yī hào.

38
Q

今天 星期几?

A

Jīntiān xīngqī jǐ?

39
Q

星期 三。

A

Xīngqī sān.

40
Q

昨天是几月几号?

A

Zuótiān shì j yuè jǐ hào?

41
Q

昨天 是8 月 31号,星期二。

A

Zuótiān shì bā yuè sānshíyī hào, xīngqī èr.

42
Q

明天 呢?

A

Míngtiān ne?

43
Q

明天是9月2号,星期四。

A

Míngtiān shì jiŭ yuè èr hào, xīngqī sì.

44
Q

明天星期 六,你去 学校 吗?

A

Míngtiān xīngqī liù, nǐ qù xuéxiào ma?

45
Q

我去学校。

A

Wǒ qù xuéxiào.

46
Q

你去学校 做什么?

A

Nĩ qù xuéxiào zuò shénme ?.

47
Q

我去学校 看书。

A

Wo qù xuéxiào kàn shũ.