B1 - B3 Flashcards

Từ vựng + Các cụm từ + Câu

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

A

yī (1)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

èr (2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

sān (3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

sì (4)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

wǔ (5)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

liù (6)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

qī (7)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

bā (8)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

jiǔ (9)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

shí (10)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

hǎo: tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

你好

A

Xin Chào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

Nín: chào cấp trên, formal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

您好

A

Nín hǎo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

对不起

A

/Duìbuqǐ/
对 (Duì): nghĩa là “đối” hoặc “đối với”, thể hiện hành động hoặc ý thức hướng đến người khác.

不 (Bu): nghĩa là “không”, thể hiện sự phủ định.

起 (Qǐ): nghĩa là “dậy” hoặc “đứng lên”, nhưng trong cụm từ này, nó mang ý nghĩa ẩn dụ về việc không thể làm trọn trách nhiệm hoặc đã gây ra lỗi lầm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

没关系

A

Méi guānxi
không có vấn đề gì
- Méi chỉ phủ định những hành động chưa làm hoặc quá khứ
- Bù là những hành động hiện tại và tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

不谢

A

bú xiè
ko có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

不客气

A

bú kèqi

客气 (kèqi): có nghĩa là “khách sáo” hoặc “lịch sự”.

–> ko cần khách sáo

20
Q

再见

A

zài jiàn - tạm biệt
再 (zài): có nghĩa là “lại” hoặc “một lần nữa”.

见 (jiàn): có nghĩa là “gặp” hoặc “nhìn thấy”.

21
Q

中国

A

Zhōngguó: Trung Quốc

中 (Zhōng): Trung tâm, giữa

国 (Guó): Nước

22
Q

美国

A

Měiguó: Nước mỹ

美 (měi): đẹp

国 (guó): quốc gia

23
Q

老师

A

Lǎoshī: thầy giáo

老 (lǎo): già, lớn tuổi (cách gọi tôn trọng)

师 (shī): thầy

24
Q

学生

A

(Xuésheng)

学 (xué): học

生 (shēng): sinh, người học

25
Q

A

Jiào

Gọi, dùng để nói về việc gọi tên ai đó.

26
Q

A

27
Q

A

Shì

28
Q

什么

A

Shénme: cái

什 (shén): cái gì

么 (me): từ nhấn

29
Q

名字

A

Míngzì: Tên

名 (míng): tên

字 (zì): chữ

29
Q

A

ma: do you (từ để hỏi yes no)

30
Q

越南

A

Yuè nán: Việt Nam

越 (yuè): Việt (âm Hán của từ Việt)

南 (nán): Nam

31
Q

李月

A

Lǐ Yuè

李 (Lǐ): Họ Lý

月 (Yuè): Nguyệt, nghĩa là “mặt trăng” hoặc “tháng”.

32
Q

我叫李月

A

Wǒ jiào Lǐ Yuè

33
Q

你叫什么名字?

A

Nǐ jiào shénme míngzi?

Bạn tên là gì

34
Q

中国老师

A

Zhōngguó lǎoshī

35
Q

美国老师

A

Měiguó lǎoshī

36
Q

越南学生

A

Yuènán xuéshēng

37
Q

你的越南老师叫什么名字?

A

Nǐ de Yuènán lǎoshī jiào shénme míngzi?

38
Q

你是老师吗?

A

Nǐ shì lǎoshī ma?

Bạn là giáo viên phải ko?

39
Q

我不是老师,我是学生

A

Wǒ bù shì lǎoshī, wǒ shì xuéshēng

40
Q

你是中国人吗?

A

Nǐ shì Zhōngguó rén ma?

Bạn là người TQ phải không?

41
Q

我不是中国人,我是美国人

A

Wǒ bù shì Zhōngguó rén, wǒ shì Měiguó rén.

42
Q

这是什么?

A

(Zhè shì shénme?)

Đây là cái gì?

43
Q

这是什么书?

A

(Zhè shì shénme shū?)

Đây là cuốn sách gì?

44
Q

这是汉语书

A

Zhè shì Hànyǔ shū

Đây là sách Hán ngữ

45
Q

A

Cô ấy

46
Q

A

Anh ấy