B1 - B3 Flashcards
Từ vựng + Các cụm từ + Câu
一
yī (1)
二
èr (2)
三
sān (3)
四
sì (4)
五
wǔ (5)
六
liù (6)
七
qī (7)
八
bā (8)
九
jiǔ (9)
十
shí (10)
你
nǐ
好
hǎo: tốt
你好
Xin Chào
您
Nín: chào cấp trên, formal
您好
Nín hǎo
对不起
/Duìbuqǐ/
对 (Duì): nghĩa là “đối” hoặc “đối với”, thể hiện hành động hoặc ý thức hướng đến người khác.
不 (Bu): nghĩa là “không”, thể hiện sự phủ định.
起 (Qǐ): nghĩa là “dậy” hoặc “đứng lên”, nhưng trong cụm từ này, nó mang ý nghĩa ẩn dụ về việc không thể làm trọn trách nhiệm hoặc đã gây ra lỗi lầm.
没关系
Méi guānxi
không có vấn đề gì
- Méi chỉ phủ định những hành động chưa làm hoặc quá khứ
- Bù là những hành động hiện tại và tương
不谢
bú xiè
ko có
不客气
bú kèqi
客气 (kèqi): có nghĩa là “khách sáo” hoặc “lịch sự”.
–> ko cần khách sáo
再见
zài jiàn - tạm biệt
再 (zài): có nghĩa là “lại” hoặc “một lần nữa”.
见 (jiàn): có nghĩa là “gặp” hoặc “nhìn thấy”.
中国
Zhōngguó: Trung Quốc
中 (Zhōng): Trung tâm, giữa
国 (Guó): Nước
美国
Měiguó: Nước mỹ
美 (měi): đẹp
国 (guó): quốc gia
老师
Lǎoshī: thầy giáo
老 (lǎo): già, lớn tuổi (cách gọi tôn trọng)
师 (shī): thầy
学生
(Xuésheng)
学 (xué): học
生 (shēng): sinh, người học
叫
Jiào
Gọi, dùng để nói về việc gọi tên ai đó.
我
Wǒ
是
Shì
什么
Shénme: cái
什 (shén): cái gì
么 (me): từ nhấn
名字
Míngzì: Tên
名 (míng): tên
字 (zì): chữ
吗
ma: do you (từ để hỏi yes no)
越南
Yuè nán: Việt Nam
越 (yuè): Việt (âm Hán của từ Việt)
南 (nán): Nam
李月
Lǐ Yuè
李 (Lǐ): Họ Lý
月 (Yuè): Nguyệt, nghĩa là “mặt trăng” hoặc “tháng”.
我叫李月
Wǒ jiào Lǐ Yuè
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì
中国老师
Zhōngguó lǎoshī
美国老师
Měiguó lǎoshī
越南学生
Yuènán xuéshēng
你的越南老师叫什么名字?
Nǐ de Yuènán lǎoshī jiào shénme míngzi?
你是老师吗?
Nǐ shì lǎoshī ma?
Bạn là giáo viên phải ko?
我不是老师,我是学生
Wǒ bù shì lǎoshī, wǒ shì xuéshēng
你是中国人吗?
Nǐ shì Zhōngguó rén ma?
Bạn là người TQ phải không?
我不是中国人,我是美国人
Wǒ bù shì Zhōngguó rén, wǒ shì Měiguó rén.
这是什么?
(Zhè shì shénme?)
Đây là cái gì?
这是什么书?
(Zhè shì shénme shū?)
Đây là cuốn sách gì?
这是汉语书
Zhè shì Hànyǔ shū
Đây là sách Hán ngữ
她
Cô ấy
他
Anh ấy