B4 - B5 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

A

shéi (ai, who)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

de (của)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

汉语

A

hàn yǔ (tiếng trung quốc)

汉 (hàn): Chỉ “người Hán” - dân tộc chiếm đa số tại Trung Quốc.
语 (yǔ): Nghĩa là “ngôn ngữ” hay “lời nói”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

(nǎ): Nghĩa là which, nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

guó: quốc

囗 (wéi): Phần bao quanh bên ngoài, là “vùng biên”, nghĩa là khu vực hoặc vùng đất bao bọc.

玉 (yù): Nghĩa là “ngọc”, biểu tượng cho giá trị quý giá trong văn hóa Trung Hoa, ý chỉ sự thiêng liêng của đất nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

同学

A

tóng xué (bạn học)

同 (tóng): Nghĩa là “cùng nhau”, “giống nhau” hoặc “chung”.
学 (xué): Nghĩa là “học”. Khi kết hợp lại, “同学” nghĩa là “người cùng học”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

朋友

A

péng yǒu (bạn bè)

朋 (péng): Nghĩa là “bạn bè”.
友 (yǒu): Nghĩa là “bạn”, phần “hữu” trong “bạn hữu”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

你呢

A

nǐ ne?
Còn bạn thì sao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

men (nhiều người)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

我们

A

Chúng tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

你们

A

Các bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

他们

A

bọn họ (cả nam cả nữ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

朋友们

A

Các bạn hoặc những người bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

她是谁?

A

Tā shì shéi? cô ấy là ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

他是谁?

A

Anh ấy là ai?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

谁是李月?

A

Shéi shì Lǐ Yuè?
Ai là Lý Nguyệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

她是我的汉语老师。她叫李月。

A

Tā shì wǒ de hàn yǔ lǎo shī. Tā jiào Lǐ Yuè.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

哪本书?

A

Nǎ běn shū?
Cuốn sách nào
běn là lượng từ cho sách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

你是哪国人?

A

Nǐ shì nǎ guó rén?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

jiā
có nghĩa là “nhà” hoặc “gia đình”.
宀 (mián): Bộ mái nhà, biểu thị sự che chở, bảo vệ.
豕 (shǐ): Phần bên dưới, nghĩa là “con heo”, tượng trưng cho vật nuôi trong nhà. Kết hợp lại, 家 biểu thị nơi ở của con người và gia đình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

yǒu
有 có nghĩa là “có” hoặc “sở hữu”.
𠂇 (yòu): Bộ phụ phía trên, nghĩa là “bàn tay”.
月 (yuè): Nghĩa là “trăng” hoặc “thịt” (trong bối cảnh này, đại diện cho vật chất). Kết hợp lại, 有 biểu thị hành động sở hữu hoặc có.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

Miệng, hoặc lượng từ chỉ người trong gia đình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

女儿

A

nǚ ér
女儿 có nghĩa là “con gái”.
女 (nǚ): Nghĩa là “con gái” hoặc “phụ nữ”.
儿 (ér): Nghĩa là “con” hoặc chỉ con cái trong gia đình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

jǐ: mấy

Chữ này tượng hình như một cái bàn, được dùng để hỏi về số lượng không xác định.

25
Q

A

suì; tuổi

止 (zhǐ): Nghĩa là “dừng lại” hoặc “chân”.
戌 (xū): Biểu thị phần còn lại của chữ, chỉ thời gian. Cả chữ 岁 dùng để chỉ tuổi tác, hay số năm sống.

26
Q

A

le: rồi

27
Q

A

duō: nhiều
Chữ này là hai bộ 夕 (xī - đêm) xếp chồng lên nhau, biểu thị số lượng lớn, số lượng tăng lên.

28
Q

今年

A

jīn nián: năm nay

今 (jīn): Nghĩa là “hiện tại” hoặc “bây giờ”.
年 (nián): Nghĩa là “năm”. Cả cụm từ chỉ thời gian của năm hiện tại.

29
Q

A

dà: lớn
Chữ 大 vẽ hình một người dang tay, biểu thị ý nghĩa về sự lớn lao, to lớn.

30
Q

A

xiǎo: nhỏ
Chữ này vẽ hình ba nét tụ vào giữa, biểu thị sự nhỏ bé, ít ỏi.

31
Q

你家有几口人?

A

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Gia đình bạn có mấy người?

32
Q

我家有六口人

A

Wǒ jiā yǒu liù kǒu rén.
Gia đình tôi có 6 người

33
Q

你女儿几岁了?

A

Nǐ nǚ’ér jǐ suì le?
Con gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?

34
Q

她今年四岁了

A

Tā jīn nián sì suì le.
Cô ấy năm nay 4 tuổi rồi

35
Q

李老师多大了?

A

Lǐ lǎo shī duō dà le?

36
Q

她今年五十岁了

A

Tā jīn nián wǔ shí suì le.

37
Q

她女儿呢?

A

Tā nǚ’ér ne?

38
Q

她女儿今年二十岁

A

Tā nǚ’ér jīn nián èr shí suì.

39
Q

小孩

A

(xiǎo hái) đứa trẻ

40
Q

A

tīng: nghe
Chữ này gồm bộ 耳 (ěr - tai) và 斤 (jīn - cân), tượng trưng cho hành động nghe ngóng hoặc lắng nghe điều gì đó.

41
Q

英语

A

yīng yǔ: tiếng Anh

英 (yīng): Có nghĩa là “Anh” (quốc gia), cũng mang ý nghĩa là “tinh anh”.
语 (yǔ): Nghĩa là “ngôn ngữ” hoặc “tiếng nói”. Cả từ 英语 chỉ ngôn ngữ tiếng Anh.

42
Q

法语

A

(fǎ yǔ) tiếng Pháp

法 (fǎ): Nghĩa là “Pháp” (quốc gia), cũng mang nghĩa là “pháp luật”.
语 (yǔ): Nghĩa là “ngôn ngữ” hoặc “tiếng nói”. Cả từ 法语 chỉ ngôn ngữ tiếng Pháp.

43
Q

日本

A

Rì běn: Nhật Bản
日 (rì): Nghĩa là “mặt trời” hoặc “ngày”.
本 (běn): Nghĩa là “gốc” hoặc “nguồn gốc”. Khi ghép lại, 日本 có nghĩa là “nơi mặt trời mọc”, ám chỉ Nhật Bản.

44
Q

读书

A

Dú shu : đọc sách, hoặc đi học

45
Q

A

huì: biết hoặc có thể, diễn tả năng lực học tập mới có được (đôi khi để chỉ hành động trong tương lai)

46
Q

知道

A

zhī dào: biết hoặc hiểu 1 điều gì đó
我知道 (wǒ zhī dào) - “Tôi biết.”

47
Q

A

hěn: phụ từ rất (very)

48
Q

A

bù: phụ từ không

49
Q

怎么

A

zěn me: như thế nào hoặc làm sao (how)

Zen me + V: hỏi 1 hành động diễn ra như thế nào

50
Q

爸爸

A

Ba

51
Q

妈妈

A

Mẹ

52
Q

哥哥

A

Anh Trai gē ge

53
Q

姐姐

A

Chị gái (jiě jie)

54
Q

弟弟

A

Em trai (dì di)

55
Q

妹妹

A

Em gái mèi mei

56
Q

爷爷

A

Ông nội (yé ye)

57
Q

奶奶

A

Bà Nội (nǎi nai)

58
Q

儿子

A

ér zi: con trai

59
Q

女儿

A

nǚ ér: con gái