Bắt - Made - Thur Flashcards
Tên cướp bắt người thủ quỷ ngân hàng đưa tiền cho hắn
The robe made the teller give him the money
The robe made the teller give him the money
Tên cướp bắt người thủ quỷ ngân hàng đưa tiền cho hắn
Giáo viên luôn bắt học sinh ngồi nguyên ở chỗ của chúng
The teacher always makes the children stay in seats
The teacher always makes the children stay in seats
Giáo viên luôn bắt học sinh ngồi nguyên ở chỗ của chúng
George bắt con trai anh ta im lặng trong rạp hát
George made his son be quite in the theatre
Tổng thống đang bắt các thành viên nội các của ông ấy ký văn kiện này
The president is making his cabinet members sign this document
George made his son be quite in the theatre
George bắt con trai anh ta im lặng trong rạp hát
Viên quản đốc bắt nhân viên bán hàng dự hội nghị
The manager made the salesmen attend the conference
The manager made the salesmen attend the conference
Viên quản đốc bắt nhân viên bán hàng dự hội nghị
The president is making his cabinet members sign this document
Tổng thống đang bắt các thành viên nội các của ông ấy ký văn kiện này
Ông thầy đã bắt phụ huynh học sinh ký vào giấy giải trừ trách nhiệm trước khi ông để cho các học sinh nhảy lên tấm thảm nhào lộn
The teacher HAD MADE the student’s parents sign lease forms before he let the students jump on the trampoline
The teacher HAD MADE the student’s parents sign lease forms before he let the students jump on the trampoline
Ông thầy đã bắt phụ huynh học sinh ký vào giấy giải trừ trách nhiệm trước khi ông để cho các học sinh nhảy lên tấm thảm nhào lộn