Bản đồ HK 2 Flashcards

1
Q

Sơ đồ CNV sân bay loại A

A

Kết hợp vói các thông tin liên quan được công bố trong AIP và cung cấp các dữ liệu cần thiết để người khai thác tuân
theo những hạn chế khai thác

  1. Phải được cung cấp cho tất cả các
    sân bay có hoạt động bay quốc tế, trừ
    những sân bay không có CNV trong
    dải cất cánh hoặc các sân bay có Sơ
    đồ CNV và địa hình sân bay bản điện
    tử quy định.
  2. TH không cần xây dựng sơ đồ vì
    không có CNV ảnh hưởng trong dải
    cất cánh thì công bố trong AIP Việt
    Nam
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sơ đồ hệ thống đường HK

A

Cung cấp cho tổ bay các thông tin để tạo điều kiện thuận lợi cho việc dẫn đường theo các đường bay ATS đáp ứng phương thức ATS

  1. Sơ đồ hệ thống đường hàng khôngICAO phải được ban hành cho các khu
    vực mà ở đó có vùng thông báo bay
    được thiết lập và đáp ứng các quy
    định.
  2. Trong vùng thông báo bay HN và
    HCM, các đường bay ATS yêu cầu về
    báo cáo vị trí hoặc các giới hạn ngang
    của các FIR hoặc của các kvuc kiểm
    soát nằm ở các phân tầng vùng trời
    khác nhau và không thể biểu thị rõ
    ràng trên cùng một sơ đồ, phải tách
    riêng thành nhiều sơ đồ khác nhau.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sơ đồ khu vực tiếp cận

A

Cung cấp cho tổ lái thông tin tạo điều kiện thuận lợi cho các giai đoạn của chuyến bay
IFR:
1. Đoạn chuyển tiếp giữa giai đoạn bay bằng và giai đoạn tiếp cận đến một sân bay.
2. Đoạn chuyển tiếp giữa giai đoạn cất cánh giai đoạn tiếp cận hụt và giai đoạn bay bằng.
3. Khi bay qua các khu vực có cấu trúc vùng trời hoặc đường bay phức tạp.

  1. Sơ đồ khu vực tiếp cận phải được
    chuẩn bị sẵn sàng ( cả định dạng điện
    tử) khi các đường bay hoặc các yêu
    cầu về báo cáo vị trí phức tạp và
    không thích hợp cho việc thể hiện trên
    sơ đồ hệ thống đường HK.
  2. TH các đường bay hoặc các yêu
    cầu về báo cáo vị trí có sự khác biệt ở
    giai đoạn đến và giai đoạn khởi hành,
    mà không thể thể hiện rõ ràng trên
    một sơ đồ thì các sơ đồ tách riêng sẽ
    được cung cấp.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Sơ đồ phương
thức khởi hành
tiêu chuẩn bằng
thiết bị (SID)

A

Cung cấp các thông tin cho phép tổ lái thực hiện phương thức cất cánh theo tuyến đường khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị tiến nhập vào giai đoạn bay đường dài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sơ đồ phương
thức đến tiêu
chuẩn bằng
thiết bị (STAR)

A

Cung cấp cho người lái các thông tin để thực hiện chuyến bay theo các đường đến tiêu chuẩn bằng thiết bị bắt đầu từ giai đoạn bay đường dài đến giai đoạn tiếp cận để hạ cánh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sơ đồ phương
thức tiếp cận sử
dụng thiết bị

A

Cung cấp thông tin để thực hiện chuyến bay theo một phương thức tiếp cận bằng thiết bị được phê chuẩn đến đường CHC dự định bao gồm cả phương thức tiếp cận hụt và các khu chờ trong TH có thể.

  1. IAP phải được xây dựng và công bố
    cho mọi sân bay có hoạt động bay
    dân dụng quốc tế.
  2. Sơ đồ pthuc tiếp cận riêng biệt phải
    được xây dựng và công bố cho từng
    phương thức tiếp cận chính xác đã
    được cơ quan có thẩm quyền ban
    hành.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sơ đồ phương thức tiếp cận
bằng mắt

A

Cung cấp các thông tin để thực hiện việc
chuyển tiếp của chuyến bay từ giai đoạn bay đường dài, giảm thấp độ cao sang các giai đoạn sử dụng các tham chiếu bằng mắt tiếp cận hạ cánh xuống đường CHC
dự định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Sơ đồ sân bay, sân bay trực thăng

A

Cung cấp những thông tin tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển
trên mặt đất của tàu
bay.
Đối với sân bay:
a) Từ vị trí đỗ tàu bay đến đường CHC;
b) Từ đường CHC đến vị trí đỗ tàu bay
Đối với sân bay trực thăng:
a) Từ vị trí đỗ đến khu vực chạm bánh, lift-off tới khu vực tiếp cận chót và khu vực cất cánh.
b) Từ khu vực tiếp cận chót và khu vực cất cánh đến khu vực chạm bánh, lift-off và đến khu vực đỗ trực thăng.
c) Dọc theo các đường lăn trên mặt đất và di chuyển trên không của trực thăng.
d) Dọc theo các đường bay chuyển tiếp trên không của trực thăng.
Cung cấp thông tin khai thác trọng yếu tại sân bay/ sân bay trực thăng.

Sử dụng cho hoạt động hàng không dân dụng quốc tế và cả quân sự.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất

A

Cung cấp thông tin chi tiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển trên mặt đất của tàu bay đến và đi từ sân đỗ và việc đỗ/ vào vị trí đỗ của tàu bay.

Cung cấp các chi tiết cần thiết cho việc di chuyển của tàu bay dọc theo các đường lăn giữa các vị trí đỗ của tàu bay không được thể hiện trong sơ đồ sân bay, sân bay trực thăng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Sơ đô sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay

A

Sơ đồ bổ sung này cung cấp những thông tin chi tiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển trên mặt đất của tàu bay giữa các đường lăn và vị trí đỗ tàu bay và việc đỗ/vào vị trí đỗ của tàu bay.

Xuất bản cho các sân bay mặt bằng
sân đỗ phức tạp và nội dung hướng
dẫn di chuyển giữa các đường lăn, sân
đỗ của tàu bay không thể được mô tả
chi tiết trong sơ đồ sân bay, sân bay
trực thăng hoặc trên sơ đồ hướng dẫn
di chuyển mặt đất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly