9. Imaginez la réponse. Flashcards

1
Q
  1. Imaginez la réponse.
    Hãy tưởng tượng câu trả lời.

Imaginez la réponse.
Exemple : - Patrick mange à la maison ce soir, (faire du poisson)
—• -Ah bon I Fais-lui du poisson, il ne mange pas de viande.

Hãy tưởng tượng câu trả lời.
Ví dụ: - Patrick đang ăn ở nhà tối nay, (làm cá)
- • -A tốt Tôi làm cho anh ta cá, anh ta không ăn thịt.

1 -Théo et moi, nous partons deux semaines à la Réunion, (écrire une carte postale)

1 - Theo và tôi, chúng tôi sẽ tái hợp trong hai tuần, (viết một tấm bưu thiếp)

A

1 -Théo et moi, nous partons deux semaines à la Réunion, (écrire une carte postale)
1 - Theo và tôi, chúng tôi sẽ tái hợp trong hai tuần, (viết một tấm bưu thiếp)

1 Ah bon ! Écrivez-moi une carte postale
1 À! Viết cho tôi một tấm bưu thiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - C’est l’anniversaire d’Émilie aujourd’hui, (acheter un cadeau)

2 - Hôm nay là sinh nhật của Emilie, (mua một món quà)

A

2 - C’est l’anniversaire d’Émilie aujourd’hui, (acheter un cadeau)

2 - Hôm nay là sinh nhật của Emilie, (mua một món quà)

2 Ah bon! Achète-lui/Achetons-lui un cadeau.
2 À! Mua cho cô ấy / Mua cho cô ấy một món quà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 - Felipe et Anna-Maria viennent ce week-end et ils ne parlent pas français, (parler espagnol)

3 - Felipe và Anna-Maria đến vào cuối tuần này và họ không nói tiếng Pháp, (nói tiếng Tây Ban Nha)

A

3 - Felipe et Anna-Maria viennent ce week-end et ils ne parlent pas français, (parler espagnol)

3 - Felipe và Anna-Maria đến vào cuối tuần này và họ không nói tiếng Pháp, (nói tiếng Tây Ban Nha)

3 Ah bon ! Parlons-leur/Parle-leur espagnol.
3 À! Hãy nói chuyện với họ / Nói với họ tiếng Tây Ban Nha.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 - Je m’achète des fruits. Et pour toi, qu’est-ce que je prends ? (prendre des petits gâteaux)

4 - Tôi mua trái cây. Và đối với bạn, tôi lấy gì? (lấy bánh nướng nhỏ)

A

4 - Je m’achète des fruits. Et pour toi, qu’est-ce que je prends ? (prendre des petits gâteaux)

4 - Tôi mua trái cây. Và đối với bạn, tôi lấy gì? (lấy bánh nướng nhỏ)

4 Ah bon ! Prends-moi des petits gâteaux
4 À! Đưa tôi bánh nướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly