4 Faites comme dans l'exemple. (Utilisez l'impératif dans votre réponse.) Flashcards

1
Q

4 Faites comme dans l’exemple. (Utilisez l’impératif dans votre réponse.)

4 Làm như trong ví dụ. (Sử dụng mệnh lệnh trong câu trả lời của bạn.)

Exemple : - Je peux téléphoner à ce monsieur ?->- Oui, téléphonez-lui.
Ví dụ: - Tôi có thể gọi người đàn ông này không? -> - Vâng, gọi anh ta.
1 - J’écris à nos amis au sujet des vacances ? - Bonne idée,_________ à ce sujet.

1 - Tôi viết cho bạn bè của chúng tôi về các ngày lễ? - Ý kiến ​​hay, _________ về chủ đề này.

A

Exemple : - Je peux téléphoner à ce monsieur ?->- Oui, téléphonez-lui.
Ví dụ: - Tôi có thể gọi người đàn ông này không? -> - Vâng, gọi anh ta.
1 - J’écris à nos amis au sujet des vacances ? - Bonne idée,___écris-leur ______ à ce sujet.

1 - Tôi viết cho bạn bè của chúng tôi về các ngày lễ? - Ý kiến ​​hay, ___ viết ______ cho họ về việc này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - J’envoie ces photos à Paul ? - Oui,____________ ces photos.

2 - Tôi gửi những bức ảnh này cho Paul? - Vâng, ____________ những bức ảnh này.

A

2 - J’envoie ces photos à Paul ? - Oui,_____envoie-lui_______ ces photos.

2 - Tôi gửi những bức ảnh này cho Paul? - Có, hãy gửi cho anh ấy ___ những bức ảnh này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 - Qu’est-ce que je vous donne ? Du thé ? - Non, ______________du café, s’il vous plaît.

3 - Tôi tặng gì cho bạn? Trà ? - Không, ____________ cà phê, làm ơn.

A

3 - Qu’est-ce que je vous donne ? Du thé ? - Non, ___donnez-moi/donnez-nous ___________du café, s’il vous plaît.
3 - Tôi tặng gì cho bạn? Trà ? - Không, ___ cho tôi / cho chúng tôi ___________ cà phê, làm ơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 - Nous pouvons leur téléphoner ? - Bien,__________________

4 - Chúng ta có thể gọi họ không? - Tốt,

A

4 - Nous pouvons leur téléphoner ? - Bien,________téléphonez-leur__________
4 - Chúng ta có thể gọi họ không? - Được rồi, ________ gọi cho họ __________

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 - Nous pouvons te raconter l’histoire. - Bon,______________ cette histoire

5 - Chúng tôi có thể kể cho bạn câu chuyện. - Được rồi, ____________ câu chuyện này

A

5 - Nous pouvons te raconter l’histoire. - Bon,______racontez-moi ________ cette histoire
5 - Chúng tôi có thể kể cho bạn câu chuyện. - Được rồi, hãy nói với tôi ____ câu chuyện này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly