5. Donnez un ordre négatif. Flashcards

1
Q

Donnez un ordre négatif.
Exemple : - Je peux traverser ? - Non, ne traverse pas.
Đưa ra một thứ tự tiêu cực.
Ví dụ: - Tôi có thể vượt qua không? - Không, đừng vượt qua.

1 - Nous pouvons fumer ici ? • -
1 - Chúng ta có thể hút thuốc ở đây không? • -

A

1 - Nous pouvons fumer ici ? • -
1 - Chúng ta có thể hút thuốc ở đây không? • -

1 Non, ne fumez pas.
1 Không, đừng hút thuốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - Je peux prendre mon chien avec moi ? —• -

2 - Tôi có thể mang con chó của tôi đi cùng không? - • -

A

2 - Je peux prendre mon chien avec moi ? —• -
2 - Tôi có thể mang con chó của tôi đi cùng không? - • -

2 Non, ne le prenez pas.
2 Không, đừng lấy nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 - Je peux lui téléphoner ? —» -

3 - Tôi có thể gọi cho cô ấy không? “- -

A

3 - Je peux lui téléphoner ? —» -
3 - Tôi có thể gọi cho cô ấy không? “- -

3 Non, ne lui téléphonez pas.
3 Không, đừng gọi anh ta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 - Nous pouvons les inviter ?—• -

4 - Chúng ta có thể mời họ không? - • -

A

4 - Nous pouvons les inviter ?—• -
4 - Chúng ta có thể mời họ không? - • -

4 Non, ne les invitez pas.
4 Không, đừng mời họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 - Je peux les photographier ? —• -

5 - Tôi có thể chụp ảnh chúng không? - • -

A

5 - Je peux les photographier ? —• -
5 - Tôi có thể chụp ảnh chúng không? - • -

5 Non, ne les photographiez pas,
5 Không, đừng chụp ảnh chúng,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly