9 Complétez les phrases avec les verbes suivants. (Tous leurs participes passés se terminent en u.) Flashcards

1
Q

9 Complétez les phrases avec les verbes suivants. (Tous leurs participes passés se terminent en u.)

9 Hoàn thành các câu với các động từ sau. (Tất cả những người tham gia trước đây của họ kết thúc bằng u.)

Exemple : avoir —• Nous avons eu un cadeau pour notre anniversaire.
Ví dụ: có - • Chúng tôi đã có một món quà cho ngày kỷ niệm của chúng tôi.

1 voir Elles ont_________ le dernier film d’Astérix.
1 xem Họ có __________ bộ phim mới nhất từ ​​Asterix.

A

Exemple : avoir —• Nous avons eu un cadeau pour notre anniversaire.
Ví dụ: có - • Chúng tôi đã có một món quà cho ngày kỷ niệm của chúng tôi.

1 voir Elles ont____vu_____ le dernier film d’Astérix.

1 xem Elles________u___ bộ phim Asterix cuối cùng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 descendre Philippe ? Il est __________à la boulangerie.

2 xuống Philippe? Anh ấy là __________ ở tiệm bánh.

A

2 descendre Philippe ? Il est ____descendu______à la boulangerie.

2 xuống Philippe? Anh đi xuống tiệm bánh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 boire Nous avons _____________une bouteille de cidre.

3 thức uống Chúng tôi có ___________ một chai rượu táo.

A

3 boire Nous avons ______bu_______une bouteille de cidre.

3 thức uống Chúng tôi có ______bu_____ một chai rượu táo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 lire Tu as ___________le journal de ce matin ?

4 đọc Bạn có tờ báo sáng nay không?

A

4 lire Tu as _____lu______le journal de ce matin ?

4 đọc Bạn có ____ ___ tờ báo sáng nay?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 venir Est-ce qu’il est________________ à l’école hier ?

5 đến đây có phải anh ấy ở trường hôm qua không?

A

5 venir Est-ce qu’il est_______venu_________ à l’école hier ?

5 đã đến ___ đến ngày hôm qua đến trường?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly