5. trouvez la question Flashcards
5 Trouvez la question.
5 Tìm câu hỏi.
1.
Nous sommes restés deux semaines.
1.
Chúng tôi ở lại hai tuần.
=> 1 Combien de temps est-ce que vous êtes restés ?
1 Bạn đã ở lại bao lâu?
1.
Nous sommes restés deux semaines.
1.
Chúng tôi ở lại hai tuần.
2 -
- Hier soir, je suis allée au cinéma.
2 -
- Tối qua, tôi đi xem phim.
=>2 Qu’est-ce que tu as fait hier soir ?
2 Bạn đã làm gì tối qua?
2 -
- Hier soir, je suis allée au cinéma.
2 -
- Tối qua, tôi đi xem phim.
3 -
- On est rentrés à cinq heures.
3 -
- Chúng tôi về nhà lúc năm giờ.
=>3 À quelle heure est-ce que vous êtes rentrés ?
3 bạn trở về lúc mấy giờ
3 -
- On est rentrés à cinq heures.
3 -
- Chúng tôi về nhà lúc năm giờ.
4 -
- Elle est venue la semaine dernière.
4 -
- Cô ấy đến vào tuần trước.
=>4 Quand est-ce qu’elle est venue ?
4 Cô ấy đến khi nào?
4 -
- Elle est venue la semaine dernière.
4 -
- Cô ấy đến vào tuần trước.
5 -
- Samedi dernier, nous sommes allés au restaurant.
5 -
- Thứ bảy tuần trước, chúng tôi đã đến nhà hàng.
=> 5 Qu’est-ce que vous avez fait samedi dernier ?
5 Bạn đã làm gì vào thứ bảy tuần trước?
5 -
- Samedi dernier, nous sommes allés au restaurant.
5 -
- Thứ bảy tuần trước, chúng tôi đã đến nhà hàng.