6. Répondez avec des phrases complètes Flashcards
- Répondez avec des phrases complètes.
- Trả lời bằng câu hoàn chỉnh.
Exemple : - Vous avez fait des crêpes ? —> - Non, nous n’avons pas fait de crêpes.
Ví dụ: - Bạn đã làm bánh kếp? -> - Không, chúng tôi đã không làm bánh kếp.
1 - Ton amie est venue chez toi hier ? —• — Non,
1 - Bạn của bạn đã đến nhà bạn ngày hôm qua? - • - Không,
1 - Ton amie est venue chez toi hier ? —• — Non,
1 - Bạn của bạn đã đến nhà bạn ngày hôm qua? - • - Không,
1 Non, mon amie n’est pas venue chez moi hier.
1 Không, bạn tôi đã không đến nhà tôi ngày hôm qua.
2 -Vous êtes allées au restaurant ? —• - Non,
2 -Bạn đã đi đến nhà hàng? - • - Không,
2 -Vous êtes allées au restaurant ? —• - Non,
2 -Bạn đã đi đến nhà hàng? - • - Không,
2 Non, nous ne sommes pas allées au restaurant.
2 Không, chúng tôi đã không đến nhà hàng.
3 -Vous êtes rentrées tard ? —• - Non,
3 - Bạn có về nhà muộn không? - • - Không,
3 -Vous êtes rentrées tard ? —• - Non,
3 - Bạn có về nhà muộn không? - • - Không,
3 Non, nous ne sommes pas rentrées tard.
3 Không, chúng tôi đã không về nhà muộn.
4 - Alors, vous n’êtes pas allées en boîte ? —• - Non,
4 - Vì vậy, bạn đã không đi đến một câu lạc bộ? - • - Không,
4 - Alors, vous n’êtes pas allées en boîte ? —• - Non,
4 - Vì vậy, bạn đã không đi đến một câu lạc bộ? - • - Không,
4 Non, nous ne sommes pas allées en boite.
4 Không, chúng tôi đã không đến một câu lạc bộ.
5 - Vous avez passé une bonne soirée ? —• - Non,
5 - Bạn đã có một buổi tối tốt lành? - • - Không,
5 - Vous avez passé une bonne soirée ? —• - Non,
5 - Bạn đã có một buổi tối tốt lành? - • - Không,
5 Non, nous n’avons pas passé une bonne soirée.
5 Không, chúng tôi đã không có một buổi tối tốt.