8. Complétez avec un des mots proposés. Flashcards

1
Q
  1. Complétez avec un des mots proposés.
  2. Hoàn thành với một trong những từ được cung cấp.

1 Au petit déjeuner, on boit_______(café - eau)

1 Vào bữa sáng, chúng ta uống _______ (cà phê - nước)

A

1 Au petit déjeuner, on boit___du café____(café - eau)

1 Vào bữa sáng, uống ___ cà phê ____ (cà phê - nước)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 Au déjeuner, nous prenons_________. (viande - farine)

2 Vào bữa trưa, chúng tôi dùng. (thịt - bột)

A

2 Au déjeuner, nous prenons_____de la viande____. (viande - farine)
2 Vào bữa trưa, chúng tôi dùng ____ thịt ____. (thịt - bột)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 Pour la Chandeleur, on fait________. (salade - crêpes)

3 Đối với Nến, chúng tôi làm. (salad - bánh kếp)

A

3 Pour la Chandeleur, on fait____des crêpes____. (salade - crêpes)
3 Đối với các Nến, chúng tôi tạo ra ____ bánh kếp ____. (salad - bánh kếp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 Avec le fromage, nous mangeons________. (pain - riz)

4 Với phô mai, chúng tôi ăn. (bánh mì - gạo)

A

4 Avec le fromage, nous mangeons___du pain_____. (pain - riz)
4 Với phô mai, chúng tôi ăn ___ bánh mì ___. (bánh mì - gạo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 Avec la viande, vous prenez__________.(légumes-confiture)

5 Với thịt, bạn lấy __________. (Mứt rau)

A

5 Avec la viande, vous prenez____des légumes______.(légumes-confiture)
5 Với thịt, bạn lấy ___ rau ___ (mứt rau)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly