6 Faites des phrases comme dans l'exemple. Flashcards

1
Q

Faites des phrases comme dans l’exemple.
Làm câu như trong ví dụ.

Exemple : tennis - après-midi - je - tous - jouer —• Je joue au tennis tous les après-midis.

1 tous-ménage-samedi matin-ils-faire
tất cả làm sạch-sáng thứ bảy-họ-làm

A

1 tous-ménage-samedi matin-ils-faire
tất cả làm sạch-sáng thứ bảy-họ-làm
=> 1 Le samedi matin, ils font tous le ménage.
Vào sáng thứ bảy, tất cả họ đều làm vệ sinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 chez - ils - enfants - samedi - déjeuner - leur

tại - họ - trẻ em - thứ bảy - bữa trưa - của họ

A

2 chez - ils - enfants - samedi - déjeuner - leur
tại - họ - trẻ em - thứ bảy - bữa trưa - của họ
=> 2 Le samedi, ils déjeunent chez leurs enfants.
Vào thứ bảy, họ ăn trưa với con cái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 musique-amis-écouter-ils-avec-soir-leur

âm nhạc-bạn bè-lắng nghe họ với buổi tối

A

3 musique-amis-écouter-ils-avec-soir-leur
âm nhạc-bạn bè-lắng nghe họ với buổi tối
=>3 Le soir, ils écoutent de la musique avec leurs amis.
Vào buổi tối, họ nghe nhạc cùng bạn bè.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 faire - matin - jogging - tous - nous

làm - buổi sáng - chạy bộ - tất cả - chúng tôi

A

4 faire - matin - jogging - tous - nous
làm - buổi sáng - chạy bộ - tất cả - chúng tôi
=> 4 Nous faisons du jogging tous les matins.
Chúng tôi chạy bộ mỗi sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly