2 Complétez avec les verbes lire et écrire au présent Flashcards

1
Q

Complétez avec les verbes lire et écrire au présent
Hoàn thành với động từ đọc và viết ở thì hiện tại

1 - Vous_______ souvent à vos amis ?
-Non,je n’____________ pas. Je téléphone.
1 - Bạn có thường xuyên ___ bạn bè của bạn?
-Khong toi khong ____________. Tôi gọi.

A

1 - Vous___écrivez____ souvent à vos amis ?
-Non,je n’______écris______ pas. Je téléphone.
1 - Bạn có thường xuyên viết ____ cho bạn bè không?
-Không, tôi không viết ____. Tôi gọi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - Est-ce que vous _____________beaucoup ? Des livres ? Des journaux ?
-Je___________quinze à vingt livres par an.

2 - Bạn có phải ____ nhiều không? Sách ? Báo ?
-Tôi ___________ mười lăm đến hai mươi bảng một năm.

A

2 - Est-ce que vous ______lisez_______beaucoup ? Des livres ? Des journaux ?
-Je_____lis______quinze à vingt livres par an.
2 - Bạn có ____ ____ nhiều không? Sách ? Báo ?
-Tôi đọc ____ mười lăm đến hai mươi bảng một năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 - Qu’est-ce que vous faites?
-Les enfants_________ une lettre à Marina. Et nous, nous __________le journal

3 - Bạn đang làm gì?
-Những đứa trẻ __ một lá thư gửi cho Marina. Và chúng tôi __________ tờ báo

A

3 - Qu’est-ce que vous faites?
-Les enfants____écrivent_____ une lettre à Marina. Et nous, nous ____lisons ______le journal
3 - Bạn đang làm gì?
-Trẻ em ____ viết ___ một lá thư cho Marina. Và chúng tôi ____read ______ tờ báo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly