10 Trouvez les questions. Utilisez tu Flashcards
10 Trouvez les questions. Utilisez tu
10 Tìm câu hỏi. Bạn có dùng không
Exemple : Le dimanche, je me lève à dix ou onze heures.
—• Â quelle heure est-ce que tu te lèves le dimanche ?
Ví dụ: Vào Chủ nhật, tôi thức dậy lúc mười hoặc mười một giờ.
- • Mấy giờ bạn thức dậy vào Chủ nhật?
- Non, je prends mon petit déjeuner d’abord et, après, je me lave.
1.
Không, tôi ăn sáng trước và sau tôi rửa.
=> 1 Est-ce que tu te laves avant de prendre ton petit déjeuner ?
1 Bạn có rửa trước khi ăn sáng không?
1.
Non, je prends mon petit déjeuner d’abord et, après, je me lave.
1.
Không, tôi ăn sáng trước và sau tôi rửa.
- Oui, le dimanche après-midi, je me repose.
2.
Vâng, chiều chủ nhật, tôi nghỉ ngơi.
=> 2 Est-ce que tu te reposes le dimanche après-midi?
2 Bạn có nghỉ ngơi vào chiều chủ nhật không?
- Oui, le dimanche après-midi, je me repose.
2.
Vâng, chiều chủ nhật, tôi nghỉ ngơi.
- La semaine, vers six heures et demie.
3.
Một tuần, khoảng sáu giờ rưỡi.
=> 3 À quelle heure est-ce que tu rentres le soir ?
3 bạn về nhà vào buổi tối lúc mấy giờ?
3.
La semaine, vers six heures et demie.
3.
Một tuần, khoảng sáu giờ rưỡi.
- Le tennis, le lundi soir. Et la natation, le samedi matin.
4.
Quần vợt, tối thứ hai. Và bơi vào sáng thứ bảy.
=> 4 Quand est-ce que tu fais du tennis et de la natation ?
4 Khi nào bạn chơi tennis và bơi lội?
4.
Le tennis, le lundi soir. Et la natation, le samedi matin.
4.
Quần vợt, tối thứ hai. Và bơi vào sáng thứ bảy.
- Je suis au bureau de neuf heures à midi et de deux heures à cinq heures
5.
Tôi ở văn phòng từ chín đến trưa và hai đến năm
=> 5 Quand est-ce que tu es au bureau ?
5 Khi nào bạn ở trong văn phòng?
5.
Je suis au bureau de neuf heures à midi et de deux heures à cinq heures
5.
Tôi ở văn phòng từ chín đến trưa và hai đến năm