3 Refusez poliment les propositions suivantes. Flashcards

1
Q

3 Refusez poliment les propositions suivantes.
3 Lịch sự từ chối các đề xuất sau đây.

Exemple : - Est-ce que tu veux aller au cinéma avec moi ce soir ?
-* - Je suis désolée mais ce soir je ne peux pas ;je dîne chez ma sœur.

Ví dụ: - Bạn có muốn đi xem phim với tôi tối nay không?
- * - Tôi xin lỗi nhưng tối nay tôi không thể, tôi đang ăn tối với chị tôi.

1 - C’est l’anniversaire de Marina. On lui offre des fleurs ?
1 - Đó là sinh nhật của Marina. Chúng tôi có cung cấp hoa của cô ấy?

A

3 Réponses possibles :
1 Je suis désolé(e); je n’ai pas d’argent.

3 câu trả lời có thể có:
1 tôi xin lỗi; Tôi không có tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - Vous voulez un verre de vin avec votre viande ? Il est très bon.
2 - Bạn có muốn một ly rượu với thịt của bạn? Anh ấy rất tốt.

A

2 - Vous voulez un verre de vin avec votre viande ? Il est très bon.
2 - Bạn có muốn một ly rượu với thịt của bạn? Anh ấy rất tốt.

=> 2 Non, merci ; je ne bois pas d’alcool.
2 Không, cảm ơn bạn; Tôi không uống rượu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 -Tu peux préparer une salade pour la fête, samedi ?

3 - Bạn có thể chuẩn bị một món salad cho bữa tiệc vào thứ bảy?

A

3 -Tu peux préparer une salade pour la fête, samedi ?
3 - Bạn có thể chuẩn bị một món salad cho bữa tiệc vào thứ bảy?

=> 3 Désolé(e), je ne peux pas; je travaille toute la journée.
3 Xin lỗi, tôi không thể; Tôi làm việc cả ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 - Est-ce que je peux prendre ta voiture ?

4 - Tôi có thể lấy xe của bạn không?

A

4 - Est-ce que je peux prendre ta voiture ?
4 - Tôi có thể lấy xe của bạn không?

=> 4 Désolé(e), je dois faire des courses.
4 Xin lỗi, tôi phải đi mua sắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly