5. Trouvez la question. Flashcards
- Trouvez la question.
- 5. Tìm câu hỏi.
1.
- Je lui ai offert un livre d’art.
1.
- Tôi đưa cho cô ấy một cuốn sách nghệ thuật.
5 Réponses possibles:
1 Qu’est-ce que tu lui as offert pour son anniversaire ?
1 Bạn đã tặng gì cho anh ấy vào ngày sinh nhật?
1.
- Je lui ai offert un livre d’art.
1.
- Tôi đưa cho cô ấy một cuốn sách nghệ thuật.
2 -
Ils leur ont donné des fleurs.
2 -
Họ tặng hoa cho họ.
=> 2 Qu’est-ce qu’ils leur ont donné pour les remercier de leur invitation ?
2 Họ đã cho họ những gì để cảm ơn họ vì lời mời của họ?
2 -
Ils leur ont donné des fleurs.
2 -
Họ tặng hoa cho họ.
3.
- Nous leur avons apporté des chocolats.
3.
- Chúng tôi mang cho họ sôcôla.
=> 3 Qu’est-ce que vous leur avez apporté ?
3 Bạn đã mang gì cho họ?
3.
- Nous leur avons apporté des chocolats.
3.
- Chúng tôi mang cho họ sôcôla.
4.
- Elle leur a offert des gâteaux
.
4.
- Cô cho họ bánh.
=> 4 Qu’est-ce qu’elle leur a offert?
4 Cô ấy đã cung cấp cho họ những gì?
4.
- Elle leur a offert des gâteaux.
4.
- Cô cho họ bánh.
5.
- Je lui ai envoyé une lettre et un petit cadeau pour lui dire merci
5.
- Tôi đã gửi cho cô ấy một lá thư và một món quà nhỏ để nói lời cảm ơn.
=> 5 Qu’est-ce que tu lui as envoyé ?
5 Bạn đã gửi gì cho anh ấy?
5.
- Je lui ai envoyé une lettre et un petit cadeau pour lui dire merci.
5.
- Tôi đã gửi cho cô ấy một lá thư và một món quà nhỏ để nói lời cảm ơn.