16. 我想送她一件礼物 Flashcards
结婚 (v)
/jiéhūn/
跟谁结婚
[Kết hôn]
Kết hôn
我以后会跟一个爱我的人结婚。
婚礼 (n)
/hūnlǐ/
[Hôn lễ]
Đám cưới
我不想参加前男友的婚礼。
参加 (v)
/cānjiā/
[Tham gia]
Tham gia
我现在要去参加朋友的婚礼。
应该 (aux) (adv)
/yīnggāi/
[Ứng cai]
1. Nên (aux)
参加前男友的婚礼应该送什么礼物就好呢?
2. Thể hiện sự dự đoán, khả năng (adv)
- 他应该不知道我来。
- 她应该是大学生。
送 (v)
/sòng/
[Tống]
Tặng; mang đồ đến cho ai; giao hàng
- 快餐送到家还很热。
- 她给我送午饭。
礼物 (n)
/lǐwù/
=>件
[Lễ vật]
Quà tặng
这是他一个人做的礼物。
希望 (v, n)
/xīwāng/
[Hy vọng]
Hy vọng
- 我希望你能跟一个好人结婚。
- 他这样说,我就没有什么希望了。
重要 (adj)
/zhòngyào/
[Trọng yếu]
Quan trọng
结婚是一个重要的事情。
事情 (n)
/shìqíng/
[Sự tình]
Sự việc cụ thể liên quan đến đời sống con người
- 没有什么事你以后不要再来找我。
- 这次的事情我什么都不知道。
特殊 (adj)
/tèshū/
[Đặc thù]
Riêng biệt và độc đáo; đặc thù
他说他买给我一件特殊的礼物了。
到时候
/dàoshíhou/
Tới lúc đó
下个星期日他会结婚。到时候,我想送他一件特殊的礼物。
照相 (v)= 拍照
/zhàoxiàng/ = /pàizhào/
[Chiếu tương = phách chiếu]
Chụp ảnh
他给我照相。
照相机 (v)
/zhàoxiàngjī/
[Chiếu tương cơ]
Máy ảnh
照片 (n)
/zhàopiàn/
[Chiếu phiến]
Bức ảnh
这几张照片是我给他们照的。
有意思 (adj)<> 没意思
/yǒuyìsi/
[Hữu ý tứ]
Hay, hấp dẫn, thú vị
- 他告诉我的事很有意思。
- 不要告诉我没意思的事。
对 + somebody + 有意思
Có ý với ai
他对我的妹妹有意思。
意思 (n)
/yìsi/
[Ý tứ]
Ý nghĩa
- 这个字的意思是什么?
- 你什么意思?
一定 <> 不一定
/yídìng/
[Nhất định]
Nhất định <> Không hẳn
- 有礼物一定很高兴,没有不一定会难过。
- 谁都说一定要生一个女儿。
亲戚 (n)
/qīnqì/
[Thân thích]
Thân thích, bà con
- 亲戚朋友都来了。
- 亲戚朋友生日的时候,我都送礼物。
麻烦 (adj,n, v)
/máfan/
[Ma phiền]
Phiền phức, rắc rối
Làm phiền ai đó
- 这件事很麻烦,我不做了。
- 麻烦你跟我去一下。
简单 (adj)
/jiǎndān/
[ Giản đơn]
Đơn giản
- 这件事很简单,我帮你做吧。
- 这个人不简单。
办法 (n)
/bànfǎ/
[Biện pháp]
Biện pháp
这已经是最好的办法了。
做法 (n)
/zuòfǎ/
[Tác pháp]
Cách làm
失去 (v)
/shīqù/
[ Thất khứ]
Đánh mất
我失去了爱情。
决定 (v)
/juédìng/
[Quyết định]
Quyết định
我决定一个人过新年。
感情 (n)
/gǎnqíng/
[Cảm tình]
Tình cảm
亲戚经常问我感情的问题。
薪水 = 工资
/xīnshui/ = /gōngzī/
[Tân thuỷ = Công tư]
Tiền lương
我的薪水不太高。
给红包
/gěihóngbāo/
Lì xì
长辈
/zhǎngbèi/
[Trưởng bối]
Người lớn trong nhà
节日 (n)
/jiérì/
[Tiết nhật]
Ngày lễ
春节 (n)
/chūnjié/
[Xuân tiết]
Tết âm lịch
元宵节 (n)
/Yuánxiāojié/
[Nguyên tiêu tiết]
Tết nguyên tiêu (rằm tháng 1)
端午节 (n)
/Duānwǔjié/
[Đoan ngọ tiết]
Tết đoan ngọ
万圣节 (n)
/Wànshèngjié/
[Vạn tháng tiết]
Halloween
圣诞节 (n)
/Shèngdànjié/
[Thánh đản tiết]
Lễ Giáng sinh
月饼 (n)
/yuèbìng/
[Nguyệt bính]
Bánh trung thu
国庆节 (n)
/Guóqìngjié/
[Quốc khánh tiết]
Lễ Quốc khánh
过 (v)
/guò/
[Qua]
Trải qua; tận hưởng (ngày lễ, …)
- 我今年想跟家人过生日。
- 今年圣诞节你想怎么过?
- 跟他过日子。
带 (v)
/dài/
[Đái]
Mang theo, cầm theo, đem theo; dẫn dắt;chăm con
- 你觉得去医院看爷爷带什么好呢?
- 哥哥带我去公园玩儿。
- 你老公晚上会帮你带孩子吗?
伞 (n)
/sǎn/
[Tán]
Ô, dù
下雨了,可是我没带伞。
比较 (adv)
/bǐjiào/
[Bỉ giác]
Tương đối (quite, rather)
我觉得汉语不太难,只有汉字比较难。
当然
/dāngrán/
[Đương nhiên]
Tất nhiên, đương nhiên
化妆品 (n)
/huàzhuāngpǐn/
[Hoá trang phẩm]
Đồ makeup
保养品 = 护肤品 (n)
/bǎoyǎngpǐn/ = /hùfūpǐn/
[Bảo dưỡng phẩm = Hộ phu phẩm]
Đồ skincare
日用品 (n)
/rìyòngpǐn/
[Nhật dụng phẩm]
Đồ dùng hằng ngày (bàn chải, dầu gội, lược, …)
家电 (n)
/jiādiàn/
[Gia điện]
Đồ điện gia dụng
洗衣机 (n)
/xǐyījī/
[ Tẩy y cơ]
Máy giặt
冰箱 (n)
/bīngxiāng/
[Băng tương]
Tủ lạnh
巧克力 (n)
/qiǎokèlì/
[Xảo khắc lực]
Chocolate
芝士 (n)
/zhīshì/
[Chi sĩ]
Phô mai
晚会 (n)
/wǎnhuì/
[Vãn hội]
Tiệc tối
你今天晚上会参加我的生日晚会吗?
春晚 = 春节联欢晚会
/chūnwǎn/ = /chūnjié liánhuān wǎnhuì/
[Xuân vãn]
Chương trình xuân vãn
画展 (n)
/huàzhǎn/
[Hoạ triển]
Triển lãm tranh
展览 (v)
/zhǎnlǎn/
[Triển lãm]
Triển lãm
光盘 (n)
/guāngpán/
[Quang bàn]
Đĩa CD
- 我想买一张光盘。
- 你想哪种光盘?