100 cau hoi thi quoc tich Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q
  1. What is the supreme law of the land?

Luật cao nhất của quốc gia là gì?

A

▪ the Constitution

▪ Hiến Pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. What does the Constitution do?

Hiến Pháp có mục đích gì?

A
▪ sets up the government 
▪ defines the government 
▪ protects basic rights of Americans
▪  thiết lập chánh phủ
▪  mô tả tổ chức chánh phủ
▪  bảo vệ các quyền căn bản của người dân Hoa Kỳ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words?
    Ý tưởng tự quản trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp. Các chữ này là những chữ nào?
A

▪ We the People

▪ Chúng tôi người dân (We the People)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. What is an amendment?

Tu chính án là gì?

A

▪ a change (to the Constitution)
▪ an addition (to the Constitution)
▪ một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)
▪ một sự thêm (vào Hiến Pháp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. What do we call the first ten amendments to the Constitution?
    Ta gọi mười tu chính đầu tiên vào Hiến Pháp là gì?
A

▪ the Bill of Rights

▪ Luật Dân Quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. What is one right or freedom from the First Amendment?*

Kể ra Một quyền hoặc một tự do trong Tu Chính Án Đầu Tiên (First Amendment)?*

A
▪ speech 
▪ religion 
▪ assembly 
▪ press 
▪ petition the government
▪  tự do ngôn luận
▪  tự do tôn giáo
▪  tự do hội họp
▪  tự do báo chí
▪  tự do thỉnh nguyện chánh phủ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. How many amendments does the Constitution have?

Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?

A

▪ twenty-seven (27)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. What did the Declaration of Independence do?

Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?

A

▪ announced our independence (from Great Britain)
▪ declared our independence (from Great Britain)
▪ said that the United States is free (from Great Britain)
▪ thông báo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
▪ tuyên cáo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
▪ cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. What are two rights in the Declaration of Independence?

Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

A
▪ life 
▪ liberty 
▪ pursuit of happiness
  ▪  quyền sống
▪  quyền tự do
▪  quyền theo đuổi hạnh phúc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. What is freedom of religion?
A

▪ You can practice any religion, or not practice a religion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. What is the economic system in the
    United States?*
    Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ gọi là gì?*
A

▪ capitalist economy
▪ market economy
▪ kinh tế tư bản
▪ kinh tế thị trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. What is the “rule of law”?
A

▪ Everyone must follow the law.
▪ Leaders must obey the law.
▪ Government must obey the law.
▪ No one is above the law.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Name one branch or part of the government.*
A
▪ Congress ▪  Quốc Hội
▪ legislative ▪  lập pháp
▪ President ▪  Tổng Thống
▪ executive ▪  hành pháp
▪ the courts ▪  các tòa án
▪ judicial ▪  tư pháp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. What stops one branch of government from becoming too powerful?
A

▪ checks and balances ▪ kiểm soát lẫn nhau

▪ separation of powers ▪ phân quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Who is in charge of the executive branch?

Ai phụ trách hành pháp?

A

▪ the President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Who makes federal laws?

Ai làm luật liên bang?

A

▪ Congress ▪ Quốc Hội
▪ Senate and House (of Representatives) ▪ Thượng và Hạ Nghị Viện
▪ (U.S. or national) legislature Ngành Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. What are the two parts of the U.S. Congress?*

Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*

A

▪ the Senate and House (of Representatives)

▪ Thượng và Hạ Nghị Viện

18
Q
  1. How many U.S. Senators are there?

Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?

A

▪ one hundred (100)

19
Q
  1. We elect a U.S. Senator for how many years?

Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?

A

▪ six (6)

20
Q
  1. Who is one of your state’s U.S. Senators now?*

Ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*

A

Barbara Boxer

21
Q

The House of Representatives has how many voting members?

Hạ-Nghị-Viện có bao nhiêu dân biểu?

A

▪ four hundred thirty-five (435)

22
Q
  1. We elect a U.S. Representative for how many years?

Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?

A

▪ two (2)

23
Q
  1. Name your U.S. Representative.

Cho biết tên dân biểu của bạn.

A

Mike Honda

24
Q
  1. Who does a U.S. Senator represent?

Thượng-nghị-sĩ đại diện ai?

A

▪ all people of the state

25
Q
  1. Why do some states have more Representatives than other states?
    Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?
A
▪ (because of) the state’s population 
▪ (because) they have more people 
▪ (because) some states have more people
▪  (Vì) dân số tiểu bang đó
▪  (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn
▪  (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác
26
Q
  1. We elect a President for how many years?

Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?

A

▪ four (4)

27
Q
  1. In what month do we vote for President?*

Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*

A

▪ November

▪ Tháng Mười Một

28
Q
  1. What is the name of the President of the United States now?*
A

Barack Obama

29
Q
  1. What is the name of the Vice President of the United States now?
A

Joseph Biden

30
Q
  1. If the President can no longer serve, who becomes President?
A

▪ the Vice President

31
Q
  1. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?
A

▪ the Speaker of the House

▪ Chủ Tịch Hạ Nghị Viện

32
Q
  1. Who is the Commander in Chief of the military?

Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?

A

▪ the President

33
Q
  1. Who signs bills to become laws?

Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?

A

▪ the President

34
Q
  1. Who vetoes bills?

Ai có quyền phủ quyết các dự luật?

A

▪ the President

35
Q
  1. What does the President’s Cabinet do?

Nội các của Tổng Thống làm gì?

A

▪ advises the President

36
Q
  1. What are two Cabinet-level positions?

Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các

A

▪ Secretary of Agriculture ▪ Bộ Trưởng Canh Nông
▪ Secretary of Commerce ▪ Bộ Trưởng Thương Mại
▪ Secretary of Defense ▪ Bộ Trưởng Quốc Phòng
▪ Secretary of Education ▪ Bộ Trưởng Giáo Dục
▪ Secretary of Energy ▪ Bộ Trưởng Năng Lượng
▪ Secretary of Health and Human Services ▪ Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh
▪ Secretary of Homeland Security ▪ Bộ Trưởng Nội An
▪ Secretary of Housing and Urban Development ▪ Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị
▪ Secretary of the Interior ▪ Bộ Trưởng Nội Vụ
▪ Secretary of Labor ▪ Bộ Trưởng Lao Động
▪ Secretary of State ▪ Bộ Trưởng Ngoại Giao
▪ Secretary of Transportation ▪ Bộ Trưởng Giao Thông
▪ Secretary of the Treasury ▪ Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính
▪ Secretary of Veterans Affairs ▪ Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh
▪ Attorney General ▪ Bộ Trưởng Tư Pháp
▪ Vice President ▪ Phó Tổng Thống

37
Q
  1. What does the judicial branch do?

Ngành tư pháp làm gì?

A

▪ reviews laws
▪ explains laws
▪ resolves disputes (disagreements) ▪ giải quyết tranh cãi (bất hòa)
▪ decides if a law goes against the Constitution ▪ quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không

38
Q
  1. What is the highest court in the United States?

Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

A

▪ the Supreme Court

▪ Tối Cao Pháp Viện

39
Q
  1. How many justices are on the Supreme Court?

Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?

A

▪ nine (9)

▪ Chín (9)

40
Q
  1. Who is the Chief Justice of the United States now?

Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?

A

▪ John Roberts (John G. Roberts, Jr.)