語彙② Flashcards
紛らわしい
まぎらわしい
confusing; misleading, khó hiểu; gây nhầm lẫn
どうしてこんなに紛らわしい漢字が多いのだろう。
Tại sao có quá nhiều chữ Hán khó hiểu?
荷が重い
にがおもい
gánh nặng, trách nhiệm lớn, 負担が重い。
10年に一人の逸材
10ねんにひとりのいつざい
nhân tài mười năm có một
とりわけ
特別だとして取り上げ、他から分けること。
私はとりわけマグロが大好きです。
tôi đặc biệt thích cá ngừ
対策を練る
たいさくをねる
đưa ra các biện pháp ứng phó
どのようにするのが良いのか考える
過失
かしつ
mistake, lỗi
この事故は故意ではなく、あくまでも過失によるものだ。
Tai nạn này không cố ý và hoàn toàn là do sơ suất.
添加
てんか
addition, phụ thêm
この食品にはいろいろな添加物が入っている。
Thực phẩm này có chứa các chất phụ gia khác nhau.
訴求
そきゅう
kiện tụng, hấp dẫn (trong marketing)
マーケティングにおける「訴求」とは消費者の購買意欲を刺激し、最終的に消費者自らの「購入」という行動を目指す場合に使われる、限定的な言葉です。
“Sự hấp dẫn” trong tiếp thị là một từ giới hạn được sử dụng để kích thích sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng và cuối cùng là khuyến khích người tiêu dùng tự “mua”.
先祖返り
せんぞかえり
bị revert, throwback
ビジネスやITにおける先祖返りとは、あるデータが何らかの理由で元の状態に戻ってしまうことをいいます。
Từ vựng IT: đề cập đến việc trả lại một số dữ liệu nhất định về trạng thái ban đầu vì một số lý do.
弁解
べんかい
=言い訳, biện hộ
森さんは必死に弁解していた。
錯覚
さっかく
=勘違い, hiểu nhầm
殺到
さっとう
chen lấn, dồn dập
一度に大勢来た。
Rất nhiều người đến cùng một lúc.
うろたえずに
=慌てずに
không bối rối, hấp tấp
高橋さんはどんな事態にも、うろたえずに対処した。
ありふれた
=平凡な
bình thường, thông thường
今日の会議で提案された企画はありふれたものが多かった。
奉ずる
ほうずる
phụng theo
仏教を奉ずる
theo đạo phật
酉
とり
Dậu, năm dậu
酉の年
突破
とっぱ
đột phá
彼は合格率5%の難関を突破した。
かれはごーかくりつ5ぱーせんとのなんかんをとっぱした
Anh ấy đã vượt qua khó khăn với tỷ lệ vượt qua là 5%
点火
てんか
đánh lửa
マッチでガスコンロに点火した。
Tôi đốt bếp ga bằng một que diêm.
模倣
もほう
mô phỏng, bắt chước
この製品は、A社のデザインを模倣している。
Sản phẩm này bắt chước thiết kế của Công ty A.
不意に
ふいに
đột nhiên, bất ngờ
昨夜、佐藤さんがふいに訪ねてきた。
樹立
じゅりつ
thành lập
彼は世界新記録を樹立した。
Anh ấy đã lập một kỷ lục thế giới mới.
帰省
きせい
trở về quê hương
夏休みに実家に帰省するつもりだ。
Tôi dự định trở về nhà của cha mẹ tôi cho kỳ nghỉ hè.
汚点
おてん
tì vết
この事件は歴史に汚点を残すものとなるだろう。
Sự cố này sẽ để lại vết nhơ trong lịch sử.
謝絶
しゃぜつ
từ chối
父はまだ病院の集中治療室におり、面会は謝絶されております。
Cha tôi vẫn đang nằm trong phòng chăm sóc đặc biệt của bệnh viện và đã bị từ chối vào thăm.
施設
施設に入れる
đưa vào viện
彼は体力の衰えた老母を施設に入れることにした。
Anh quyết định đưa người mẹ già yếu của mình vào viện.
N + ながらに/の
Vます + ながらに/の
その状態のままで(慣用的表現)
Trong tình trạng đó (cụm thành ngữ)
このあたりはまだ昔ながらの田園風景があちこちに見られる。
Vùng này đâu đó vẫn còn thấy những cảnh sắc điền viên của ngày xưa.
少年は生まれながらに(して)豊かな音楽の才能に恵まれていた。
Cậu bé ấy được trời phú có một tài năng âm nhạc thiên bẩm.
危惧
きぐ
e ngại
社長は業績のさらなる悪化を危惧していた。
Giám đốc lo sợ sự suy giảm hơn nữa trong hoạt động kinh doanh.
かねがね
=以前から
luôn luôn, thường hay
高橋さんにはかねがねお会いしたいと思っていました。
Tôi luôn muốn gặp anh Takahashi
かろうじて
=何とか
khó khăn lắm mới, bằng cách nào đó mà làm được
私は小学校の同級生の名前をかろうじて思い出した。
Tôi khó khăn lắm mới nhớ được tên bạn học hồi tiểu học
自尊心
じそんしん=プライド
niềm kiêu hãnh, lòng tự tôn
彼は自尊心を取り戻した。
Anh ấy đã lấy lại lòng tự tôn của mình
猶子
ゆうし
nephew, cháu trai
私の猶子のように彼を育てていた。
Tôi nuôi dạy thằng bé như cháu trai tôi
一献
いっこん
NHẤT HIẾN
một ly (rượu)
この新たな一献が会話を活気づけた。
Ly rượu mới đã khiến câu chuyện trở nên sôi động.
寡聞
かぶん
chưa hề nghe về, không biết đến
その事はまだ寡聞にしていなかったので、彼女と同情はできなかった。
Tôi chưa nghe nói về nó, vì vậy tôi không thể thông cảm cho cô ấy.
その事はまだ寡聞にして存じません
I’ve heard nothing about it yet.
寛ぐ
くつろぐ
relax, thư giãn
公園のベンチで寛いで時間をつぶしている人が何人かいる。
Một số người đang giết thời gian bằng cách thư giãn trên ghế đá công viên.
かさばる
嵩張る
cồng kềnh
=大きくて場所をとる
この製品はかさばるため運送費がかかる。
Sản phẩm này cồng kềnh nên vận chuyển đắt tiền.
接近
せっきん
Tiếp cận
台風が沖縄地方に接近している。
Một cơn bão đang đến gần Okinawa.
充満
じゅうまん
đầy
コンロから漏れたガスが部屋に充満していた。
Căn phòng đầy khí gas rò rỉ từ bếp.
煙が部屋に充満した。
Smoke filled the room.
Vて + てからというもの
~てから前とは違い…だ
Sau khi… thì khác so với trước kia
母は70を過ぎてからというもの、すっかり物覚えが悪くなった。
Kể từ sau 70 tuổi, trí nhớ của mẹ tôi trở nên kém đi.
連鎖
れんさ
chuỗi, dây chuyền
一国の経済破綻が連鎖反応を起こし、ヨーロッパ全体に広がった。
いちこくのけーざいはたんがれんさはんのーおおこしよーろっぱぜんたいにひろがった
Sự sụp đổ kinh tế của một quốc gia đã gây ra phản ứng dây chuyền lan rộng khắp châu Âu.
微かな
かすかな
=小さい
nhỏ bé, loáng thoáng
ドアの外からかすかな声が聞こえた。
nghe thấy loáng thoáng giọng nói từ bên ngoài cửa
尋問
じんもん
thẩm vấn
尋問の間彼はずっと黙っていた。
Anh ta giữ im lặng trong suốt cuộc thẩm vấn.
勁敵
けいてき
kẻ thù đáng gờm
その時、両国は互いの勁敵である。
Vào thời điểm đó, hai quốc gia là kẻ thù truyền kiếp của nhau.
抜群
ばつぐん
=他と比べて特に良かった
tốt hơn, xuất chúng, nổi bật
彼は高校時代、数学の成績が抜群だった。
Ở trường trung học, anh ấy xuất sắc trong môn toán.
丹念に
たんねんに
=じっくりと
chi tiết, tỉ mỉ, chu đáo
父は毎朝、丹念に新聞に目を通す。
Bố tôi cẩn thận đọc báo mỗi sáng.
猿
さる 🐒
con khỉ
輔弼
ほひつ
advisor、consultant、adviser
国務大臣は天皇を輔弼する。
こくむだいじんわてんのーおほひつする
Bộ trưởng Bộ Quốc gia cố vấn cho Hoàng đế.
一眸
いちぼう
nhìn toàn cảnh
私たちはとても高く上がったので、町を一眸することができた。
Chúng tôi leo lên cao đến mức có thể nhìn toàn cảnhthị trấn.
散策
さんさく
đi bộ
朝早くホテルを出て、湖の周りを散策した。
Tôi rời khách sạn vào sáng sớm và đi dạo quanh hồ.
真相
しんそう
sự thật
結局、山田議員殺人事件の真相は闇に葬られた。
けっきょくやまだぎいんさつじんじけんのしんそーわやみにほーむられた
Cuối cùng, sự thật về vụ án giết người của Yamada đã bị chôn vùi trong bóng tối.
N
Nの + ごとく/ごとき/ごとし
Vる/た+(かの/が)
~のように/ような/ようだ(書き言葉)
Giống như (văn viết)
( N + ごとく/ごとき/ごとし) ~なんか(相手に対しては軽視、自分に対しては謙遜)
(dùng với người khác thì với ý coi thường, dùng với mình thì với ý khiêm tốn)
楽しい時間は夢のごとく過ぎていってしまう。
Thời gian vui vẻ trôi qua như một giấc mơ.
全盛
ぜんせい
thời hoàng kim
このチームの全盛のころは、大会で5連覇したこともある。
このちーむのぜんせーのころわたいかいで5れんぱしたこともある
Trong thời kỳ hoàng kim của đội, đội đã 5 lần liên tiếp vô địch giải đấu.
幻滅
げんめつ
vỡ mộng
東京での生活に憧れていたが、実際に住んでみると幻滅することも多い。
Mặc dù khao khát cuộc sống ở Tokyo, nhưng anh ấy đã vỡ mộng khi thực sự sống ở đó.
点検
てんけん
điều tra, checking out; examination
エスカレーターの点検のため階段をご利用ください。
Vui lòng sử dụng cầu thang bộ vì thang máy đang được kiểm tra
敗因
はいいん
cause of defeat
試合に負けた当日から、敗因を分析した。
Từ ngày chúng tôi thua trận, chúng tôi đã phân tích nguyên nhân của trận thua.
Vる + が早いか
~とほとんど同時に
Gần như cùng lúc
電車のドアが開くが早いか、乗客は我先にと乗り込んだ。
Cửa xe điện vừa mở ra là hành khách leo lên dành chỗ của mình.
岩礁
がんしょう
đá ngầm
船は岩礁に乗り上げた。
Con thuyền va đập với những tảng đá ngầm.
陳列
ちんれつ
trưng bày
きらびやかな宝石がガラスケースの中に陳列されていた。
Đồ trang sức lấp lánh được trưng bày trong tủ kính.
賛美
さんび
khen
司会者は登場したスターの経歴を賛美した。
Người dẫn chương trình ca ngợi tiểu sử của những ngôi sao xuất hiện.
紛失
ふんしつ
loss, làm mất
大事な書類を紛失してしまい、上司に怒られた。
Tôi làm mất một tài liệu quan trọng và bị sếp mắng.
斡旋
あっせん
trung gian, hoà giải
友人が甥(おい)の就職を斡旋してくれた。
Một người bạn đã giúp cháu tôi tìm việc làm.
N + なしに(は)
~がない状態で
Mà không…
予告なしに会社から解雇された。
Tôi bị đuổi việc mà không báo trước.
綿密
めんみつ
cẩn thận, tỉ mỉ, chi tiết
新しいビジネスを始めるにあたっては、綿密計画を立てる必要がある。
Bắt đầu một doanh nghiệp mới đòi hỏi phải lập kế hoạch cẩn thận.
人出
ひとで
a crowd (of people)
今年の花火大会は30万人を超える人出が予想されている
Màn bắn pháo hoa năm nay dự kiến thu hút hơn 300.000 người.
緊迫
きんぱく
căng thẳng, kịch tính
国境をめぐる両国の紛争は緊迫した情勢になった。
こっきょーおめぐるりょーこくのふんそーわきんぱくしたじょーせーになった
Tranh chấp biên giới giữa hai nước trở nên căng thẳng.
対称
たいしょう
đối xứng
「左右―」 · 2 二つの図形が、点・線・面などについて互いに向き合う位置関係にあること。
彼のシャツのデザインは左右対称になっていた。
Thiết kế áo sơ mi của anh ấy là đối xứng.
Vない + ないものでもない
少しは~の可能性がある=~ないことはない(N3)
Cũng có chút khả năng
この値段なら、少し無理をすれば買えないものでもない。
Với mức giá này, nếu ráng một chút thì cũng có thể mua nổi.
繊維
せんい
sợi, chất xơ
たとえば、衣料の繊維自体に手を加えて、洗濯してもしわができない繊維にしてしまえば、アイロンがけ自体が不要になる。
Ví dụ, nếu các sợi của quần áo được sửa đổi để chúng không bị nhăn ngay cả sau khi giặt, thì việc ủi sẽ trở nên không cần thiết.
臓器提供
ぞうきていきょう
organ donation
hiến tạng
脳死時の臓器の提供をカードで意志表示できるようになっている。
Thẻ có thể được sử dụng để bày tỏ mong muốn hiến tạng tại thời điểm chết não.
体格
たいかく
physical status
柔道で鍛えた彼は体格がいい。
Được đào tạo về judo, anh ấy có một vóc dáng đẹp.
代弁
だいべん
speak for, thay mặt
彼は絶滅の危機に瀕する動物たちを代弁して環境保護を訴えた。
かれわぜつめつのききにひんするどーぶつたちおだいべんしてかんきょーほごおうったえた
Anh ta ủng hộ bảo vệ môi trường thay mặt cho các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
見合わせる
=中止する
tạm hoãn, tạm ngừng
検討の結果、この計画は見合わせることになりました。
Sau khi cân nhắc, kế hoạch này đã bị hoãn lại.
仰天
ぎょうてん
=とても驚いた
cực kỳ ngạc nhiên
彼の話を聞いて皆仰天した。
Mọi người đều ngạc nhiên khi nghe anh nói.
処置
しょち
treatment; measure
điều trị, xử lý
医者の適切な処置のおかげで、痛みはすぐに治った。
Nhờ sự điều trị đúng đắn của bác sĩ, cơn đau nhanh chóng thuyên giảm.
Vた・Nの + 拍子に
~ひょうしに(~拍子に)
Vừa…thì
重い物を入れ過ぎて、持ち上げた拍子に紙袋が破れてしまった。
Tôi bỏ quá nhiều đồ nặng vào đó, và khi tôi nhấc nó lên, túi giấy đã bị rách.
N / Vる + にたえる
十分~する価値がある、それをすることができる
Có đủ giá trị, có thể làm việc đó.
これは試作品で、まだ実用にたえる段階ではない。
Đây là tác phẩm dùng thử, vẫn chưa ở giai đoạn đủ để sử dụng thực sự.
Vる + だけ
しなければならない最低限のことはした
Làm những gì có thể làm
したいことだけをする、したいことは全部する
Chỉ làm điều mình muốn, làm tất cả gì mình muốn
ここまではするが結果は期待しない、ここまではしたがいい結果が出なかった
Đã/sẽ làm đến đây nhưng không mong đợi kết quả/kết quả không mong đợi
やるだけのことはやった。あとは結果を待つばかりだ。
Những gì làm được thì tôi đã làm rồi. Giờ chỉ còn chờ kết quả thôi.
公然
こうぜん
mở, open
公然の秘密
秘密であることにはなっているが、広く世間に知れ渡ってしまっていること。
彼に離婚歴があることは公然の秘密となっている。
Đó là một bí mật mở rằng anh ấy đã ly hôn.
お手上げだ
=そうしようもない
bó tay, không biết nên làm gì
駅前に巨大スーパーができたらお手上げだ。
Nếu có một siêu thị khổng lồ được xây trước nhà ga thì tôi cũng bó tay
腕前
うでまえ
năng khiếu, sự khéo tay
パーティーでは森さんが料理を作って、みんなにその腕前を披露してくれた。
Tại bữa tiệc, ông Mori trổ tài nấu nướng và khoe tài với mọi người.
猛反対
kịch liệt phản đối
大学をやめると言ったら、母に猛反対された。
Khi tôi nói sẽ bỏ học đại học, mẹ tôi phản đối kịch liệt.
ためらって
躊躇って
do dự, chần chừ, lưỡng lự
自分の考えに自信がなくて発信するのをためらっているうちに、議論が先に進んでしまった。
Trong khi tôi do dự không dám lên tiếng vì thiếu tự tin vào suy nghĩ của mình, thì cuộc thảo luận vẫn tiếp tục.
当てはめる
あてはめる
áp dụng, làm thích ứng
少数の事例を一般化して社会全体に当てはめて考えてもいいのだろうか。
Có thể khái quát hóa một số trường hợp nhỏ và áp dụng chúng cho toàn xã hội không?
打開
だかい
bế tắc, trì trệ
我社の危機の状況を打開するためには、抜本的(ばっぽんてき)な経営の直しが不可欠だ。
Để vượt qua tình trạng khủng hoảng của công ty chúng tôi, việc tái cấu trúc mạnh mẽ bộ máy quản lý là điều không thể thiếu.
厚かましい
=ずうずうしい
vô liêm sỉ, trơ trẽn, mặt dày
先輩に借金を頼むなんて、そんな厚かましいお願いはできない。
Tôi không thể hỏi một yêu cầu trắng trợn như vậy để hỏi vay một tiền bối.
重苦し
おもくるし
=うっとうしい
nặng nề, khó chịu
雨ばかりのうっとうしい天気が続くと、気分まで暗くなる。
Khi thời tiết mưa kéo dài, ngay cả tâm trạng cũng trở nên ảm đạm.
無謀
むぼう
liều lĩnh, thiếu suy nghĩ
そんな軽装で冬の山に登るなんて、無謀だ。
Thật liều lĩnh khi leo núi vào mùa đông mà mặc những bộ quần áo nhẹ như vậy.
ニュアンス
sắc thái, vẻ
この言葉には、やや批判的なニュアンスが含まれている。
Trong từ này có bao gồm sắc thái mang tính phê phán
会心
hài lòng, mãn nguyện
今回の作品は、彼にとって会心の出来と言えるだろう。
Tác phẩm này có thể nói là một kết quả mĩ mãn đối với anh.
損なう
そこなう
làm tổn hại
度重なる発送ミスなどがもとで、顧客との信頼関係を損なうなってしまった。
Do lỗi vận chuyển lặp đi lặp lại, v.v., mối quan hệ tin cậy với khách hàng đã bị tổn hại.
一律
いちりつ
ngang bằng, đồng đều
全ての経費を一律に削減するのではなく、無駄なものから減らせば良い。
thay vì giảm tất cả chi phí như nhau thì giảm những thứ lãng phí đi sẽ tốt hơn
しがみつく
níu lấy, bám vào
子供は泣きながら母親の足にしがみついて離れようとしなかった。
Đứa trẻ khóc và bám lấy chân mẹ không chịu buông.
心構え
こころがまえ
sẵn sàng, chuẩn bị
上司から海外赴任を打診されたが、なかなか心構えが決まらない。
Sếp của tôi đã mời tôi đi công tác nước ngoài, nhưng tôi vẫn chưa sẵn sàng.
Aな + 極まる/極まりない
非常に~だ(多くは(-)評価)
Rất là… (đa phần là đánh giá tiêu cực)
入試の日を間違えるなんて不注意極まる(/極まりない)。
Nhầm ngày đi thi thì thật là quá bất cẩn.
ずさんな
careless
化学薬品のずさんな管理が事故を引き起こした。
Quản lý hóa chất kém đã gây ra tai nạn.
すこやかな
Healthy
夜遅く帰宅しても子供たちのすこやかな寝顔を見ると、また明日も頑張ろうと思う。
Dù tối muộn, nhìn các con ngủ say, tôi như có thêm động lực để ngày mai tiếp tục cố gắng.
健やかなご成長をお祈りします。
I wish you health and success.
ほのかな
ほのかな香り
Slight smell, mùi nhẹ
2月下旬に街を歩くと、どこからか梅の花のほのかな香りが漂ってきた。
2 Tsuki gejun ni machi o aruku to, doko kara ka ume no hana no honokana kaori ga tadayotte kita.
Khi tôi đi bộ qua thành phố vào cuối tháng Hai, tôi có thể ngửi thấy mùi hoa mận thoang thoảng.
あらわになる
come out, lộ ra
今度の試合で日本チームの弱点があらわになった。
Những điểm yếu của đội tuyển Nhật Bản đã lộ rõ trong trận đấu này.
Vます + つつある
今、変化している状態である(書き言葉)
Trạng thái đang dần thay đổi (văn viết)
若者の体格は向上しつつあるが、体力は落ちているという。
Tầm vóc của giới trẻ đang dần được nâng lên nhưng thể lực lại đang đi xuống.
ピン留めする
ぴんとめする
ghim lại
ví dụ: pin chat
N + に即して
~に従って、~に当てはめて
Dựa trên…
現在の福祉問題について、自分の体験に即して述べよ。
Về vấn đề phúc lợi hiện tại, hãy trình bày dựa trên kinh nghiệm của bản thân.
Vる
Vている + しまつだ
この・その・あの
いろいろあったが、~という悪い結果になった
Có nhiều, nhưng có kết quả xấu…
(わがままな子どもを見ながら)「甘やかすからこのしまつだ」
(Vừa nhìn đứa trẻ ích kỉ) “Cưng chiều nên ra nông nổi này đây.”
Vない(する→せず)+ ずには/ないではおかない
(相手に対して)必ず~する、しないままでは終わらない
(với đối phương) nhất định sẽ…, không làm không được
その写真は見る者を感動させずにはおかなかった。
Tấm ảnh ấy chắc chắn sẽ khiến người xem cảm động.
N + ときたら
~は→(-)評価(話し言葉)
… thì (đánh giá tiêu cực) (văn nói)
「お父さんったら仕事ばっかり。もっとぼくと遊んでよ」
“Bố thì lúc nào cũng công việc. Chơi với con thêm nữa đi mà.”
N
Vる + にもほどがある
Aい
Aな→だ
許される限度を超えている
Vượt quá mức độ cho phép
こんな落書きをするなんて、いたずらにもほどがある。
Vẽ bậy như vậy thì thật là nghịch ngợm quá đáng.
仕業
しわざ
chiêu trò, chơi xấu
店のシャッターのいたずら書きは、近所に住む子供の仕業だった。
Những nét vẽ nguệch ngoạc trên cửa chớp của cửa hàng là trò nghịch của những đứa trẻ sống gần đây.
密集
みっしゅー
tập trung đông người
この地区は古い住宅が密集している。
Quận này dày đặc những ngôi nhà cổ.
潔い
いさぎよい
thẳng thắn, hiên ngang, trong sạch
間違ったことをしたと思うなら、潔く謝った方がいいよ。
Nếu bạn nghĩ rằng mình đã làm sai điều gì đó, bạn nên xin lỗi một cách lịch sự.
冴える
さえる
tỉnh táo
コーヒーを一杯飲むと頭が冴える。
Một tách cà phê giúp bạn tỉnh táo.
最善を尽くす
取り得る手立ての中で最も善いと思われることを全て行う、全力で事に当る、といった意味の言い回し。
なるべく良い結果が残せるよう、最善を尽くすしかない。
栄冠
えいかん
vòng nguyệt quế, vương miện, thắng lợi
彼はコンテストで第1位の栄冠に輝いた。
命中
めいちゅう
trúng
放った矢は的に命中した。