語彙① Flashcards
瓦礫
がれき
đống đổ nát
師匠
ししょう
master
脇道
わきみち
lạc hướng
あの先生は、すぐ話が脇道にそれる。
嗜好
しこう
flavor
衣装
いしょう
clothes
繁盛
はんじょう
phát đạt
嫌悪
けんお
ghét, ghê tởm
管轄
かんかつ
quyền hạn
緩急
かんきゅう
〈速度の〉high and low speed
解剖
かいぼう
giải phẫu
軽蔑
けいべつ
coi thường
墜落
ついらく
(máy bay) rơi
黄金
おうごん
Gold
妨害
ぼうがい
gián đoạn
何かに電波を妨害されテレビが映らなくなった。
Có thứ gì đó đang can thiệp vào sóng vô tuyến và TV không còn xem được nữa.
膨張
ぼうちょう
nở ra
中枢
ちゅうすう
trung tâm
収拾
しゅうしゅう
kiểm soát
躊躇
ちゅうちょ
ngần ngại, do dự
執念
しゅうねん
ám ảnh
凝縮
ぎょうしゅく
nổi trội, nổi bật
掌握
しょうあく
toàn quyền kiểm soát
静脈
じょうみゃく
tĩnh mạch
間柄
あいだがら
giữa
彼とは従兄弟の間柄です。
Anh ấy và tôi là anh em họ.
ぶる
N / Aい/Aな + ぶる
のようにふるまうの表現Giả vờ… (cách nói tiêu cực)
彼女が深刻ぶって話すので何ごとかと思ったが、大したことではなかった。
Cô ấy nói ra vẻ nghiêm trọng nên tôi nghĩ không biết là chuyện gì, nhưng thật ra chẳng có gì to tát.
〜にはあたらない
V(辞書形)+ にはあたらないN + にはあたらない
Không đáng, không cần thiết
彼に振られたからといって、泣くにはあたらない。
Không đáng để bạn phải khóc cho dù là bị anh ta đá đi chăng nữa.
〜を禁じ得ない
Không ngăn được, không kìm được…
生々しい戦争の傷跡を目の当たりにし、涙を禁じえなかった。
Tận mắt thấy những thương tổn do chiến tranh mang lại, tôi không kìm được nước mắt.
を皮切りに/ を皮切りとして
皮切り かわきり: sự khởi đầu, bắt đầu
今度イタリア出店でみせを皮切りに彼はヨーロッパに進出しようとしている。
Bắt đầu với việc mở cửa hàng tại Italy lần này, anh ta muốn tiến sang toàn thị trường châu Âu.
べくして
VるVた + べくして
そうなったのは当然だ Thành ra như vậy là đương nhiên
その事故の原因が飲酒運転なら、事故は起こるべくして起こったと言えるだろう。
Nguyên nhân vụ tai nạn đó nếu là do lái xe khi nhậu xỉn thì xảy ra là điều dĩ nhiên.
稲光
いなびかり
tia chớp
急に空が暗くなり稲光が走った。
Bầu trời đột nhiên tối sầm lại và những tia chớp lóe lên
雪崩
なだれ
tuyết lở
会場に大勢のファンが雪崩のように押し掛けた。
Một lượng lớn người hâm mộ đổ xô đến địa điểm như một trận tuyết lở.
日向
ひなた
sunshine
冬でも日向は汗ばむほどの暖かさだ。
Ngay cả trong mùa đông, mặt trời vẫn đủ ấm để khiến bạn đổ mồ hôi.
銘柄
めいがら
brand
この米の銘柄は覚えやすい。
Thương hiệu gạo này rất dễ nhớ.
消印
けしいん
dấu bưu điện
郵便物に今月末日の消印があれば有効です。
Hợp lệ nếu được đóng dấu bưu điện vào ngày cuối cùng của tháng hiện tại.
虚しい
むなしい
trống
虚しい感じがしました
tôi cảm thấy trống rỗng
~とあいまって(~と相まって)
Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau
彼の現代的な建築は背景のすばらしい自然と相まって、
シンプルでやすらぎのある空間を生み出している。
Kiến trúc hiện đại của anh ta cùng với bối cảnh tự nhiên tuyệt vời đã tạo ra một không gian vừa đơn giản vừa yên bình.
サバイバルアクションゲーム
trò chơi hành động sinh tồn
兵士
へいし
soldier
ローグライクゲーム
ローグライクゲーム(英: Roguelike)は、『ローグ』と同様の特徴を持っているコンピュータRPGの総称である。プレイするたびにマップやダンジョンが新たに作られる等の特徴を持つ。
骨董品
こっとうひん
Đồ cổ
彼は骨董品をあつめている。
Anh ấy sưu tập đồ cổ
滑走路
かっそうろ
Đường băng
飛行機は滑走路を飛び立った。
Máy bay cất cánh khỏi đường băng.
含有量
がんゆうりょう
nội dung, content
成分の含有量を表示する。
Hiển thị nội dung của các thành phần.
解熱剤
げねつざい
Thuốc hạ sốt
熱があったので解熱剤を飲んだ。
Tôi bị sốt nên đã uống thuốc hạ sốt.
乱高下
らんこうげ
lên xuống, dao động
株が乱高下している
cổ phiếu đang dao động
朝飯前
あさめしまえ
dễ dàng
それくらいのことは朝飯前だ。
Đó chỉ là chuyện nhỏ