w3 Flashcards

1
Q

KN thế hệ ss?

A

Là tập hợp một nhóm người cùng có chức năng ss trong cùng 1 thời kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

KN thế hệ đồng sinh?

A

Tập hợp những người cùng sinh ra trong cùng 1 năm lịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

KN về độ tuổi sinh đẻ?

A

Là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu sinh đẻ đến khi kết thúc thời kỳ sinh đẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Giới hạn độ tuổi sinh đẻ?

A
  • Giới hạn dưới : 15 tuổi

- Giới hạn trên : 49 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

…(1)… là hiện tượng cho ra đời một thai nhi có dấu hiệu của sự sống. Ngược lại, Thai nhi sinh ra không có dấu hiệu của sự sống gọi là…(2)…

A

(1) Sinh sống

(2) Tử sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thời gian…(1)…( Độ dài thế hệ ) là khoảng thời gian để thế hệ sau …(2)… thế hệ trước đảm nhận chức năng sinh sản.

A

(1) thế hệ

(2) thay thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

KN Tái sinh sản?

A

Là khả năng thay thế 1 thế hệ ss trong cộng đồng.

Lưu ý : Quan tâm đến số bé gái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mức thay thế là mức sinh …(1)… để đảm bảo số lượng người thay thế trong …(2)…

A

(1) cần thiết

(2) dân số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

…(1)… trung bình mà 1 người phụ nữ cần sinh để thay thế cho …(2)…
Bình quân …(3)…sinh được …(4)…để thay thế cho bản thân làm chức năng sinh đẻ.

A

(1) số con
(2) bản thân và bạn đời
(3) 1 phụ nữ
(4) 1 con gái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Xung lượng dân số là hiện tượng gi?

A

là hiện tượng dân số tiếp tục gia tăng khi mức sinh đạt mức thay thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

CBR? Công thức?

A

Là số trẻ sinh sống tính bình quân cho 1000 dân.
(Bo/-P)*1000
Cứ 1000 người có 10 trẻ sinh sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

GFR? Công thức ? Vd?

A

General Fertility Rate
Tỷ suất sinh chung là số trường hợp sinh sống trong năm bình quân cho 1000 phụ nữ
(Bo/-Pw)*1000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ASFRx ? Công thức?

A

Age Specific Fertility Rate
tỷ suất sống đặc trưng theo tuổi là số trường hợp sinh sống của phụ nữ ở tuổi x trong năm so với dân số nữ ở tuối x trong năm đó
(Bx/-Pwx)*1000

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

TFR? Có mấy ĐN?

A

Total Fertility Rate(Tổng tỷ suất sinh)

Có 2 ĐN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ĐN 1 của TFR?

A

Là số con TB mà 1 phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ có khả năng sinh đẻ được với điều kiện mức sinh ko thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ĐN 2 của TFR?

A

Là số con TB mà 1 phụ nữ khi hết tuổi sinh đẻ có khả năng sinh được nếu cô ta tuân theo hành vi sinh đẻ của từng độ tuổi của năm nghiên cứu.

17
Q

Nhóm tuổi - ASFRx: 15 -19 (0,035); 20 -24 (0,197); 25 - 29 (0,209); 30 - 34 (0,155); 35 - 39(0,1) ; 40 - 44(0,049) ; 45 - 49 (0,014) Hãy tính TFR?

A

TFR=(0,035 + 0,197 + 0,209 + 0,155 + 0,1 + 0,049 +0,014)*5=0,76 * 5=3,8

18
Q

Có bn tỉnh có TFR

A

33 tỉnh

19
Q

Có bn tỉnh có (2,1 - 2,3)

A

11 tỉnh

20
Q

Có bn tỉnh có (2,3 - 2,5)

A

9 Tỉnh

21
Q

có bn tỉnh có TFR > 2,5 ?

A

10 tỉnh

22
Q

GRR? Công thức?

A

Gross Reproduction Rate
Là số bé gái bình quân 1 phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ của bà ta.
GRR = TFR* tỷ suất sinh gái

23
Q

NRR? Công thức?

A

Net Reproduction Rate
Tỷ suất tái sinh thật là số bé gái bình quân 1 phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ của bà ta sống được đến tuổi sinh đẻ
NRR = GRR * Lx

Lx là xác suất sống đến tuổi sinh đẻ (x) kế từ lúc sinh.

24
Q

Dân số tại thời điểm t?

A

Pt = Po * e^rt

r : tỷ suất tăng trưởng hằng năm

25
Q

Thời điểm dân số tăng gấp đôi?

A

t = 0,7/r

r : tỷ suất tăng trưởng hằng năm.

26
Q

Khoảng cách sinh là thời gian giữa …(1)… sinh ra sống liên tiếp nhau.
Khoảng cách sinh càng …(2)… thì mức sinh càng…(3)… và tử vong trẻ em càng…(4)…

A

(1) hai lần
(2) ngắn
(3) cao
(4) lớn

27
Q

Trình độ học vấn của phụ nữ ảnh hưởng rất …(1)… đến …(2)…

A

(1) lớn

(2) khoảng cách sinh

28
Q

Công thức tính thời gian thế hệ?

A

t = ln NRR/r

29
Q

Ý nghĩa của thời gian thế hệ:
Phụ thuộc vào …(1)… hiện tại
Sinh càng …(2)… thời gian thế hệ càng…(3)…

A

(1) mức sinh
(2) cao
(3) ngắn

30
Q

Các yếu tố trực tiếp ảnh hưởng đến sinh sản?

A

Số lượng ( phụ nữ trong ds, phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ, kết hôn )
tần suất QHTD
Số lượng áp dụng biện pháp tránh thai
hiệu quả của BPTT

31
Q

Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản?

A

Có 2 yếu tố: trực tiếp, gián tiếp.

32
Q

Các yếu tố gián tiếp ảnh hưởng đến sinh sản?

A
Sức khỏe
Học vấn
Nghề nghiệp
tuổi kết hôn
Kinh tế 
Tâm lý XH
Chính sách ds
33
Q

CPR?

A

Contraceptive Prevalence Rate
Tỷ lệ % phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ áp dụng BPTT.
CPR = ( số PN áp dụng BPTT)/( tổng số PN 15 -49t có chồng )*100

34
Q

Liên hệ CPR => CBR

A

CBR = 48.4 - 0,44*CPR

35
Q

Liên hệ CPR =>TFR?

A

TFR = 7,34 - 0,07*CPR