W1: Case study for financial accounting metrics Flashcards
sales “funnel” ?
The metrics used to track the steps in the process of converting individuals or Companies with a potential interest in one’s product or service into paying customers.
secured creditors (chủ nợ có đảm bảo)
Entities, such as banks, with the contractual right to seize certain assets (“secured” assets) if they are not paid on time.
spoilage ?
The portion of inventory of a perishable product that becomes unsaleable because it is held too long
variable costs
Costs that go up when production increases and go down when production decreases
volatility of returns - (Mức lợi suất dao động)
The standard deviation of a time series of investment returns. Volatility (độ biến động) Lợi nhuận kỳ vọng của 1 khoản đầu tư là quan trọng nhưng mức độ rủi ro cũng quan trọng không kém. Cùng mức lợi suất kỳ vọng là 10%, nhưng khoản đầu tư có lợi suất dao động 9% -11% sẽ được ưa thích hơn khoản đầu tư có lợi suất dao động từ -50% đến 70% do ổn định/ ít rủi ro hơn. Thước đo rủi ro thường được sử dụng là volatility (độ biến động của return so với mức return kỳ vọng (10%), bằng standard deviation/SD (độ lệch chuẩn) của return. Vậy volatility là 1 trường hợp đặc biệt của standard deviation. Lưu ý: Trong 2 ví dụ trên, volatility không bằng 1% hay 60%, đây là mức biến động tối đa. Volatility bằng trung bình các mức biến động nên sẽ nhỏ hơn mức này. Lưu ý 2: Ngoài standard deviation, volatility còn được đo lường bằng variance (phương sai).
wastage
The portion of inventory that becomes unsaleable because it is damaged or lost before sale.
balance sheet (bảng cân đối)
The document that shows a company’s assets, liabilities, and shareholder’s equity. Traditional financial accounting uses three systems: profit and loss, cash flow, and the balance sheet, to capture all changes in economic value.
Content Delivery Network (CDN) -
Companies that provide edge caching for a fee. The best-known is Akamai. mạng lưới cung cấp nội dung. Với hệ thống các máy chủ được đặt tại nhiều nơi trên thế giới sẽ giúp tối ưu tốc độ website cho người truy cập, cải thiện chất lượng website.
dynamic metrics -
Defined here as Business metrics that show significant change over time intervals of a month or less, and can be impacted directly by changes in business processes.
edge-caching
Paying third parties (Content Delivery Networks) to locate copies of one’s web content on servers physically nearer to customers and other visitors.
managerial accounting -
Accounting used to determine the profitability of individual products and services and make management decisions.
net cash flow
- The change in actual cash on hand held by a business over a particular time interval.
“noisy” vs “twitchy” metrics -
- Informal terms to contrast aggregate metric - which many factors impact - and highly focused metrics that can easily be impacted by changing a single factor.
page-load time -
How much time is required for a web page to be com plete and usable from the point of view of a visitor. profits and losses - Accounting measure of whether a company i
profits and losses -
Accounting measure of whether a company is generating net economic value (gtrị ktế dongf), after including capital investment and other sunk costs.
why do you say revenues as an “aggregate number”? (số tổng hợp)
Total revenues are an “aggregate” metric because:
they reflect sales across all products and services, and combine new sales and long-term contracts, and involve an element of random variation. For this reason, even big process changes for the better or worse may be hard to detect in total revenues.